Giáo án Lớp 3 Tuần 13 Trường Tiểu học Đoàn Xá

I. Mục đích yêu cầu

-Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng.

- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

* GDBVMT (Khai thác trực tiếp): GD tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình.

II. Đồ dùng dạy học:

GV:- Tranh minh hoạ sgk

HS : SGK

 

doc30 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 973 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 13 Trường Tiểu học Đoàn Xá, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m ở nhà giúp cha mẹ. - 3 nhĩm , mỗi nhĩm 5 em thi làm bài. - VD: quét nhà, trơng em, nấu cơm, rửa rau,.. - Tìm các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi:Ai? Làm gì ? - HS thảo luận - 2 HS làm bảng phụ. b. Cây xịa cành ơm cậu bé. c. Em học thuộc đoạn thơ. d. Em làm ba bài tập tốn. - 1 HS phân tích mẫu. - 4 nhĩm làm bài trên giấy khổ lớn. - Đính bài làm lên bảng. - Trả lời. - Lắng nghe. Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2012 Ngày soạn: 13/11/2012 Ngày giảng: 16/11/2012 TIẾT 1: TẬP LÀM VĂN KỂ VỀ GIA ĐÌNH I. Mơc ®Ých yªu cÇu: - Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước. - Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo nội dung bài tập 1. III. Đồ dùng học tập: - GV:Tranh minh hoạ SGK. - HS :SGK IV. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. A. ổn định lớp B. Kiểm tra bài cũ: - Nêu thứ tự các việc làm khi gọi điện thoại ? - Gọi 1 HS đọc đoạn viết lời trao đổi qua điện thoại (BT2). - Nhận xét , ghi điểm. C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi đề bài lên bảng. 2. Giảng bài: * Bài 1: - Bài tập yêu cầu em kể về gia đình chứ khơng phải là TLCH. Cĩ thể kể nhiều hơn 5 câu, nhưng khơng cần kể dài. - Gọi 1 HS giỏi kể mẫu về gia đình dựa vào gợi ý. - Cho các nhĩm tập kể. - Thi kể trước lớp. Nhận xét – Tuyên dương. * Bài 2 : - HD viết lại những điều vừa nĩi khi làm BT1 (viết từ 3-5 câu); dùng từ, đặt câu đúng và rõ ý. Chữ cái đầu câc viết hoa. Viết xong đọc lại bài, phát hiện và sửa sai. - Cho HS làm vào vở. - Gọi nhiều HS đọc bài trước lớp. Cả lớp và GV nhận xét, gĩp ý. 4. Củng cố – Dặn dị H: Vừa rồi học bài gì ? - Dặn: + Về hồn thành bài viết trong vở. - Nhận xét tiết học. - 1 HS trả lời. - 1HS đọc. - Lắng nghe. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - 1 HS kể. -Thảo luận nhĩm. - Đại diện nhĩm thi kể. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài vào vở. - Nhiều HS đọc bài. - Trả lời. - Lắng nghe. TIẾT 2: TỐN 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ I. Mơc ®Ých yªu cÇu. - BiÕt c¸ch thùc hiƯn c¸c phÐp trõ ®Ĩ lËp c¸c b¶ng trõ: 15, 16, 17, 18 trõ ®i mét sè. Bài tập cần làm ; Bài1 HSK,G : bài 2 II. Đồ dùng học tập: - Gv: Que tÝnh - HS: VBT, que tÝnh III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: -Ghi : 34 - 18 53 - 5 83 - 25 -Gọi 2 em đọc thuộc lòng bảng công thức 14 trừ đi một số. -Nhận xét, cho điểm. 3. Dạy bài mới : 2.1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng. 2.2.Hướng dẫn hs lập các bảng trừ: * 15 trừ đi một số: - Có 15 que tính bớt đi 6 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ? - Làm thế nào để tính được số que tính còn lại - 15 que tính bớt 6 que tính còn lại bao nhiêu que tính ? - Vậy 15 – 6 = ? - Viết bảng ; 15 – 6 = 9 - Hãy cho biết 15 que tính bớt 7 que tính còn mấy que tính ? -Vậy 15 – 7 = ? -Viết bảng15 – 7 = 8 -Thực hiện với que tính để