I. Mục tiêu :
- Kiểm tra lấy điểm đọc .
- Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng : HS đọc thông các bài tập đọc đã học từ đầu năm lớp 3 ( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ / phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ ) .
-Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu : HS trả lời đợc 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài học .
- Rèn luyện kĩ năng viết chính tả qua bài chính tả nghe - viét : Rừng cây trong nắng – GD lòng yeu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học :
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong Sgk TV tập 1 .
34 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1192 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 18 cả ngày, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
= 35
3 x 8 = 24 40 : 5= 8 35 : 7= 5
- GV yờu cầu HS làm bài.
- HS đọc bài.
- Gọi HS nờu kết quả.
- HS nhận xột.
- GV nhận xột chung.
Bài 2:
- GV gọi HS nờu yờu cầu
- 2 HS nờu yờu cầu BT
- GV nờu yờu cầu thực hiện nhỏp
- HS thực hiện nhỏp, 4 HS lờn bảng .
- Nhúm 1 làm cột 1, 2, 3.
- Nhúm 2 làm cột 1, 2, 3, 4.
47 281 872 2 954 5
x 5 x 3 07 436 45 190
235 843 12 04
0 0
- GV sửa sai cho HS
Bài 3:
- GV gọi HS nờu yờu cầu BT
- 2 HS nờu yờu cầu BT.
- Gọi HS nờu cỏch tớnh?
- 1 HS nờu
- Yờu cầu HS giải vào vở.
Bài giải:
Chu vi vườn cõy hỡnh chữ nhật là:
( 100 + 60 ) x 2 = 320 (m)
Đỏp số: 320 m
- GV chữa bài, ghi điểm HS.
Bài 4:
- GV gọi HS nờu yờu cầu BT
- 2 HS nờu yờu cầu BT
- Yờu cầu HS phõn tớch bài toỏn.
- 2 HS phõn tớch BT
- Yờu cầu HS giải vào vở.
Bài giải:
- Gv theo dừi hs làm bài giỳp đỡ hs yếu
Số một vải đó bỏn là:
81: 3 = 27 (m)
Số một vải cũn lại là:
81- 27 = 54 (m)
- GV gọi HS nhận xột
Đỏp số: 54 m
- GV nhận xột- chấm điểm.
3’
3. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- HS nghe
Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hướng dẫn học Tiếng Việt
ễN TIẾNG VIỆT
I. Mục tiờu:
- HS viết đỳng, viết đẹp phần chữ nghiờng của bài 18 (ở vở thực hành luyện viết)
-Yờu cầu viết đỳng khoảng cỏch giữa cỏc chữ trong từng cụm từ.
- Rốn cho HS đức tớnh kiờn trỡ.
II. Thiết bị - ĐDDH
Bảng phụ
III. Cỏc hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
5’
1’
30’
3’
A.Ổn định tổ chức
B. Kiểm tra
- GV kiểm tra bài viết ở nhà của HS
- GV nhận xột
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới
- Gọi HS nờu chữ và từ ứng dụng cần viết
- Y/c HS viết nhỏp
- Gọi HS đọc cõu thơ:
- GV giỳp HS hiểu nội dung cõu thơ
- Gọi HS đọc cõu ca dao
- GV giỳp HS hiểu nội dung cõu ca dao
- Y/c HS viết nhỏp bài
- GV nhận xột
- Y/c HS viết vào vở phần chữ đứng của bài
- GV thu vở chấm bài
- Nhận xột bài chấm
- Tuyờn dương HS viết đẹp, sạch sẽ, khuyến khớch động viờn HS viết chưa đẹp cần cố gắng hơn.
3. Củng cố, dặn dũ
- Nhận xột tiết học
- HS trỡnh bày vở viết
- HS nghe
- HS nờu: Kiến An, Gia Định, Hà Nam, Lờ Ngọc Hõn, Đinh Bộ Lĩnh, Ngụ Gia Khảm.
