Giáo án Lớp 3 - Tuần 12 - Năm học 2011-2012 (Bản đẹp)

A- T?p d?c:

- é?c trụi ch?y, phỏt õm dỳng cỏc t? khú: dụng ngh?t, b?ng s?ng l?i. Bu?c d?u di?n t? du?c gi?ng nhõn v?t, phân biệt được lời người dẫn chuyện với l?i các nhân vật.

- Hi?u n?i dung: Hiểu được tình cảm đẹp đẽ, thân thiết và gắn bó giữa thiếu nhi 2 miền Nam - Bắc. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)

B- K? chuy?n:

- D?a vào cỏc ý túm t?t truy?n k? l?i du?c t?ng do?n của cõu chuy?n.

- Bi?t nghe và nh?n xột l?i k? c?a b?n.

 

 

doc21 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 540 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3 - Tuần 12 - Năm học 2011-2012 (Bản đẹp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hiệu từ Hµm Nghi GV: Đây là tên một vị vua nước ta, ông làm vua khi mới 12 tuổi. - Nhận xét về độ cao, khoảng cách của các chữ. - Viết từ ứng dụng. - Nhận xét- sửa sai. d- HD viết câu ứng dụng. - Giới thiệu câu - Đọc câu ứng dụng - Nhận xét chiều cao của các con chữ. ? Chữ nào được viết hoa? Vì sao? - Viết: Hải Vân, Hòn Hồng, Hàn. 3- HS viết bài: - Chấm bài- Nhận xét. 4- Củng cố- Dặn dò: - Luyện viết chữ H, N, V vào vở ô li. - NhËn xÐt tiÕt häc. - 2 em lên bảng - Cả lớp viết vở nháp. - Nghe - H, N, V - HS nhắc quy trình viết. - Quan s¸t - HS viết bảng con, 2 HS viÕt b¶ng líp - Nhận xét, sửa sai. - Nghe - Nªu kho¶ng c¸ch vµ ®é cao c¶u c¸c con ch÷. - HS viết bảng con- 2 em lên bảng viết. - Nghe - 2- 3 em đọc. - Nªu ®é cao c¶u c¸c con ch÷. - Hải Vân, Hòn Hồng, Hàn. - HS viết vở nháp- 2 em lên bảng. - HS viết bài vào vở. CHÍNH TẢ: (NGHE- VIẾT) CẢNH ĐẸP NON SÔNG I.Yêu cầu cần đạt: - Nghe - viết đúng bài chính tả, tr×nh bµy ®óng h×nh thøc c¸c c©u th¬ thÓ lôc b¸t, thÓ song thÊt. - Tìm và viết đúng các tiếng có chứa vần at/ ac (BT2) - Viết đẹp, trình bày đúng các câu ca dao. II. Đồ dùng dạy học: Nội dung bài tập 2. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Bài cũ: Tìm và viết các tiếng có vần ac, at. - Nhận xét- Ghi điểm. 2- Bài mới a- Giới thiệu bài b- HD viết chính tả. - GV đọc bài viết. ? Các câu ca dao nói lên điều gì? ? Bài viết có những tên riêng nào? ? Các câu ca dao được trình bày thế nào? ? Những chữ nào được viết hoa. ? Trong bài có những từ nào viết dễ sai? - GV chú ý sửa sai cho HS. - Viết chính tả. - Dò bài, chữa lỗi. - Chấm bài, nhận xét. c- HD làm bài tập Bài 2: Nêu yêu cầu - HS làm bài - Ch÷a bµi vµ nhËn xÐt 3- Nhận xét giờ học - Dặn dò: Làm bài tập 2 vào vở BTTV - NhËn xÐt tiÕt häc. - HS tự viết vào vở nháp- 2em lên bảng - HS nghe- 2 HS đọc lại. - Ca ngîi c¶nh ®Ñp cña non s«ng ®Êt n­íc ta - NghÖ, H¶i V©n, Hång, Nhµ BÌ, . . . - 3 câu trình bày theo thể thơ 6- 8. - Câu