- Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( Chia hết và chia có dư )
- Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
* HS làm được toán cộng, trừ trong phạm vi 10.
5 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1319 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 14 Thứ 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2011
TOÁN
CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( Chia hết và chia có dư )
- Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
* HS làm được toán cộng, trừ trong phạm vi 10.
II. Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1.Ổn định
2.K/tra b/cũ: (3')
- Đọc bảng nhân 9, chia 9
- Nhận xét và cho điểm học sinh
3.Bài mới: (30') - Giới thiệu và ghi đề
HĐ 1: Hướng dẫn thực hành phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
* Cho HS làm bài
B1/ 5+4= 5+5= 8+1= 6+3= 4+2= 7+1=
B2/ 9-5=; 8-4= 7-4= 6-3= 4-2= 8-2= 7-3=
a) Phép chia 72 : 3
- Viết lên bảng phép tính: 72 : 3 = ?
H: Làm thế nào để tìm ra KQ của phép tính?
- Gọi HS nhắc lại cách đặt tính, cách tính.
- Yêu cầu học sinh đặt tính, tính ở BC.
- Gọi HS nhắc lại cách tính, ghi bảng.
. 7 chia 3 được 2 viết 2.
2 nhân 3 bằng 6; 7 trừ 6 bằng 1.
. Hạ 2, được 12; 12 chia 3 được 4, viết 4,
4 nhân 3 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0.
Vấy: 72 : 3 =? Viết: 72 : 3 = 24
b) Phép chia: 65 : 2 =?
- Viết lên bảng phép tính: 65 : 2 = ?
H: Làm thế nào để tìm ra KQ của phép tính?
- Gọi HS nhắc lại cách đặt tính và cách tính.
- Yêu cầu học sinh đặt tính, tính ở BC.
- Gọi HS nhắc lại cách tính, ghi bảng.
. 6 chia 2 được 3 viết 3.
3 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0.
. Hạ 5, 5 chia 2 được 2, viết 2.
2 nhân 2 bằng 4; 5 trừ 4 bằng 1.
Vấy: 65 : 2 = dư? Viết: 65 : 2 = 32 (dư1)
HĐ 2: thực hành
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS lamg bảng con, BL.
- Kiểm tra KQ nhận xét, bổ sung.
Bài 2. Gọi HS đọc đề.
- HDHS cách làm.
- Cho HS làm vở, BN.
- Nhận xét tuyên dương.
Bài 3: Gọi 1 học sinh đọc đề bài
Hỏi: Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Bài toán làm mấy phép tính?
- Cho HS làm vở, BL.
- Chấm bài nhận xét, bổ sung.
* Chấm bài nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò:(2')
- Nhận xét tiết học
- Bề lamg bài 1 vào vở, chuẩn bị bài sau.Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( TT )
- CN đọc bảng nhân 9, chia 9
- Nghe giới thiệu
* CN làm vở
- CNTL: đặt tính rồi tính.
- CN nhắc lại
- Lớp làm BC, BL, NX.
- CN nhắc lại lần lượt
- CNTL: đặt tính rồi tính.
- CN nhắc lại
- Lớp làm BC, BL, NX.
- CN nhắc lại lần lượt
- Đọc yc
- Lớp làm BC, BL, NX
- (Y) làm vở bài 1
- CN nêu
- Chú ý
- Lớp làm vở, 1 em làm BL.
Bài giải
Số phút của 1/5 giờ là:
60 ; 5 = 12 ( phút)
Đáp số: 12 phút.
- (Y) TT làm bài 1.
- CN đọc đề.
- CNTL, lớp nhận xét bổ sung.
- Lớp làm vở, 1 em làm BL.
Bài giải
May được nhiều nhất số bộ quần áo và còn thừa số m vải là:
31 ; 3 = 10 (dư 1) (m)
Đáp số: 10 bộ quần áo, thừa 1m vài.
- (Y) Làm bài 2.
- Chú ý lắng nghe
THỦ CÔNG
CẮT, DÁN CHỮ H, U
I. Mục tiêu:
- Biết cách kẻ, cát, dán chữ H, U
- Kẻ, cắt, dán được chữ H, U. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương đối phẳng
II/Chuẩn bị :
- Chữ H, U mẫu cắt, dán vào giấy và chữ H, U rời
- Tranh quy trình
III. Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1.Ổn định
2.K/tra b/cũ: (3')
- Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của HS.
- Nhận xét tuyên dương.
3.Bài mới: (30') - GTB và ghi đề
HĐ 1: Thực hành các bước.
- Nhắc lại các bước đã học.
- Yêu cầu học sinh nhắc lại và thực hành các bước.
- Giáo viên theo dõi bổ sung.
HĐ 2: Thực hành
- Cho HS thực hành các bước như HD và đã nhắc lại.
- Cho HS trưng bày sản phẩm len bảng theo nhóm.
- Giáo viên nhận xét đánh giá sản phẩm của học sinh - Xếp loại A, B
HĐ 3: Củng cố dặn dò
Giáo viên nhận xét tiết học
Bài sau: Cắt dán chữ V
- HS chuẩn bị lên bàn cho GVKT.
- CN nhắc lại, lớp bổ sung.
Bước 1: Kẻ, cắt 2 hình chữ nhật dài 5ô, rộng 3ô trên mặt trái giấy màu.
- Học sinh thực hành chấm các điểm hình chữ H,U kẻ chữ H,U.
- Vòng lượn ở chữ U.
Bước 2: Học sinh thực hành cắt chữ H,U
- Gấp đôi hai hình chữ nhật đã kẻ chữ H, U theo đường dâu.
- Cắt theo đường kẻ nửa chữ H,U bỏ phần gạch chéo.