- HS viết nhỏp
- HS đọc:
- Tiếng gà trưa
Mang bao nhiờu hạnh phỳc
Đờm chỏu về nằm mơ
Giấc ngủ hồng sắc trứng
- HS theo dừi
- Ngú lờn đỏm bắp trổ cờ
Đỏm dưa trổ nụ, đỏm cà trổ bụng
- HS theo dừi
- HS viết vào nhỏp
- HS viết vào vở
- HS lắng nghe
Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ sỏu ngày 11 thỏng 1 năm 2013
BUỔI SÁNG NGHỈ CHẾ ĐỘ
Hướng dẫn học Toỏn
ễN TOÁN
I. Mục tiờu
- Củng cố kĩ năng tớnh chu vi hỡnh chữ nhật, chu vi hỡnh vuụng cho học sinh.
II. Thiết bị - ĐDDH
Vở bài tập Toỏn
II. Cỏc hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
5’
1’
30’
3’
A.Ổn định tổ chức
B. Kiểm tra
- Gọi HS nờu lại cỏch tớnh chu vi hỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật?
- GV nhận xột, ghi điểm
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới
Bài 1:Gọi HS đọc bài toỏn
- Y/c HS giải vào VBT, HS yếu chỉ giải cõu a
- GV chữa bài
Bài 2: Gọi HS đọc bài toỏn
- Y/c HS giải vào VBT
- GV chữa bài
Bài 3: Y/c HS đọc bài toỏn
- Y/c HS giải vào vở BT
- GV chữa bài
Bài 4 (Dành cho HS khỏ, giỏi)
Một hỡnh chữ nhật cú chu vi là 200cm, chiều dài là 70cm. Tớnh:
a. Nửa chu vi hỡnh chữ nhật
b. Chiều rộng hỡnh chữ nhật
- GV chữa bài
3. Củng cố - dặn dũ:
- Nhận xột tiết học
- HS nờu
- HS nghe
- 1 HS đọc bài toỏn
- 2 HS lờn bảng giải
Bài giải:
a. Chu vi hỡnh chữ nhật là:
(45 + 25) x 2 = 140(m)
b. Đổi: 5m = 50 dm
b. Chu vi hỡnh chữ nhật là:
(50 + 25) x 2 = 150(dm)
Đỏp số: a. 140m
b. 150dm
- 1 HS đọc
- Lớp giải vào VBT, 1 HS lờn bảng giải
Bài giải:
Chu vi hồ nước là:
30 x 4 = 120(m)
Đỏp số: 120 (m)
- 1 HS đọc
- 1 HS lờn bảng giải
Bài giải:
Cạnh hỡnh vuụng đú là:
140 : 4 = 35(cm)
Đỏp số: 35 (cm)
- HS đọc bài toỏn
- HS giải vào vở, 2 HS lờn bảng giải
Bài giải:
a. Nửa chu vi hỡnh chữ nhật là:
200 : 2 = 100(cm)
b. Chiều rộng hỡnh chữ nhật là:
100 - 70 = 30(cm)
Đỏp số: a. 100cm
b. 30cm
- HS nghe
Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ôn Tiéng Việt
Ôn: Viết về thành thị nông thôn
I/ Muc tiêu:
- HS kể một cách chân thật về thành thị nông thôn.
- Viết lại những điều vừa kể thành một đoạn vă ngắn rõ ràng.
- Rèn cho HS tính mạnh dạn, tự nhiên .
- GD lòng yêu thích môn học.
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động1: GT bài- GV ghi đề bài lên bảng
Hoạt động2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
1.Kể về thành thị nông thôn.
2. Viết những điều em vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( từ 5- 7 câu)
- GV chấm một số bài- Nhận xét
Hoạt đông3: Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại ND
- NX giờ học
- HS hoạt động nhóm đôi
- Đại diện một số nhóm kể trước lớp
- Bình chọn bạn kể hay và đúng nội dung
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở bài tập
- Đọc bài làm
- NX
………………………………………………………………………………………
Sinh hoạt lớp
Kiểm điểm công tác tuần 18
I.Mục tiêu:
- Nhận xét việc thực hiện các mặt nề nếp trong tuần
- Phơng hớng tuần sau
- Sinh hoạt văn nghệ
II/ Chuẩn bị:
Sổ theo dõi thi đua của các tổ.
