Giáo án Lớp 3 Tuần 14 Trường Tiểu học Đoàn Xá

I. Mục đích yêu cầu:

 -Đọc đúng,rõ ràng toàn bài;Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ;biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

 -Hiểu nội dung bài:Đoàn kết để tạo nên sức mạnh.Anh em phải đoàn kết,thương yêu nhau. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,5)

- HS K-G trả lời được câu hỏi 4.

II.Chuẩn bị:

 GV:Một bó đũa.

 HS : SGK

 

doc26 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1130 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 14 Trường Tiểu học Đoàn Xá, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
= 4 14- 5 = 9 14- 6 = 8 14- 7 = 7 14- 8 = 6 14- 9 = 5 15- 6 = 9 15- 7 = 8 15- 8 = 7 15- 9 = 6 16- 7 = 9 16- 8 = 8 16- 9 = 7 17- 8 = 9 17- 9 = 8 18- 9 = 9 - Tự học thuộc bảng trừ. - Đọc cá nhân, đồng thanh - Làm bảng con. 1 HS làm bảng nhóm- trình bày kết quả 5 + 6- 8 =3 8 + 4- 5 =7 9 + 8- 9 =9 6 + 9- 8 =7 3 + 9- 6 =6 7 + 7- 9 =5 HS nhận xét HS đọc yêu cầu HS vẽ vào SGK TIẾT 4: LT-C TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH CÂU KIỂU AI LÀM GÌ ? DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI. I. Mục đích yêu cầu: -Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình.(BT1) -Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì?(BT2) -Điền đúng dấu chấm,dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống.(BT3) II. Đồ dùng dạy - học: GV :Bảng phụ viết nộidung bài tập 2 và 3. HS : Vở BT III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài Luyện từ và câu tuần 13. GV nhận xét, ghiđiểm. 3. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu: Trực tiếp và ghi đề bài lên bảng. 2. Hướng dẫn làm bài tập: * Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. -Yêu cầu HS suy nghĩ và lần lượt phát biểu. - GV ghi bảng các từ HS vừa tìm được. - Yêu cầu HS đọc các từ đã tìm được. * Bài 2: - Lưu ý: Chữ đầu câu viết hoa cuối câu có dấu chấm.Với 3 nhóm từ đã cho, tạo thành rất nhiều câu theo mẫu: Ai làmgì? - GV nhận xét chốt lại ý đúng. * Bài 3: - Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - Cả lớp và GV nhận xét chốt ý đúng. - Truyện này buồn cười ở chỗ nào? 4. Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà hoàn thành bài tập. - HS1 nêu miệng bài 1 trang 99 - HS2 nêu miệng bài 3 trang 100. - Hãy tìm 3 từ nói về tình cảm thương yêu giữa anh chị em. - HS lần lượt phát biểu: giúp đỡ, chăm sóc, chăm lo, chăm chút, nhường nhịn, yêu thương, quý mến….. - HS đọc các từ vừa tìm được. - Sắp xếp các từ ở 3 nhóm sau thành câu: - HS thảo luận theo nhóm 4.Làm vào giấy nháp. - 3 Nhóm làm vào bảng phụ.Làm xong đính bảng, và đọc to kết quả. Ai làm gì ? Anh Chị Em Chị em chăm sóc cho em. chăm sóc em. Giúp đỡ anh . Chăm sóc nhau…. Cả lớp nhận xét. - Chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống. - HS làm bài. 2 HS lên bảng. - Một số học sinh đọc bài làm của mình. Bé nói với mẹ : - Con xin mẹ tờ giấy để viết thư cho bạn Hà ( .) - Mẹ ngạc nhiên : Nhưng con đã biết viết đâu ( ? ) Bé đáp : Không sao, mẹ ạ ! bạn Hà cũng chưa biết đọc( .) - Học sinh làm bài vào vở. - Cả lớp nhận xét. - 2 HS đọc lại truyện vui. - HS trả lời. Thứ sáu ngày 23 tháng 11 năm 2012 Ngày soạn: 20/11/2012 Ngày soạn: 23/11/2012 TIẾT 1: TẬP LÀM VĂN QUAN SÁT TRANH VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI. VIẾT NHẮN TIN. I. Mục đích yêu cầu: - Biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh (BT1). - Viết được một mẩu tin nhắn ngắn gọn đủ ý (BT2). II. Đồ dùng dạy học: GV:- Tranh minh họa bài tập1. HS : VBT, SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.