cuối, mỗi dòng có 7 chữ. Dòng dưới thẳng với hàng trên. - Ch÷ ®Çu c©u vµ tªn riªng - HS nêu từ: quanh quanh, sõng s÷ng.. - HS viết từ khó - Đọc lại từ vừa viết. - HS tự viết bài vào vở. - Nhãm 2 ®æi vë dß bµi - HS làm vở. - Nêu từ tìm được. a) c©y chuèi – ch÷a bÖnh – tr«ng b) v¸c – kh¸t – th¸c TỰ NHIÊN Xà HỘI: MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG I.Yêu cầu cần đạt: - Kể được tên các môn học ở trường. - Nêu được các hoạt động học tập chính trong các giờ học của những môn học đó. - Có thái độ đúng đắn trong học tập - KNS: KN hîp t¸c, KN giao tiÕp II. Chuẩn bị: Các miếng ghép cho trò chơi: Đoán tên môn học. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Bài cũ: ? Nêu những thiệt hại do cháy gây ra và cách phòng cháy khi ở nhà. ? Cần làm gì khi xảy ra cháy ở nhà. 2- Bài mới HĐ1: Các môn học và các hoạt động học. ? Hàng ngày em đến trường để làm gì? ? Đến trường em được học những môn học nào. ? Trong các giờ học, HĐ của GV là gì, HS là gì. GV: Trong các giờ học HĐ chủ yếu của GV là dạy, HĐ của HS là học. HĐ2: Tìm hiểu các hoạt động học trong SGK. - QS hình vẽ SGK, nói về các hoạt động đang diễn ra của các bạn HS trong ảnh. KL: Cũng là dạy và học, nhưng mỗi môn học có những hoạt động khác nhau. Vì thế, mỗi giờ học đều có sự thú vị. ? Trong các môn học ở trường, em thích nhất môn học nào? Vì sao? ? Em thích đi học không? Vì sao? ? Cần có thái độ thế nào để học tập tốt? KL: Học tập là hoạt động chính của các em ở trường, vì vậy cần phải học tốt để mau tiến bộ và được thầy yêu bạn mến. HĐ3: Trò chơi Đoán tên môn học. - Phổ biến luật chơi: 1 em diễn tả HĐ của môn học- 1 em nói tên môn học đó: VD: Đây là môn học gắn liền với các con số và phép tính - HS tiến hành chơi. 3- Nhận xét giờ học- Dặn dò. - NhËn xÐt tiÕt häc - HS thảo luận theo nhóm. - Nêu kết quả thảo luận. - Nhận xét- Bổ sung. - Th¶o luËn nhãm 2 vµ nèi tiÕp c¸c nhãm tr×nh bµy tr­íc líp - Nt HS tr¶ lêi - N2- L Thứ sáu, ngày 11 tháng 11 năm 2011 TOÁN: LUYỆN TẬP I.Yêu cầu cần đạt: - Thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải toán (có một phép chia 8). - Bài tập 1,2(cột 1,2,3), bài 3,4. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Bài cũ: Đọc bảng chia cho 8 - Nhận xét- Ghi điểm. 2- Luyện tập: Bài 1: Nêu yêu cầu. - Lµm bµi cét 1, 2, 3 - HS nêu miệng kết quả. - NhËn xÐt Bài 2: Đọc yêu cầu - HS làm bài cét 1, 2, 3 - NhËn xÐt vµ chÊm ®iÓm Bài 3: Đọc bài toán ? Người đó nuôi bao nhiêu con thỏ? ? Bán đi mấy con thỏ? ? Sau khi bán còn lại mấy con? ? Người đó làm gì với số thỏ còn lại? ? Muốn biết mỗi chuồng có mấy con, ta làm thế nào? - HS làm bài - Ch÷a bµi vµ chÊm ®iÓm Bài 4: Nêu yêu cầu ? Muốn biết số ô