III/ Các hoạt động dạy và học:
HĐ của GV
- Hoạt động 1: Hát 2 bài.
- Hoạt động 2 : + Tổng kết các hoạt động trong tuần .
+Mời đại diện các tổ báo cáo điểm thi đua trong tuần
Lớp nhận xét, bổ sung.
+ Giáo viên nhận xét chung các mặt thi đua của các tổ
- Chuyên cần: ....
- Xếp hàng, đồng phục:...
- Học tập: Học bài, làm bài ,chữ viết: …
- Hoạt động 3: Phơng hớng tuần sau
+ Tiếp tục ổn định nề nếp của lớp
+ Học bài, làm bài đầy đủ
+ Đi học đều, đúng giờ
+ Giữ gìn vệ sinh cá nhân, trờng lớp
+ Lễ phép chào hỏi thầy cô, ngời lớn...
+ Thực hiện an toàn giao thông
-Hoạt động 4
- Sinh hoạt văn nghệ
HĐ của HS
Đại diện các tổ báo cáo điểm thi đua trong tuần
-HS nghe
-HS nghe vaứ ghi nhớ
Kí duyệt
ễN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
KIỂM TRA VIẾT ( CHÍNH TẢ, TẬP LÀM VĂN)
I- MỤC TIấU:
+ KT: Kiểm tra phần viết chớnh tả và làm bài tập làm văn của HS.
+ KN: Kiểm tra kỹ năng viết đỳng, sạch đẹp, cỏch trỡnh bày rừ ràng.
+ TĐ: Giỏo dục HS cú ý thức trong khi làm bài, bỡnh tĩnh tự tin.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A- Kiểm tra phần viết chớnh tả: (5 điểm)
Bài viết: Anh đom đúm (từ đầu đến ngon giấc).
- GV đọc cho HS viết vào giỏy kiểm tra (thời gian 15 phỳt).
B- Kiểm tra phần tập làm văn: (5 điểm)
Đề bài: Hóy viết 1 đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 cõu) kể về việc học tập của em trong học kỳ I.
- HS làm bài trong 25 phỳt.
III- Biểu điểm:
1- Chớnh tả: sai, lẫn phụ õm đầu, vần, thanh, viết hoa, thiếu chữ ghi tiếng đầu; mỗi lỗi trừ 0,5 điểm.
- Viết xấu, bẩn, sai độ cao, khoảng cỏch, kiểu chữ, .... (toàn bài trừ 1 điểm).
2- Tập làm văn: Viết được 7 cõu trở lờn, đỳng nội dung, đỳng ngữ phỏp, dựng từ đỳng, khụng mắc lỗi, rừ ràng, sạch sẽ (5 điểm).
Tự nhiờn và Xó hội:
VỆ SINH MễI TRƯỜNG (Tiết 1)
I. Mục tiờu
- Nờu tỏc hại của rỏc thải và thực hiện đổ rỏc đỳng nơi quy định.
*GDMT: Cú ý thức giữ gỡn vệ sinh mụi trường.
* GDKNS: - Kĩ năng quan sỏt, tỡm kiếm và xử lớ cỏc thụng tin về rỏc thải.
- Kĩ năng ra quyết định: nờn và khụng nờn làm gỡ để bào vệ mụi trường
II. Đồ dựng
- Phiếu
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Tỡm hiểu bài
* Hoạt động 1: Thảo luận nhúm
* Bước 1: Thảo luận nhúm
- Giỏo viờn chia lớp thành 4 nhúm và phỏt phiếu thảo luận cỏc cõu hỏi sau:
* N1+2: Quan sỏt hỡnh 1 SGK. Núi cảm giỏc của bạn khi qua đống rỏc cú tỏc hại gỡ với sức khoẻ con người ?