tìm kết quả: 15 – 8, 15 - 9 *16 trừ đi một số. -Nêu : Có 16 que tính bớt đi 9 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ? -Muốn biết bớt đi 9 que tính còn lại bao nhiêu que tính ta thực hiện phép tính gì? -Hướng dẫn hs tìm kết quả trên que tính. -Vậy 16 que tính trừ 9 que tính còn lại mấy que tính? -Vậy 16 - 9 bằng mấy? -Gv ghi bảng -Em tìm kết quả của 16 – 8, 16 – 7 ? -Gọi HS đọc bài. *17, 18 trừ đi một số. -Tìm kết quả của 17 – 8, 17 – 9, 18 – 9. -Gv ghi bảng, 17 – 8 = 9 17 – 9 = 8 18 – 9 = 9 -Cho hs đọc các phép tính 2.3.Thực hành: Bài 1 : -GV hướng dẫn cách làm. -Gọi hs làm bài tập - Gv nhËn xÐt ®¸nh gi¸. D. Cđng cè dỈn dß : -Gọi hs nhắc lại tên bài. -Nhận xét ý thức học tập của hs. -Dặn hs về làm bài tập 2. -HS đặt tính -2 em HTL. -HS nhắc lại -Nghe và phân tích. -Thực hiện : 15 - 6 -Cả lớp thao tác trên que tính và nêu kết quả. -Trả lời - Cả lớp thao tác trên que tính tiếp và nêu : 15 que tính bớt 7 que tính còn 8 que tính. 15 – 7 = 8 15 – 8 = 7 15 – 9 = 6 -Đọc bảng công thức . -Lắng nghe -Trả lời -Thao tác trên que tính -Trả lời -Trả lời -Hs thực hiện trên que tính 16 – 9 = 7 16 – 8 = 8 16 – 7 = 9 -Đọc bài, đồng thanh -Thảo luận theo cặp sử dụng que để tìm kết quả. -HS đọc - Hs: nªu y/c -Theo dõi -HS làm bài a/ 15 15 15 15 15 - 8 - 9 - 7 - 6 - 5 7 6 8 9 10 b/ 16 16 16 17 17 - 9 - 7 - 8 - 8 - 9 7 9 8 9 8 c/ 18 13 12 14 20 - 9 - 7 - 8 - 6 - 8 9 6 4 8 12 -HS nhắc lại TIẾT 3: THỦ CƠNG GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TRỊN ( tiết 1) I/ MỤC TIÊU : Biết cách gấp, cắt, dán hình trịn. Gấp ,cắt ,dán được hình trịn Hình cĩ thể chưa trịn đều và cĩ kích thước to ,nhỏ tùy thích .Đường cắt cĩ thể mấp mơ. Học sinh cĩ hứng thú với giờ học thủ cơng. * Với HS khéo tay : Gấp ,cắt ,dán được hình trịn .Hình tương đối trịn. Đường cắt mấp mơ .Hình dán phẳng. Cĩ thể gấp ,cắt ,dán được thêm hình trịn cĩ kích thước khác. II/ CHUẨN BỊ : GV - Mẫu hình trịn được dán trên nền hình vuơng. HS - Giấy thủ cơng, vở. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.ổn định lớp 2. Kiểm tra : việc chuẩn bị của HS 3. Bài mới : a)Giới thiệu: Gấp, cắt dán hình trịn b)Hướng dẫn các hoạt động: Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét hình mẫu. Thao tác trên vật mẫu và hỏi : Nối điểm O với các điểm M.N.P nằm trên đường trịn. So sánh độ dài OM, ON, OP ? Do đặc điểm này mà để vẽ đường trịn ta sử dụng dụng cụ. Khi khơng dùng dụng cụ ta tạo hình trịn bằng cách gấp, cắt giấy. So sánh MN với cạnh hình vuơng ? Nhắc nhở : Cắt bỏ phần gạch chéo ta sẽ được hình trịn. Hướng dẫn gấp, cắt dán mẫu lần 1. HS quan sát và nhận xét. Hoạt động 2 : Hướng dẫn gấp. Bước 1 :Gấp hình. Cắt một hình vuơng cĩ cạnh là 6 ơ (H1) Gấp tư hình vuơng theo đường chéo được H2a và điểm O là điểm giữa của đường chéo. Gấp đơi H2a để lấy đường dấu giữa và mở ra được H2b. Gấp H2b theo đường dấu gấp sao cho 2 cạnh bên sát vào đường dấu giữa được H3. HS tập trung chú ý xem GV thực hành. Hình 1 Hình 2a Hình 2b Bước 2 : Cắt hình trịn. Lật mặt sau H3 được H4. Cắt theo đường dấu CD và mở ra được H5a. Từ H5a cắt , sửa theo đường cong và mở ra được hình trịn (H6) - Cĩ thể gấp đơi H5a theo đường dấu giữa và cắt, sửa theo đường cong như H5b và mở ra được hình trịn. HS quan sát. Hình 3 Hình 4 Hình 5a Hình 5b Bước 3 : Dán hình trịn (SGV/ tr 219). Dán hình trịn vào phần trình bày sản phẩm. Chú ý: Nên bơi hồ mỏng, đặt hình cân đối, miết nhẹ tay để hình