Giáo án Lớp 3 buổi chiều Tuần 32 Trường Tiểu học Sơn Kim 2

I. Yêu cầu cần đạt:

- RỐn kĩ năng tìm và nêu được tác dụng của dấu hai chấm trong đoạn văn. Điền đúng dấu chấm, dấu hai chấm vào chỗ thích hợp. Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì?

- Các bài tập cần làm: 1, 2, 3. HSKG làm thêm bài tập đặt câu có sử dụng dấu 2 chẤM.

II. Các hoạt động dạy - học:

1. GIỚI THIỆU BàI. 2

- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.

2. Hướng dẫn luyện TẬP. 28

 

doc7 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 999 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 buổi chiều Tuần 32 Trường Tiểu học Sơn Kim 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
20752 : 5. - GV nhận xột cho điểm. 2. Hướng dẫn luyện tập. 25’ Bài 1: - Một HS đọc đề bài, phõn tớch túm tắt bài toỏn. - GV hỏi: Bài toỏn trờn thuộc dạng toỏn nào? - GV hướng dẫn HS giải bài toỏn bằng 2 bước - Yờu cầu HS tự làm bài vào vở. GV chấm chữa bài. a) Mỗi can cú số lớt dầu là: 50 : 10 = 5(l) b) 20 lớt đúng được số can là: 20 : 5 = 4(can) Bài 2: - Một HS đọc đề bài. - Bài toỏn cho biết gỡ? - Bài toỏn hỏi gỡ? HS nờu cỏch giải. Cả lớp tự giải vào vở rồi chữa bài. a) Mỗi thựng cú số lớt sơn là: 30 : 10 = 3(l) b) Cần 24 lớt sơn phải mua số thựng là: 24 : 3 = 8(can) Bài 3: - Một HS đọc đề bài. - Bài toỏn cho biết gỡ? - Bài toỏn hỏi gỡ? HS nờu cỏch giải. Cả lớp tự giải vào vở rồi chữa bài. Mỗi xe chở được số người là: 30 : 5 = 6(người) Cú 18 người cần thuờ số xe là: 18 : 6 = 3(xe) Bài 4. HSKG - HS nờu yờu cầu, trao đổi theo cặp làm bài rồi nờu kết quả chữa bài. - HS giải thớch vỡ sao đỳng, vỡ sao sai. 3. Cũng cố, dặn dũ. 5’ - GV nhận xột chung tiết học. - Dặn về nhà luyện tập thờm. Thứ tư ngày 24 thỏng 4 năm 2013 TOÁN LUYỆN TẬP I. Yờu cầu cần đạt: - Biết giải bài toỏn liờn quan đến rỳt về đơn vị. - Biết tớnh giỏ trị của biểu thức số. - Cỏc bài tập cần làm: bài 1,2,3. III. Cỏc hoạt động dạy- học: A. Bài cũ: 5’ - Gọi 1 HS lờn bảng giải bài tập 2 tiết trước. - GV nhận xột cho điểm. B. Dạy bài mới: 25’ 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn thực hành Bài 1: Một HS đọc bài toỏn. - GV hướng dẫn HS thực hiện theo hai bước: + Bước 1: Tớnh mỗi hộp cú mấy cỏi đĩa? + Bước 2: 30 cỏi đĩa xếp vào mấy hộp? - HS tự làm trỡnh bày bài giải vào vở. - Một HS chữa bài lờn bảng phụ. GV và cả lớp nhận xột. Giải: Số đĩa cú trong mỗi hộp là: 48 : 8 = 6 (cỏi). 