* N3+4: Quan sỏt hỡnh 2 SGK
- Những sinh vật nào thường sống ở đống rỏc ? Chỳng cú tỏc hại gỡ cho sức khoẻ con người.
* Bước 2: Giỏo viờn gọi đại diện cỏc nhúm trỡnh bày, nhúm khỏc bổ sung.
* Giỏo viờn kết luận: Trong cỏc loại rỏc cú những loại rỏc dễ bị thối rữa và chứa nhiều vi khuẩn gõy bệnh như: chuột, dỏn, ruồi,…thường sống ở những nơi cú rỏc chỳng là những con vật trung gian truyền bệnh cho con người.
* Hoạt động 2: Làm việc theo cặp
Cỏch tiến hành:
* Bước 1: Từng cặp trong bàn quan sỏt tranh SGK trang 69, tranh ảnh sưu tầm, trả lời cõu hỏi: Việc làm nào đỳng? Việc làm nào sai ? Vỡ sao
* Bước 2: Một số nhúm trỡnh bày
- Việc làm của bạn trai đem rỏc ra đổ vệ đường là đỳng hay sai ? Vỡ sao ?
- Cụ cụng nhõn đang làm gỡ ?
- Bạn nhỏ đang làm gỡ ?
- Việc đổ rỏc vào thựng cú nờn làm hay khụng ? Vỡ sao ?
- Chỳ cụng nhõn đang làm gỡ ? Việc làm dú đỳng hay sai ?
* GV chốt bài
* Hoạt động 3: Liờn hệ
- Cả lớp theo dừi và trả lời
* Em cần phải làm gỡ để giữ vệ sinh nơi cụng cộng ?
- Hóy nờu cỏch xử lý rỏc ở địa phương em?
3. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học
- Chuẩn bị bài : Vệ sinh mụi trường (tiếp)
- Học sinh nghe giới thiệu
- HS thảo luận nhúm theo phiếu
+ N1+2: Khi qua đống rỏc cú cảm giỏc rất khú chịu vỡ mồ hụi thối của rỏc ( vỏ đồ hộp, giấy gúi thức ăn, sỳc vật chết, rau quả thối,….) làm ta khú thở nếu để lõu sẽ ảnh hưởng đến sức khoẻ con người.
+ N3+4: Những sinh vật thường sống ở đống rỏc như: Chuột, giỏn, muỗi, ruồi,… Chỳng cú tỏc hại rất lớn đến sức khoẻ con người, xỏc của sỳc vật chết vứt bừa bói sẽ bị thối nhiều nấm bệnh là nơi sinh sản truyền bệnh qua ruồi, muỗi, chuột.
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày
- Cỏc nhúm bổ sung
- Học sinh quan sỏt tranh theo cặp N1
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày, nhúm khỏc bổ sung.
- Việc làm của bạn trong hỡnh 3 là sai. Vỡ bạn đem rỏc đổ ra vệ đường làm ụ nhiễm mụi trường, khụng đẹp hố phố.
- Cụ cụng nhõn đang đẩy xe rỏc đi đổ.
- Bạn nhỏ đang cho rỏc vào thựng rỏc.
- Rất nờn làm vỡ đổ đỳng nơi qui định.
- Chỳ đang đào hố chụn rỏc. Việc làm đú đỳng vỡ làm như vậy vừa sạch vừa cú phõn bún ruộng.
+ Cần cú ý thức bảo vệ mụi trường nơi cụng cộng.
+ Khụng bẻ cõy, cành cõy, vứt rỏc bừa bói.
+ Em khụng nờn vứt rỏc ra ngoài đường.
+ Nhắc nhở bạn cựng thực hiện với em. Khụng khạc nhổ, đi tiểu tiện xong dội nước sạch sẽ
- Chụn, đốt, ủ, tỏi chế
File đính kèm:
- GA 3 ca ngay t 18.doc