ổn định lớp: 2. Kiểm tra bàicũ: - Gọi hS kể về gia đình mình. - Nhận xét ghi điểm. 3. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu: Giới thiệu trực tiếp và ghi đề lên bảng. 2. Hướng dẫn HS làm bài tập * Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Khuyến khích HS nói theo cách nghĩ của mình. Ÿ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Ÿ Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào? Ÿ Tóc bạn như thế nào? Ÿ Bạn mặc áo màu gì? * Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Vì sao bạn nhỏ phải viết nhắn tin. - Nội dung tin nhắn cần viết những gì? - Yêu cầu HS viết nhắn tin. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà thực hành viết nhắn tin khicần. - 2 HS lên bảng kể. - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi - Bạn nhỏ trong tranh đang cho búpbê ăn bột. - Mắt bạn nhìn búp bê thật âu yếm. - Tóc bạn buộc thành hai bím có thắt nơ. - Bạn nhỏ mặc áo màu xanh rất dễ thương. - HS nối tiếp nhau nói theo tranh. - Bà đến nhà đón em đi chơi. Hãy viết một vài câu nhắn lại để bố mẹ biết. - Vì bà đến nhà đón em đi chơi nhưng bố mẹ không có nhà , em cần viết tin nhắn cho bố mẹ để bố mẹ không lo lắng. - Em cần viết rõ em đi chơi với bà. - HS viết bài. - HS trình bày tin nhắn. - Lớp bình chọn bạn viết hay nhất. TIẾT 2: TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn. - Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết. Bài tập cần làm: BT1; BT2 (cột 1,3); BT3 (b); BT4. HSK,G : làm bài 2 cột 2; bài 5. II. Chuẩn bị: GV : bảng nhóm HS :SGK III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên nhận xét ghi điểm. ........................................................... 3. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Yêu cầu học sinh làm miệng. Bài 2: (cột 1,3) Đặt tính rồi tính . - Nhận xét bảng con. - Củng cố thực hiện tính cột dọc. Bài 3: (b)Tìm x. (HS K, G làm câu c, b ) - Giáo viên nhận xét. - Củng cố tìm TP chưa biết. Bài 4: Củng cố giải toán có lời văn. Tóm tắt Thùng to: 45 kg Thùng bé ít hơn: 6 kg. Thùng bé: .... kg ? - GV chấm chữa bài. - Củng cố giải toán có lời văn 4: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài 2 cột 2; bài 5. - Học sinh lên bảng làm bài 2 (cột 2) / 69. HS nêu miệng : 18 – 9 = 9 16 – 8 = 8 17 – 8 = 9 15 – 7 = 8 16 – 7 = 9 14 – 6 = 8 15 – 6 = 9 13 – 5 = 8 12 – 3 = 9 12 – 4 = 8 14 – 7 = 7 17 – 9 = 8 13 – 6 = 7 12 – 8 = 4 12 – 5 = 7 16 – 6 = 10 11 – 4 = 7 14 – 5 = 9 10 – 3 = 7 11 – 3 = 8 - Học sinh lắng nghe. - Học sinh đọc yêu cầu - Làm bảng con. 35 - 8 27 63 - 5 48 72 - 34 38 94 - 36 58 - 3 học sinh làm bảng nhóm, lớp làm bảng con. - Thực hiện theo yêu cầu. a) x + 7 = 21 x = 21 – 7 x = 14 b) 8 + x = 42 x = 42 – 8 x = 36 c) x – 15 = 15 x = 15 + 15 x = 30 - Giải vào vở và bảng lớp. Bài giải: Thùng bé có là: 45- 6 = 39 (kg) Đáp số: 39 kilôgam đường. TIẾT 3: THỦ CÔNG GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TRÒN ( tiết 2) I/ MỤC TIÊU : Biết cách gấp ,cắt ,dán hình tròn. Gấp ,cắt ,dán được hình tròn .Hình có thể tròn đều và có kích thước to ,nhỏ tùy thích .Đường cắt có thể mấp mô. Học sinh có hứng thú với giờ học thủ công. * Với HS khéo tay : Gấp ,cắt ,dán được hình tròn .Hình tương đối tròn. Đường cắt mấp mô .Hình dán phẳng. Có thể gấp ,cắt ,dán được thêm hình tròn có kích thước khác. II/ CHUẨN BỊ : GV - Mẫu hình tròn được dán trên nền hình vuông. HS - Giấy thủ công, vở. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.ổn định lớp 2. Bài cũ : Gọi HS lên bảng thực hiện 3 bước gấp cắt hình tròn. Nhận xét, đánh giá. Gấp cắt dán hình tròn /tiết 1. 2 em lên bảng thực hiện các thao tác gấp.- Nhận xét. 3. Dạy bài mới : a)Giới thiệu. Gấp, cắt dán hình tròn (t2) Gấp cắt dán hình tròn / tiết 2. b)Hướng dẫn các hoạt động: Hoạt động 1 : Quan sát nhận xét. Cho HS nhắc lại 3 bước gấp hình tròn? Bước 1 : Gấp hình. Bước 2 : Cắt hình tròn. Bước 3 : Dán hình tròn. Hoạt động 2 : Tổ chức thực hành. Nhắc nhở: lưu ý một số em còn lúng túng. Gợi ý cho HS trình bày sản phẩm như làm bông hoa, chùm bóng bay … Đánh giá sản phẩm của HS – Nhận xét Tuyên dương sản phẩm làm đúng , đẹp. HS thực hành theo nhóm. Các nhóm trình bày sản phẩm , chú ý cách trình bày theo chùm bóng bay, như bông hoa. …. 4. Nhận xét – Dặn dò: Nhận xét chung giờ học. TIẾT 4: THỂ DỤC ĐI ĐỀU THAY BẰNG ĐI THƯỜNG THEO NHỊP. Trò chơi “ Vòng tròn”. I. MỤC TIÊU - Thực hiện đi thường theo nhịp ( nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước chân phải) - Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN. - Sân trường, vệ sinh sân tập - Còi, tranh ảnh minh họa… III. PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN ĐL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH II. Phần mở đầu 1. Nhận lớp - Nhận lớp, phổ biến nội dung và yêu cầu của tiết học. 2. Khởi động - Quan sát, nhắc nhở HS khởi động các khớp: cổ, cổ tay, hông, gối,… - Quan sát HS tập luyện II. Phần cơ bản 1.Ôn đi thường theo nhịp - Phân tích đồng thời kết hợp thị phạm cho học nắm được cách đi - Sau đó điều khiển cho học sinh thực hiện - Quan sát,nhắc nhở 2. Trò chơi “Vòng tròn” - Phân tích và thị phạm cho HS nắm được cách chơi. Sau đó cho HS chơi thử. III. Phần kết thúc Thả lỏng - Hướng dẫn cho HS các động tác thả lỏng toàn thân 2. Nhận xét - Nhận xét buổi học và hệ thống lại bài 3. Dặn dò - Bảo HS và nhà tập thêm đi thường theo nhịp 4. Xuống lớp -GV hô “ giải tán” 8p – 10p 1p – 2p 1 x 8 nhịp 19p – 23p 3 – 5 lần 1 – 3 lần 4p – 6p - Lớp trưởng tập hợp lớp, điểm số, báo cáo cho GV nhận lớp. ˜˜˜˜˜˜ ˜˜˜˜˜˜ ˜˜˜˜˜˜ ˜˜˜˜˜˜ p ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ p ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ - Nghiêm túc thực hiện - Nghiêm túc thực hiện theo hướng dẫn của GV ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ p - Tập hợp thành 4 hàng ngang - Tập hợp thành 4 hàng ngang - HS reo “ khỏe” TIẾT 5: SINH HOẠT LỚP TUẦN 14 I. Nhận xét tuần qua : *Tác phong đạo đức: Còn nói chuyện nhiều trong giờ học, còn 1 số bạn chưa chú ý khi giáo viên giảng bài -Đa số các em đều ngoan, lễ phép. * Thái độ học tập: - HS yeáu tieán boä chaäm, chöa tích cöïc töï hoïc . - Ñi hoïc ñaày ñuû, ñuùng giôø. - Duy trì só soá lôùp toát. - Đa số lớp có đồ dùng học tập đầy đủ, nhưng còn số bạn thiếu VBT Tiếng Việt - Còn vài bạn quên mang tập, ĐDHT đến lớp. - Tuyên dương những bạn đạt nhiều tiến bộ như: Điệp, Diễm, Đào,... * Thực hiện nề nếp: - Khâu vệ sinh khá tốt các em bắt đầu có ý thức giữ gìn vệ sinh. - Lớp tập trung đầy đủ - Thực hiện khá tốt giờ giấc ra vào lớp. II. Kế hoạch tuần sau: - Phải có đủ sách vở và dụng cụ học tập. - Sách vở phải được bao bìa và có nhãn cẩn thận. Phải bảo quản tốt sách vở và dụng cụ học tập. -Nhắc nhở HS chấp hành tốt an toàn giao thông. -Giáo dục ý thức phòng chống các loại dịch bệnh… -Giáo dục ý thức lễ phép chào hỏi thầy cô, người lớn. - Rèn chữ viết hàng ngày.

File đính kèm:

  • docTuan 14.doc
Giáo án liên quan