30 cỏi đĩa thỡ xếp được số hộp là: 30 : 6 = 5 (hộp). Đỏp số: 5 hộp. Bài 2: HS đọc và tự túm tắt bài toỏn. Sau đú lựa chọn phộp tớnh thớch hợp rồi trỡnh bày bài giải. - Một HS chữa bài lờn bảng lớp. GV và cả lớp nhận xột. Giải: Số HS trong một hàng là: 45 : 9 = 5 (học sinh) Cú 60 học sinh xếp được số hàng là: 60 : 5 = 12 ( hàng) Đỏp số : 12 hàng Bài 3: - HS thực hiện tớnh giỏ trị của biểu thức rồi trả lời, chẳng hạn: 4 là giỏ trị của biểu thức 56 : 7 : 2. - Tương tự HS làm bài sau đú đổi vở kiểm tra lẫn nhau. C. Củng cố- Dặn dũ: 5’ Nhận xột tiết học. Dặn HS về ụn bài. LUYỆN VIẾT LUYỆN VIẾT : NGƯỜI ĐI SĂN VÀ CON VƯỢN I. Yờu cầu cần đạt: - Biết cỏch trỡnh bày một trang luyện viết dạng bài văn“ Người đi săn và con vượn”. - Rốn kĩ năng viết đỳng, viết đẹp cho học sinh. II. Cỏc hoạt động dạy - học: 1. Giới thiệu bài. 2’ GV nờu mục đớch, yờu cầu tiết học, yờu cầu bài viết. 2. Hướng dẫn luyện viết. 28’ - GV đọc bài viết. Gọi 2 HS đọc lại + HS nờu nội dung bài văn. + Trong bài văn cú những chữ nào, từ nào cần viết hoa? Hs trao đổi theo cặp tỡm và viết ra giấy nhỏp. Cỏc chữ đầu cõu - GV hướng dẫn HS tập viết đỳng một số chữ hoa: N, M, V, B, S… + Trong bài cú những dấu cõu nào? - GV nhắc HS lưu ý khi viết cỏc dấu cõu. + Trong bài cú những chữ nào em thấy khú viết? - HS luyện viết từ dễ mắc lỗi chớnh tả vào vở nhỏp: Xỏch, căm giận, nghiến răng, giật phắt, quay gút… - GV hướng dẫn HS cỏch trỡnh bày cỏc đoạn văn. - GV đọc , HS luyện viết bài vào vở. - GV chấm một số vở và nhận xột. 3. Cũng cố, dặn dũ. 5’ - GV nờu một số lỗi HS thường mắc trong bài viết. - Dặn về nhà luyện viết thờm. TỰ NHIấN VÀ XÃ HỘI NĂM, THÁNG VÀ MÙA I. Yờu cầu cần đạt: Biết được một năm trờn Trỏi Đất cú bao nhiờu thỏng, bao nhiờu ngày và mấy mựa. II. Đồ dựng dạy- học: - Cỏc hỡnh trong SGK trang 122, 123. Một quyển lịch III. Hoạt động dạy- học : Hoạt động 1: Thảo luận theo nhúm.10’ Mục tiờu:- Biết được 1 năm trờn Trỏi Đất cú bao nhiờu thỏng, bao nhiờu ngày và mấy mựa. Bước 1: HS trong nhúm dựa vào vốn hiểu biết và quan sỏt lịch, thảo luận theo cỏc cõu hỏi gợi ý sau: + Một năm thường cú bao nhiờu ngày? Bao nhiờu thỏng? + Số ngày trong cỏc thỏng cú bằng nhau khụng? + Những thỏng nào cú 31 ngày, 30 ngày và 28 hoặc 29 ngày? Bước 2: - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận của nhúm mỡnh trước lớp. - GV yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 1 trong SGK trang 122 và giảng cho HS biết thời gian để Trỏi Đất chuyển động được 1 vũng quanh Mặt Trời là 1 năm. Hỏi: Khi chuyển động được 1 vũng quanh mặt trời, trỏi đất đó tự quay quanh mỡnh nú được bao nhiờu vũng? * Kết luận: Thời gian để Trỏi Đất chuyển động được 1 vũng quanh Mặt Trời là 1 năm. Một năm thường cú 365 ngày và được chia thành 12 thỏng. Hoạt động 2: Làm việc với SGK theo cặp.10’ Mục tiờu:- HS chỉ được cỏc vị trớ A, B, C, D của trỏi đất trong hỡnh 2. Bước 1: - 2 HS làm việc với nhau theo gợi ý sau: + Trong cỏc vị trớ A, B, C, D của Trỏi Đất trờn hỡnh 2 