Giáo án lớp 3 tuần 16 - Trường tiểu học Số 4 Xuân Quang

TIẾT 2+3 TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN

TIẾT 46+47: ĐÔI BẠN

I. MỤC TIÊU.

1. Tập đọc:

- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện và lời nhân vật.

- Hiểu nội ý nghĩa: Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của người ở nông thôn và tình cảm thuỷ chung của người thành phố với những người đã giúp đỡ mình lúc gian khổ, khó khăn. Trả lời được câu hỏi 1,2,3,4 trong bài. HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 5.

2, Kể chuyện:

- Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo gợi ý.

- HS khá giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện.

* GD kĩ năng sống:

- Tự nhận thức bản thân; xác định giá trị; lắng nghe tích cực.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh hoạ chủ đề bài học như sgk.

- Bảng phụ viết gợi ý kể từng đoạn trong sgk

 

doc20 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1223 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 3 tuần 16 - Trường tiểu học Số 4 Xuân Quang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t tên riêng Mạc Thị Bưởi - Đọc câu ứng dụng - Luyện viết câu ứng dụng - Học sinh viết bài - Thu vở chấm bài. - Về nhà viết phần luyện viết ở nhà. TIẾT 3 TOÁN TIẾT 79: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC ( tiếp ) I. MỤC TIÊU: - Biết cách tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia - áp dụng cách tính giá trị biểu thức để xác định giá trị đúng, sai của biểu thức. - HS làm được các bài tập 1,2,3.HS khá giỏi làm thêm được bài 4. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ. 2. Dạy bài mới. 2.1, T nêu quy tắc tính giá trị biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. - T ghi 60 + 35 : 5 = - T nêu quy tắc. - T nhắc hs quan sát kỹ biểu thức trên bảng - Yêu cầu hs nêu lại cách tính giá trị biểu thức 60 + 35 : 5 - T viết 86 – 10 x 4 = 86 – 40 = 46 - T y/c hs nêu lại cách tính giá trị biểu thức trên. 2.2. Thực hành Bài tập 1: Tính giá trị biểu thức. T hướng dẫn mẫu: 253 + 10 x 4 = 253 + 40 = 293 - Nhận xét. Bài tập 2 - HD hs làm 1, 2 bài tập đầu a, 37 – 5 x 5 = 12 Đ 13 x 2 – 2 = 13 S - Y/c hs thực hiện các phép tính còn lại. Bài 3 - HD phân tích đề và giải. - HD nhận xét Bài 4: - HD hs ghép hình - Đi từng bàn theo dõi, giúp đỡ. 3. Củng cố- dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn hs chuẩn bị bài sau. - Kiểm tra 2 quy tắc về tính giá trị biểu thức có phép tính cộng, trừ hoắc nhân, chia. - Hs nêu cách tính - HS thực hiện tính 60 + 35 : 5 = 60 + 7 = 67 - hs nêu lại cách làm - Hs quan sát - Nêu lại cách làm - Cả lớp đọc quy tắc - Đọc yêu cầu - Nêu thứ tự thực hiện: nhân trước, cộng sau - Hs thực hiện các phần còn lại, 2 hs lên bảng a) 41 x 5 - 100 = 205 - 100 = 105 93 - 48 : 8 = 93 - 6 = 87 b) 500 + 6 x 7 = 500 + 42 = 542 30 x 8 + 50 = 240 + 50 = 290 69 + 20 x 4 = 69 + 80 = 149 - Nêu yêu cầu bài tập - Theo dõi cách thực hiện mẫu. - Làm việc các nhân, nêu miệng kết quả. - Nêu yêu cầu. - Phân tích đề và giải, 1 hs lên bảng thực hiện Bài giải: Tất cả số táo mẹ và chị đã hái được là: 60 + 35 = 95 ( quả ) Số quả táo trong mỗi hộp là: 95 : 5 = 19 ( quả ) Đáp số : 19 quả táo. - Nêu yêu cầu, thao tác trên bộ đồ dùng, xếp hình theo nhóm TIẾT 4 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI TIẾT 32: LÀNG QUÊ VÀ ĐÔ THỊ I. MỤC TIÊU: - Nêu được một số đặc điểm của làng quê hoặc đô thị . - NHận ra được sự khac biệt giữa môi trường ở làng quê và đô thị. - HS khá giỏi kể được về làng, bản hay khu phố nơi em đang sống. * GD kĩ năng sống: - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin; tư duy sáng tạo thể hiện hình ảnh đặng trưng của làng quê và đô thị. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các hình minh hoạ trong bài. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1.HĐ 1: Làm việc theo nhóm a, Mục tiêu: Tìm hiểu về phong cảnh, đường sá, nhà cửa ở làng quê và đô thị. b, Cách tiến hành: - Bước 1: Làm việc theo nhóm + T hướng dẫn quan sát sgk và ghi lại kết quả theo bảng - Bước 2: Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận. - HD nhận xét. * Môi trường ở làng quê và đô thị khác nhau như thế nào? 2. HĐ 2: Thảo luận nhóm. a, Mục tiêu: Kể được tên các nghề nghiệp mà người dân ở đô thị và làng quê thường làm b, Các bước tiến hành: - Bước 1 : chia nhóm. - Bước 2: Trình bày kết qủ thảo luận. - Bước 3: Liên hệ. - T kết luận 3. HĐ 3: Vẽ tranh a, Mục tiêu: Khắc sâu và tăng thêm hiểu biết của Hs về đất nước. b, Các tiến hành: - T nêu chủ đề : Vẽ tranh về làng quê hoặc đô thị nơi em đang sống. - Để vẽ được bức tranh như vậy, em đã tập trung như thế nào? 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Nhắc hs về nhà tập vẽ tranh và chuẩn bị bài sau. - Quan sát tranh và ghi lại kết quả đã quan sát được. - Đại diện các nhóm lên trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - HS liên hệ:.... - Thảo luận theo nhóm - Trình bày kết quả thảo luận. - Cá nhân hs liên hệ về các nghề nghiệp và sinh hoạt của người dâ nơi mình đang sống. HS vẽ tranh theo chủ đề làng quê, đô thị - Tìm kiếm thông tin, chọn lọc những hình ảnh đặc trưng,... - Về nhà hoàn thiện tranh vẽ. Thứ sáu ngày 7 tháng 12 năm 2012 TIẾT 1 ÂM NHẠC TIẾT 16: KỂ CHUYỆN ÂM NHẠC: CÁ HEO VỚI ÂM NHẠC I. MỤC TIÊU: - Biết nội dung câu chuyện: Cá heo với âm nhạc. II. CHUẨN BỊ: - Đọc kỹ câu chuyện: Cá heo với âm nhạc. - Hướng dẫn tìm các nốt nhạc trên bàn tay tượng trưng cho khuông nhạc. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kể chuyện âm nhạc - T đọc cho hs nghe chuyện : Cá heo với âm nhạc - T kết luận: Âm nh¹c kh«ng chØ cã ¶nh h­ëng tíi con ng­êi mµ cßn cã t¸c dông tíi mét sè loµi vËt - B¾t nhÞp cho hs h¸t 1, 2 bµi h¸t ®· häc. 2. Cñng cè : - NhËn xÐt tiÕt häc. - DÆn hs vÒ nhµ «n l¹i lêi 1. - HS chó ý nghe. - HS h¸t tËp thÓ - VÒ nhµ «n 3 bµi h¸t : Con chim non, Líp chóng ta ®oµn kÕt, Ngµy mïa vui. TIẾT 2 CHÍNH TẢ TIẾT 32: (NHỚ–VIẾT): VỀ QUÊ NGOẠI I. MỤC TIÊU: - Nhớ- viết đúng bài chính tả, trình bày đúng thể thơ lục bát. - Làm bài tập 2a/b. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng lớp viết nội dung bài tập 2. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1.Kiểm tra bìa cũ. 2, Dạy bài mới: 2.1. giới thiệu bài. 2.2. Hướng dẫn nghe viết chính tả. a, Hướng dẫn chuẩn bị - T đọc 1 lần 10 dòng thơ đầu bài Về quê ngoại - Bài thơ thuộc thể thơ gì? - Cách trình bày các câu thơ như thế nào? - Những chữ nào trong bài phải viết hoa? - Y/c hs tự viết ra nháp các chữ hay viết sai. b, HS viết chính tả. c, Chấm chữa bài. 2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả. a, Bài 2 - HD hs thi làm theo nhóm ( 3 em) - HD 3 tốp hs thi làm bài trên giấy - T nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 3, Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn dò: Học thuộc câu tục ngữ trong bài tập 2. - HS viết bảg con: châu chấu, chật chội, trật tự, chầu hẫu. - Nghe đọc đoạn thơ viết chính tả. - Thơ lục bát. - Câu 6 chữ viết cách lề vở 1 ô, câu 8 chữ viết sát lề vở, các chữ đầu dòng viết hoa. - HS viết ra nháp các