Bước 3: Dán chữ H,U
- Học sinh kẻ đường chuẩn. Đặt ướm 2 chữ H,U vào đường chuẩn cân đối.
- Bôi hồ mặt trái của từng chữ và dán vào vị trí đã định.
- Học sinh thực hành cá nhân
- Trình bày sản phẩm theo nhóm.
- Tổ khác bổ sung, nhận xét.
- Chú ý lắng nghe
CHÍNH TẢ
NGHE – VIẾT : NHỚ VIỆT BẮC
I. Mục tiêu:
-Nghe viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức thơ lục bát
-Làm đúng BT điền tiếng có vần au/âu (BT2)
-Làm đúng BT (3) a/b.
* HS viết được: lá, lá hẹ
II/Chuẩn bị :
GV: Viết sẵn các nội dung bài tập chính tả trên bảng phụ.
HS: SGK, bút, vở,...
III. Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1.Ổn định
2.K/tra b/cũ: (4')
- Đọc: no nê, kiếm tìm, niên học.
- Nhận xét ghi điểm
3. Bài mới: Giới thiệu và ghi đề
HĐ 1: Hướng dẫn viết chính tả
- Giáo viên đọc đoạn thơ 1 lượt.
- Gọi HS đọc lại.
* Cho HS viết: lá, lá hẹ.
Hỏi: + Cảnh rừng Việt Bắc có gì đẹp ?
+ N cán bộ về xuôi nhớ những gì ở Việt Bắc?
+ Đoạn thơ có mấy câu ?
+ Đoạn thơ viết theo thể thơ nào ?
+ Những chữ nào trong đoạn thơ phải viết hoa ?
Hướng dẫn viết từ khó
- Đọc cho HS viết từ khó vào bảng con.
- Theo dõi uốn nắn.
HĐ2. Nghe – viết:
- Đọc bài lần 2.
- Đọc thong thả cho HS nghe viết vở.
- Cho HS đổi vở chữa lỗi nhau.
- CHấm một số bài nhận xét tuyên dương.
HĐ 3: Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Làm mẫu: hao mẫu đơn
- Yêu cầu học sinh làm vở, BL.
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng
Bài 3: Gọi học sinh đọc yêu cầu
- làm mẫu: Tay làm hàm nhai,...
- Cho HS làm vở BT bài 3a.
- Chấm bài nhận xét tuyên dương.
* Theo dõi uốn năn cho HS viết tiếp .
4. Củng cố - dặn dò:(2')
- Nhận xét tiết học
- Về làm bài 3b, chuẩn bị bài sau. Hũ bạc của người cha.
- Lớp viết BC, BL.
- CN đọc đề.
- Nghe
- CN đọc lại
* CN viết vở.
- CNTL, lớp nhận xét, bổ sung.
- Lớp viết bảng con, BL.
- Nghe
- Nghe viết vở.
- Các cặp đổi vở soát lỗi nhau.
- CN đọc.
- Chú ý
- Lớp làm vở, 1 em làm BL.
- Lớp nhận xét.
- CN đọc.
- Chú ý
- Lớp làm vở, BL.
- Lớp nhận xét bài BL, TD.
- Chú ý lắng nghe
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÔN VỀ TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. ÔN TẬP CÂU AI, THẾ NÀO ?
I/Mục tiêu:
-Tìm được các từ chỉ đặc điểm trong các câu thơ (BT1)
- Xác định được các sự vật so sánh với nhau về những đặc điểm nào (BT2)
-Tìm đúng bộ phận trong câu trả lời câu hỏi Ai ( con gì , cái gì ? ) và thế nào ? (BT3)
II/Chuẩn bị :
- Bảng lớp viết những câu thơ bài tập 1,3 câu văn bài tập 3
- Tờ giấy rơ – ki viết kẻ bài tập 2
III. Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1.Ổn định
2.K/tra b/cũ: (3')
- Trong các từ sau: bố, ba; mẹ, má; quả, trái; từ nào dùng cho miền Nam, miền Bắc.
- Nhận xét , bổ sung.
3.Bài mới: (30') - Giới thiệu và ghi đề
HĐ 1:. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài tập 1 Gọi HS đọc Y/C và các câu thở.
- Làm mẫu: Hỏi: tre và lúa ở dòng 2 có đặc điểm gì? tre xanh, lúa xanh
- Cho HS suy nghỉ làm tiếp các câu còn lại.
- Theo dõi nhận xét, bổ sung.
Bài tập 2 Gọi HS đọc đề bài tập 2.
- Làm mẫu câu a.
Sự vật A: Tiếng suối
So sánh về đặc điểm gì? trong
Sự vật B: tiếng hát
- Cho HS thảo luận theo cặp rồi làn vở BT.
- Nhận xét chất lại lời giải đúng.
Bài 3: Gọi HS đọc đề và các câu thơ.
- Làm mẫu:
Anh Kim Đồng/ rất nhanh trí và dũng cảm
- Cho HS làm tiếp bài còn lại vào vở BT.
- Nhận xét chữa bài.
4.Củng cố - dặn dò: (2')
- Nhận xét tiết học
- Về làm bài sai, chuẩn bị bài sau ( tuần 15).
- CN làm bài tập
- Chú ý lắng nghe
- CN đọc
- Chú ý.
- CN suy nghỉ, làm miệng, BL, NX.
- CN đọc
- Chú ý.
- Các cặp thảo luận làm vở BT, BL.
- Lớp nhận xét bài BL.
- CN đọc đề, câu thơ.
- Chú ý.
- Lớp làm vở BT, BL, NX
-Chú ý lắng nghe
File đính kèm:
- thứ 5.doc