trang 123 trong SGK, vị trớ nào của Trỏi Đất thể hiện Bắc bỏn cầu là mựa xuõn, mựa hạ, mựa thu, mựa đụng. + Hóy cho biết cỏc mựa của Bắc bỏn cầu vào cỏc thỏng 3, 6, 9, 12. Bước 2: - GV gọi 1 số HS lờn trả lời trước lớp. - GV hoặc HS khỏc sửa chữa và hoàn chỉnh cõu trả lời. * Kết luận: Cú 1 số nơi trờn Trỏi Đất, 1 năm cú 4 mựa: Mựa xuõn, mựa hạ, mựa thu, mựa đụng; cỏc mựa ở Bắc bỏn cầu và Nam bỏn cầu trỏi ngược nhau. Hoạt động 3: Chơi trũ chơi “Xuõn, hạ, thu, đụng”.10’ Mục tiờu:- Học sinh biết chơi trũ chơi Xuõn , Hạ , Thu , Đụng. Bước 1: - GV hỏi HS đặc trưng khớ hậu 4 mựa là gỡ? - HS tự trả lời theo gợi ý của GV. Vớ dụ: khi mựa xuõn em cảm thấy thế nào? Bước 2: GV hướng dẫn HS chơi: - Khi GV núi mựa xuõn thỡ HS cười. - Khi GV núi mựa hạ thỡ HS lấy tay quạt. - Khi GV núi mựa thu thỡ HS để tay lờn mỏ. - Khi GV núi mựa đụng thỡ HS xuýt xoa. Bước 3: HS cú thể tự tổ chức chơi theo nhúm hoặc cả lớp. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dũ. 5’ GV nhận xột giờ học. Dặn HS về chuẩn bị bài học sau. Thứ năm ngày 25 thỏng 4 năm 2013 Lớp học mụn đặc thự Thứ sỏu ngày 26 thỏng 4 năm 2013 LUYỆN TIẾNG VIỆT LUYỆN TẬP: VIẾT VỀ BẢO VỆ MễI TRƯỜNG I. Yờu cầu cần đạt: - Rốn kĩ năng kể lại 1 việc tốt đó làm để bảo vệ mụi trường dựa theo gợi ý. - Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 7 cõu) kể lại việc làm trờn. II. Đồ dựng dạy - học: Bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy - học: 1. Giới thiệu bài. 2’ - GV nờu mục đớch, yờu cầu tiết học. 2. Hướng dẫn luyện tập. 28’ - 1 HS đọc yờu cầu của bài tập. - Gv giỳp HS xỏc định thế nào là việc tốt gúp phần bảo vệ mụi trường: Em hóy kể tờn những việc tốt gúp phần bảo vệ mụi trường mà học sinh chỳng ta cú thể tham gia. ( HS tiếp nối nhau trả lời ) + Em đó làm việc tốt gỡ để gúp phần bảo vệ mụi trường? + Em đó làm việc tốt đú ở đõu? Vào khi nào? + Em đó tiến hành cụng việc đú ra sao? + Em cú cảm tưởng thế nào sau khi làm việc tốt đú? - GV giới thiệu 1 số tranh, ảnh về hoạt động bảo vệ mụi trường. - HS núi tờn đề tài mỡnh chọn kể. - HS chia nhúm nhỏ, kể cho nhau nghe việc tốt cú ý nghĩa bảo vệ mụi trường mỡnh đó làm. - Một vài HS thi kể trước lớp. - HS ghi lại lời kể của thành 1 đoạn văn. - HS đọc bài viết của mỡnh. GV chấm bài, cả lớp bỡnh chọn những bạn viết bài hay nhất. 3. Cũng cố, dặn dũ. 5’ - GV nờu một số lỗi HS thường mắc. - Dặn về nhà luyện đọc thờm. LUYỆN TOÁN LUYỆN TẬP I. Yờu cầu cần đạt: - Rốn kĩ thực hiện giải bài toỏn liờn quan đến rỳt về đơn vị. - HS trung bỡnh, yếu làm bài 1, 2,3. HS khỏ giỏi làm cả. II. Cỏc hoạt động dạy - học: 1. Bài cũ. 5’ - 3 HS lờn bảng thực hiện bài tập 2 buổi sỏng. - GV nhận xột cho điểm. 2. Hướng dẫn luyện tập. 25’ Bài 1: Một HS đọc bài toỏn, phõn tớch túm tăt, nờu cỏch giải. - GV hướng dẫn HS thực hiện theo hai bước: + Bước 1: Tớnh số vở mỗi học sinh được thưởng: 30 : 6 = 5(quyển) + Bước 2: Tớnh số học sinh giỏi của lớp 3B: 20 : 5 = 4 (học sinh) - HS tự làm trỡnh bày bài giải vào vở. - Một HS chữa bài lờn bảng phụ. GV và cả lớp nhận xột. Bài 2: - Một HS đọc đề bài. - Bài toỏn cho biết gỡ? - Bài toỏn hỏi gỡ? HS nờu cỏch giải. Cả lớp tự giải vào vở rồi chữa bài. a) Mỗi ki lụ một là xe lửa chạy hết số phỳt: 4 : 2 = 2(phỳt) b) 10 phỳt xe lửa chạy được số ki lụ một là:10 : 2 = 5(km) Bài 3: - HS đọc, phõn tớch đề toỏn. - Bài toỏn cho biết gỡ? - Bài toỏn hỏi gỡ? - HS Suy nghĩ nờu cỏch giải. Cả lớp giải vào vở. - HS lờn bảng giải chữa bài. Mỗi xe cần lắp số bỏnh là: 30 : 5 = 6(bỏnh) Cú 48 bỏnh xe thỡ lắp được số xe là: 48 : 6 = 8(xe) - HSKG nờu cỏch giải khỏc: một lời giải 48 : (30 : 6) Bài 4. HSKG - HS nờu yờu cầu, trao đổi theo cặp làm bài rồi nờu kết quả chữa bài. - HS giải thớch vỡ sao chon dấu như vậy. 4 : 2 : 2 = 1 4 x 2 x 2 = 16 4 x 2 : 2 = 4 4 : 2 x 2 = 4 3. Cũng cố, dặn dũ. 5’ - GV nhận xột chung tiết học. - Dặn về nhà luyện tập thờm. HOẠT ĐễNG TẬP THỂ AN TOÀN GIAO THễNG BÀI 6: AN TOÀN KHI ĐI ễ Tễ, XE BUíT. I. Mục tiờu: - Sau bài học HS biết được như thế nào là an toàn khi đi ụ tụ xe buýt. - HS biết được an toàn khi đi ụ tụ xe buýt. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động 1: An toàn khi đi ụ tụ xe buýt. 15’ - Cho HS quan sỏt hỡnh 1,2,3 trong SGK trang 19, 20. - Bức tranh 1 vẽ gỡ? - Bức tranh 2 vẽ gỡ? - Bức tranh 3 vẽ gỡ? - Bức tranh 2 cú gỡ khỏc với bức tranh 1? - Bức tranh 3 cú gỡ khỏc với bức tranh 2? - Vậy em hiểu như  thế nào là an toàn khi đi ụ tụ xe buýt? - GV kết luận: Khi lờn và xuống ụ tụ, xe buýt phải lờn từng người, bỏm vịn chắc chắn vào thành xe rồi mới lờn (hoặc xuống). Em đi cựng người lớn phải nhờ người lớn giỳp đỡ. - Khụng đi lại đựa nghịch trong xe. - Cho nhiểu học sinh nhắc lại. Hoạt động 2: Luyện tập: 10’ - Cho HS quan sỏt hỡnh trong SGK trang 21và chỉ rừ hành vi an toàn hay khụng an toàn trong cỏc bức tranh. - Cho HS thảo luận nhúm. - Đại diện nhúm đứng dậy trả lời GV cựng cả lớp nhận xột . - Vậy : Khi đi ụ tụ khỏch ,ụ tụ buýt em cần phải làm gỡ? - GV kết luận. Hoạt động 3: Liờn hệ. 5’ Học sinh liờn hệ bản thõn trả lời: ? Em đó từng đi ụ tụ hay xe buýt chưa? ? Em đó thực hiện lờn và xuống xe như thế nào? Đó đảm bảo an toàn chưa? HS trả lời. GV nhận xột, kết luận. Hoạt động 4: Cũng cố, dặn dũ. 5’ HS nhắc lại buổi hoạt động . GV nhận xột tiết hợc. Dặn về nhà luyện chơi trũ chơi và hướng dẫn cho mọi người cựng chơi

File đính kèm:

  • docGALop3 Chieu T32 Sach Luyen tap.doc
Giáo án liên quan