vuông của mỗi hình ta cần biết gì? ? Tìm số ô vuông của hình bằng cách nào. - HS làm bài . - Lµm miÖng 3- Nhận xét giờ học: - Dặn dò: Làm vở bài tập 1, 2. - NhËn xÐt tiÕt häc. - 3- 5 HS đọc - 1 Hs ®äc - Lµm bµi theo nhãm 2 - Nèi tiÕp nªu kqu¶ - §äc ®ång thanh - HS làm vở - 3 HS lªn b¶ng lµm - NhËn xÐt vµ bæ sung - 42 con - 10 con - 42 – 10 = 32 (con) - Nhèt vµo 8 chuång - PhÐp chia 32 : 8 - HS làm vở- 1 em lên bảng làm Giải Số thỏ còn lại sau khi bán là: 42 - 10 = 32 (con) Số thỏ trong mỗi chuồng là: 32 : 8 = 4 (con) Đáp số: 4 con - Số hình vuông của hình đó. - Lấy số ô vuông của hình đó chia cho 8. - HS làm vở nháp - Nêu số ô vuông của mỗi hình. TẬP LÀM VĂN: NÓI, VIẾT VỀ CẢNH ĐẸP ĐẤT NƯỚC I.Yêu cầu cần đạt: - Dựa vào tranh ảnh về một cảnh đẹp của đất nước, nói được những điều đã biết về cảnh đẹp đó. - Viết những điều đã nói thành một đoạn văn ngắn. Chú ý viết đúng câu, dùng đúng từ. - KNS: T­ duy s¸ng t¹o vµ t×m kiÕm xö lÝ th«ng tin. II. Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh về cảnh đẹp đất nước, Câu hỏi gợi ý. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Bài cũ: - Kể lại truyện vui: Tôi có đọc đâu? 2- Bài mới: a- Giới thiệu bài. b- Hướng dẫn kể. - Giới thiệu ảnh chụp bãi biển Phan Thiết. - Đọc gợi ý. - Dựa vào câu hỏi gợi ý kể về bãi biển Phan Thiết. - HS quan sát tranh ảnh của mình đã chuẩn bị. - Giới thiệu về cảnh đẹp đó. - GV chữa lỗi. - Tuyên dương những em kể tốt. c- Viết đoạn văn - Đọc yêu cầu 2. - HS làm bài. - Nhận xét- Ghi điểm 3- Củng cố- Dặn dò: - Tìm hiểu một vài cảnh đẹp khác của đất nước - NhËn xÐt tiÕt häc. - 2 HS kÓ - HS quan sát. - 2- 3 em đọc- Lớp đọc thầm. - 1- 2 em kể. - HS kể theo N2 - Đại diện một vài nhóm kể trước lớp. - Nhận xét, bổ sung. - HS đọc. - HS làm bài vào vở. - 4 - 5 em đọc bài làm. ĐẠO ĐỨC: TÍCH CỰC THAM GIA VIỆC LỚP, VIỆC TRƯỜNG(T1) I.Yêu cầu cần đạt: - HS phải có bổn phận tham gia việc lớp, việc trường. Vừa là quyền vừa là bổn phận của HS. - Tự giác tham gia việc lớp, việc trường phù hợp với khả năng và hoàn thành được những nhiệm vụ được phân công. Nhắc nhở bạn bè cùng tham gia việc lớp, việc trường. * KNS: KN l¾ng nghe tÝch cùc, KN tr×nh bµy suy nghÜ, KN tù träng vµ ®¶m nhËn tr¸ch nhiÖm. II. Đồ dùng dạy học: Tranh tình huống của HĐ1, Phiếu học tập III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Bài cũ: ? Vì sao phải chia sẻ vui buồn cùng bạn? 2- Bài mới: - Khởi động: Hát bài Em yêu trường em. HĐ1: Phân tích tình huống - Giới thiệu tranh. ? Các bạn đang làm gì? - GV nêu tình huống (BT1- SGK) - HS lựa chọn cách giải quyết. - Nhận xét- KL: Huyền nên từ chối và khuyên Thu làm xong việc rồi đi chơi. HĐ2: Đánh giá hành vi. - GV phát