được phẳng. Gọi 1 HS lên gấp, cắt dán lại hình trịn Theo dõi chỉnh sửa. Hình 6 Cả lớp theo dõi nhận xét Hoạt động 3 : Tổ chức gấp, cắt dán hình trịn cho cả lớp (theo dõi giúp đỡ HS). Đánh giá kết quả. HS thao tác gấp, cắt dán hình trịn. Cả lớp thực hành. Nhận xét. 4. Nhận xét dặn dị: Nhận xét chung giờ học. TIẾT 4: THỂ DỤC ĐIỂM SỐ … - TRỊ CHƠI I/ Mục tiêu _ Yêu cầu: _ Ơn đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳnghướng. Y/C biết cách thực hiện đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ lên cao thẳng hướng. _ Học đứng đưa một chân sang ngang.Y/C Làm quen với tư thế đứng một chân sang ngang, hai tay chống hơng. _ Động tác đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hơng, người giữ được thăng bằng. _ Trị chơi bịt mắt bắt dê. Y/c biết cách chơi và chơi đúng luật của trị chơi( cĩ thể cịn chậm). II/ Địa điểm _ Phương tiện: _ Trên sân trường. 01 cịi, từ 2 đến 4 quả bĩng. III/ Nội dung và phương pháp lên lớp: Phần và nội dung Thời gian Phương pháp tổ chức Phần mở đầu: _ GV nhận lớp, phổ biến nội dung và yêu cầu tiết học. _ HS chạy trên địa hình tự nhiên 30m – 40m Sau đĩ đi theo vịng trịn và hít thở sâu. _ Ơn đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái. _ Trị chơi: Diệt các con vật cĩ hại. Phần cơ bản: _ Ơn đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. _ Ơn phối hợp đứng đưa một chân ra phía trước, hai tay chống hơng và đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. + GV hướng dẫn HS tập luyện và sữa sai cho HS. _ Học đứng đưa một chân dang ngang 2 tay chống hơng. + Gv nêu tên ĐT và làm mẫu và giải thích động tác cho HS tập làm theo. * Trị chơi: bịt mắt bắt dê _ GV nhắc lại trị chơi, phổ biến cách chơi. GV cho Hs chơi thử rồi chơi chính thức. Phần kết thúc: _ Học sinh thả lỏng cơ bắp. _ GV nhận xét tiết học. _ GV giao nhiệm vụ cho tiết sau. _ GV cho xuống lớp 6-10’ 18-22’ 4-6’ Học sinh tập hợp theo đội hình hàng dọc, sau đĩ lớp trưởng cho quay thành hàng ngang để báo cáo x x x x x x x x x x x x x x x x x rGV Đội nhình tập luyện 4 hàng ngang giảng cách 1 giang tay x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x rGV Học sinh chơi theo đội hình 4 hàng dọc hàng này cách hàng kia 1m em nọ cách em kia 1 cách tay - Đội nhình 4 hàng ngang giảng cách 1 giang tay - Học sinh dồn hàng - Học sinh lắng nghe - Học sinh hơ khỏe TIẾT 5: SINH HOẠT LỚP TUẦN 13 I. Nhận xét tuần qua : *Tác phong đạo đức: Cịn nĩi chuyện nhiều trong giờ học, cịn 1 số bạn chưa chú ý khi giáo viên giảng bài -Đa số các em đều ngoan, lễ phép. * Thái độ học tập: - HS yếu tiến bộ chậm, chưa tích cực tự học . - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Duy trì sĩ số lớp tốt. - Đa số lớp cĩ đồ dùng học tập đầy đủ, nhưng cịn số bạn thiếu VBT Tiếng Việt - Cịn vài bạn quên mang tập, ĐDHT đến lớp. - Tuyên dương những bạn đạt nhiều tiến bộ như: Điệp, Diễm, Đào,... * Thực hiện nề nếp: - Khâu vệ sinh khá tốt các em bắt đầu cĩ ý thức giữ gìn vệ sinh. - Lớp tập trung đầy đủ - Thực hiện khá tốt giờ giấc ra vào lớp. II. Kế hoạch tuần sau: - Phải cĩ đủ sách vở và dụng cụ học tập. - Sách vở phải được bao bìa và cĩ nhãn cẩn thận. Phải bảo quản tốt sách vở và dụng cụ học tập. -Nhắc nhở HS chấp hành tốt an tồn giao thơng. -Giáo dục ý thức phịng chống các loại dịch bệnh… -Giáo dục ý thức lễ phép chào hỏi thầy cơ, người lớn. - Rèn chữ viết hàng ngày.

File đính kèm:

  • doctuan 13.doc
Giáo án liên quan