chữ hay viết sai. - Hs đọc lại đoạn thơ viết chính tả ( đọc đồng thanh - HS viết chính tả. - Soát lỗi chính tả - Thu vở chấm bài. - 1 hs nêu yêu cầu bài tập. - hs làm việc cá nhân. - Các nhóm nối tiếp nhau nêu kết quả bài tập - hs đọc lại các câu ca dao, câu đố: a, công cha, trong nguồn, chảy ra,kính cha, cho tròn,chữ hiếu. b, lưỡi, những, thẳng băng, đế lưỡi ( lưỡi cày ) - thuở bé, tuổi, nửa chừng, tuổi đã già ( mặt trăng vào những ngày đầu tháng, giữa tháng, cuối tháng.) - HS chữa bài vào vở. - Hs đọc yêu cầu bài tập. - 3 nhóm hs làm bài tập và trưng bày sản phẩm trtên bảng - Nhận xét bài tập. - 1 hs đọc thuộc câu tục ngữ trong bài tập 2 TIẾT 3 TẬP LÀM VĂN TIẾT 16: NGHE KỂ: KÉO CÂY LÚA LÊN NÓI VỀ THÀNH THỊ - NÔNG THÔN I. MỤC TIÊU: - HS nghe và kể lại được câu chuyện vui “ Kéo cây lúa lên” - Bước đầu biết kể về nông thôn( thành thị) theo gợi ý sgk. - GD cho HS ý thức bảo vệ môi trường. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ truyện vui “ Kéo cây lúa lên” Viết sẵn gợi ý kể chuyện vui và gợi ý kể chuyện vui ( BTT1) Bảng phụ viết gợi ý nói về nong thôn, thành thị. Một số tranh, ảnh về phong cảnh, cảnh sinh hoạt ở nông thôn, thành thị. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. 1. Kiểm tra bài cũ. 2. Dạy bài mới. 2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Hướng dẫn làm bài tập. Bài tập 2. - Yêu cầu hs đọc kỹ gợi ý để làm bài Kể những điều em biết về nông thôn hoặc thành thị. - Nhận xét, sửa chữa thêm. =>GD ý thức tự hào về cảnh quan môi trường trên các vùng quê hương. 3. Củng cố – dặn dò. - Nhận xét tiết học, - Dặn dò chuẩn bị bài - 2 HS kể lại chuyện “ Giấu cày” - 2 hs đọc bài viết về tổ em. - Ghi đầu bài. - Đọc yêu cầu bài tập. Gợi ý: a, Nhờ đâu em biết b, Cảnh vật, con người ở nông thôn có gì đáng yêu? c, Em thích nhất điều gì? - Hs làm việc cá nhân, chọn đề tài để viết - Dựa vào gợi ý để nói trước lớp. - 1 số hs thi nói trước lớp. - Nhận xét, bình chọn bạn nói về đề tài nông thôn, thành thị hay nhất TIẾT 4 TOÁN TIẾT 80: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biêt tính giá trị biểu thức ở các dạng: chỉ có phép cộng, phép trừ; chỉ có phép nhân, phép chia hoặc có các phép cộng, trừ, nhân, chia. - HS làm được các bài tập 1,2,3.HS khá giỏi làm được bài 4. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Hướng dẫn luyện tập - y/c hs nêu cách tính giá trị biểu thức. Bài tập 1: HD hs tính giá trị của 2 biểu thức. a, 125 - 85 + 80 = 40 + 80 = 120 b, 68 + 32 - 10 = 100 - 10 = 90 Bài 2: HD hs tính giá trị của biểu thức a, 375 – 10 x 3 = 375 – 30 = 345 b, 306 + 93 : 3 = 306 + 31 = 337 - Nhận xét, bổ sung. Bài 3: - Y/c hs tự làm - Nhận xét, chữa bài Bài 4: - HD trên bảng phụ - HD hs nối biểu thức với giá trị tương ứng. - Nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc hs về nhà học thuộc 3 quy tắc về tình giá trị của biểu thức. - 3 hs nêu 3 quy tắc tính gí trị biểu thức - 1 hs nêu cả 3 quy tắc - Theo dõi hướng dẫn, nêu miệng cách tính giá trị biểu thức. - Các biểu thức còn lại hs tự làm 21 x 2 x4 = 42 x4 = 168 147 : 7 x 6 = 21 x 6 = 126 - HS nêu yêu cầu. - 2 hs lên bảng thực hiện. 64 : 8 + 30 = 8 + 30 = 38 5 x 11 - 20 = 55 - 20 = 35 - HS nêu yêu cầu. - HS làm vở, chữa bài. a) 81 : 9 + 10 = 9 + 10 = 19 20 x 9 : 2 = 180 : 2 = 90 b) 11 x 8 - 60 = 88 - 60 = 28 12 + 7 x 9 = 12 + 63 = 75 - HS nêu yêu cầu. - HS thực hiện bằng bút chì vào sgk - Nêu miệng kết quả. - Ghi nhớ nội dung học ở nhà. TIẾT 5 SINH HOẠT LỚP ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTuan 16.doc
Giáo án liên quan