phiếu học tập và nêu yêu cầu. - HS thảo luận làm bài - Cả lớp hát. - Quan s¸t - HS nêu cách giải quyết - HS làm vào phiếu theo N2. Nội dung phiếu học tập Ghi vào ô trống chữ Đ trước cách ứng xử đúng; chữ S trước cách ứng xử sai. a/ Trong khi cả lớp đang bàn việc tổ chức kỉ niệm ngày 20-11 thì Nam bỏ ra ngoài. b/ Cả lớp làm vệ sinh thì Nam và Tuấn chạy ra quán. c/ Các bạn rủ nhau chuẩn bị quà để chúc mừng cô giáo và các bạn gái ngày 8- 3 d/ Giờ ra chơi, toàn trường đang tập thể dục giữa giờ, Hải và Minh chơi bi dưới chân cầu thang. - GV chốt lại ý đúng. HĐ3: Bày tỏ ý kiến - Đọc yêu cầu bài 3 - GV lần lượt nêu ý kiến. KL: ý kiến đúng: a, b, d. ý kiến sai: c. 3- Củng cố giờ học: ? Em đã tích cực tham gia việc trường, lớp chưa? Đó là công việc gì? - Dặn dò: Tích cực tham gia việc trường, việc lớp phù hợp với khả năng. - NhËn xÐt tiÕt häc. - Chữa bài- Nhận xét. - HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ tấm thẻ màu ( Màu đỏ: tán thành; màu xanh: lưỡng lự; màu vàng không tán thành.) - Nt tiÕp nªu ý kiÕn SINH HOẠT LỚP: TUẦN: 12 I. Mục tiêu: * Giúp HS : - Nhận ra được những ưu khuyết điểm trong tuần - Nắm được phương hướng tuần tới . * Kỹ năng sống : Biết nhận xét và noi gương bạn, phê bình bạn để rút kinh nghiệm tốt hơn trong học tập, vui chơi và sinh hoạt. II. Tiến hành sinh hoạt GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Tổng kết tuần 12 Giaó viên cho học sinh tự nhận xét và nêu thành tích đạt được của lớp: * GV nhận xét: + Đạo đức: Y Thoang còn hay nghịch, trêu chọc bạn bè. + Học tập: tiến hành học tập theo đúng chương trình và thời khoá biểu, một số HS tiến bộ rõ rệt như: Thảo Nguyên, Nông Hà. + Nói chuyện nhiều trong giờ học: Y Ngai, Y Khu. + Còn có một số HS quên đồ dùng học tập ở nhà như: H Mông, Linh -Các mặt khác : +VS: Lớp học tương đối sạch sẽ, quần áo tương đối gọn gàng. +Thực hiện các khoản thu: Những em nào chưa nộp hoặc nộp còn thiếu thì tiếp tục nộp. 2. Phương hướng tuần tới : - Phát huy những ưu điểm ở tuần qua, khắc phục những hạn chế - Đi học đầy đủ,đúng giờ. - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng HT khi đến lớp - Giữ gìn vệ sinh cá nhân,vệ sinh trường lớp sạch sẽ. - Tham gia LĐ vệ sinh và chăm sóc cây hoa trong vườn trường. - Giữ trật tự trong giờ học.Thi đua học tập tốt - Tập thể dục giữa giờ ngay ngắn, trật tự - Lễ phép, vâng lời thầy cô, người lớn. - Đóng tiếp các khoản thu còn lại * Lôùp tröôûng ñieàu khieån caùc baïn sinh hoaït - Caùc toå tröôûng laàn löôït baùo caùo : T1, T2, T3 . - Caùc toå vieân nhaän xeùt, boå sung. - Caùc lôùp phoù baùo caùo - Lôùp tröôûng toång keát -Lắng nghe * * *

File đính kèm:

  • docTuần 12.doc
Giáo án liên quan