Giáo án – Lớp 3 A Tuần 34

I. Mục tiêu:

- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100.000.

- Giải được bài toán bằng 2 phép tính.

II. Chuẩn bị :

pdf16 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2214 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án – Lớp 3 A Tuần 34, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thức để nâng nhịp cối giã gạo –cối lợi dụng sức nước ở miền núi. - HS nêu cách trình bày bài thơ thể lục bát, đọc thầm bài thơ, ghi nhớ những chữ dể mắc lỗi khi viết bài. - HS viết bài + chữa lỗi . a. vũ trụ – chân trời b. vũ trụ- tên lửa Nhận xét a. Trời – trong – trong – chớ- chân – trăng - trăng b. Cũng – cũng – cả - điểm – cả – điểm – thể – điểm . - Nhận xét Thứ sáu ngày 9 tháng 5 năm 2014 Toán: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN I. Mục tiêu: Biết giải bài toán bằng 2 phép tính. II. Hoạt động dạy và học: 1. Ổn định 2. KTBC: Ôn tập về hình học ( tt) Nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu Bài 1 Nhắc Hs bài có 2 cách giải + Tính số dân năm ngoái + Tính số dân năm nay Bài 2 - HS lên bảng sửa bài 2 - HS nhắc lại - HS đọc yêu cầu của bài Bài giải (cách 1) Số dân năm ngoái là: 5236 + 87 = 5323 (người) Số dân năm nay là 5323 + 75 = 5398 (người) Đáp số : 5398 người Bài giải (cách 2) Số dân tăng sau 2 năm là 87 + 75 = 162 (người) Số dân năm nay là 5236 + 162 = 5398 (người) Đáp số : 5398 người - HS đọc đề bài + giải bài + sửa bài Giaó án – Lớp 3 A  Tuần 34 Hà Huy Sơn Trang 13 HD cách giải + Tính số áo đã bán + Tính số áo còn lại Bài 3 HD cách giải + Tính số cây đã trồng + Tính số cây còn phải trồng theo kế hoạch. Bài 4 : Xem kết quả tính đúng hay sai Nếu đúng ghi (Đ), sai ghi (S) 4. Củng cố – Dặn dò - Thu vở- chấm điểm - Về nhà xem và giải bài 1 vào vở - Chuẩn bị bài Ôn tập về giải toán ( tiếp theo) Bài giải Số áo đã bán là: 1245 : 3 = 415 (cái áo) Số áo còn lại là 1245 – 415 = 830 ( cái áo ) Đáp số : 830 cái áo - HS đoc yêu cầu + giải + sửa bài Bài giải Số cây đã trồng là 20.500 : 5 = 4100 (cây) Số cây còn phải trồng theo kế hoạch là 20.500 - 4100 + 16.400 ( cây ) Đáp số : 16.400 cây HS tính và ghi kết quả a. Đ; b. S; c. Đ - Nhận xét Tự nhiên xã hội: BỀ MẶT LỤC ĐỊA (tt) I.Mục tiêu: Biết so sánh một số dạng địa hình: giữa núi và đồi, giữa cao nguyên và đồng bằng, giữa sông và suối. -GDMT: Giaó dục bộ phận II. Đồ dùng dạy học : - Các hình trong sgk - Tranh ảnh về núi, đồi, đồng bằng, cao nguyên. III- Các hoạt động dạy - học : 1.Kiểm tra bài cũ : 2 Hs trả lời câu hỏi về nội dung bài 67 . Nhận xét bài cũ. 2. Dạy bài mới : a. Giới thiệu bài : b.Tìm hiểu nội dung Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm . Mục tiêu : Nhận biết được núi, đồi. - Nhận ra sự khác nhau giữa núi và đồi Cách tiến hành : Bước 1. Dựa vào vốn hiểu biết và quan sát hinh 1,2 sgk để thảo luận và hoàn thành bảng sau. Núi Đồi Độ cao Đỉnh Sườn Bước2: Đại diện các nhóm trình bày - GV kết luận: Núi thường cao hơn đồi và có đỉnh nhọn sườn dốc; còn đồi có đỉnh tròn, sườn thoải. Hoạt động 2: QS tranh theo Mục tiêu: - Nhận biết được đồng bằng và cao nguyên - Nhận ra sự giống và khác nhau giữa đồng bằng và cao nguyên. Cách tiến hành : -Gv hd hs qs hình 3,4,5 theo gợi sau + Gọi hs trả lời câu hỏi trướ lớp + GV và lớp bổ sung hoàn thiện câu hỏi - 2 hs lên trình bày bài cũ - Lớp nhận xét - Các nhóm thảo luận. - Đại diện các nhóm lên dán bảng của nhóm mình trước lớp . Núi Đồi Độ cao cao Thấp Đỉnh Nhọn Tương đối tròn Sườn Dốc Thoải - Hs thảo luận, trả lời Giaó án – Lớp 3 A  Tuần 34 Hà Huy Sơn Trang 14 - GV kết luận Hoạt động 3 : Vẽ hình mô tả đồi núi đồng bằng và cao nguyên Mục tiêu: Giúp hs khắc sâu biể tượng về đồi núi đồng bằng về cao nguyên. Cách tiến hành. Bước 1. hs vẽ hình và mô tả Bước 2. Hai hs ngồi cạnh nhau nhận xét bài vẽ của bạn Bước 3.GV trình bày một số bài của hs và nhận xét 3. Củng cố – Dặn dò: Nhận xét tiết học . - Bài sau : Mặt trời. BUỔI CHIỀU Tập làm văn: ( Nghe - kể) VƯƠN TỚI CÁC VÌ SAO I. Mục tiêu: - Nghe và nói lại được thông tin trong bài Vươn tới các vì sao. - Ghi vào sổ tay ý chính của 1 trong 3 thông tin nghe được. II. Chuẩn bị: - Ảnh minh hoạ gắn với hoạt động chinh phục vũ trụ của các nhân vật được nêu trong SGK. III.Hoat động dạy và học: 1. Ổn định: 2. KTBC: Nhận xét 3.Bài mới Giới thiệu Hướng dẫn HS nghe nói Bài 1 : - GV nhắc HS chuẩn bị giấy bút, chăm chú nghe để ghi lại được chính xác những con số, tên riêng (Liên –Xô, tàu A- pô- lô) Sự kiện (bay vòng quanh trái đất, bắn rơi B52.. .) GV đọc bài +Ngày tháng năm nào, Liên –Xô thành công tàu vũ trụ Phương Đông 1? + Ai là người bay trên con tàu đó? + Con tàu bay mấy vòng quanh trái đất? + Ngày nhà vũ trụ Am-xtơ- rông được tầu vũ trụ A- pô-lô đưa lên mặt trăng là ngaỳ nào? + Anh hùng Phạm Tuân tham gia chuyến bay vũ trụ trên tàu liên hợp của Liên- Xô năm nào? GV nhắc hs chăm chú nghe kết hợp với ghi chép để điều chỉnh, bổ sung những điều chưa nghe rõ trong các lần trước. - GV đọc lần 2-3. - GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm - GV theo dõi và tuyên dương những HS nhớ đầy đủ thông tin, thông báo hay, hấp dẫn. Bài 2: Ghi vào sổ tay những ý chính trong bài trên 4. Củng cố –Dặn dò : - Dặn HS ghi nhớ những thông tin vừa được nghe và - HS nhắc lại - HS đọc yêu cầu của bài tập - HS quan sát từng ảnh minh hoạ (tàu vũ trụ Phương Đông, Am- xtơ- rông, Phạm Tuân); đọc tên tàu vũ trụ và tên 2 nhà du hành vũ trụ. - Ngày 12-4-1961 - Ga- ga- rin - 1 vòng - Ngày 21-7-1969 - Năm 1980 - HS thực hành nói - HS trao đổi theo cặp, nhóm để nói lại được các thông tin đầy đủ - Đại diện các nhóm thi nói - HS đọc yêu cầu của bài - HS thực hành viết vào sổ tay - HS tiếp nối nhau đọc trước lớp - Cả lớp nhận xét +Ýa. Ngưới đầu tiên bay vào vũ trụ: Ga- ga- rin, 12-4-1961 +Ýb. Người đầu tiên lên mặt trăng: Am- xtơ- rông, người Mĩ, là người đầu tiên lên mặt trăng + Ýc. Người Việt Nam đàu tiên bay vào vũ trụ: Phạm Tuân, 1980 Giaó án – Lớp 3 A  Tuần 34 Hà Huy Sơn Trang 15 đã ghi chép vào sổ tay - Đọc lại các bài tập đọc trong SGK - Để chuẩn bị tiết ôn tập. TIẾNG VIỆT (ÔN LUYỆN) ÔN: TỪ NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY. 1. Củng cố cho HS vốn từ về thiên nhiên. Bài 1: HS khá - Gọi HS đọc đề bài. - ? Theo em , thiên nhiên bao gồm những cảnh vật? - Cho HS thảo luận nhóm đôi. Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 2: HS khá - Gọi hS đọc đề bài. ? Con người đã làm gì để tô thêm vẻ đẹp của thiên nhiên? - Gv hướng dẫn HS làm bài. 2. Củng cố về dấu chấm, dấu phẩy. Bài 3.HS khá - Gọi HS đọc đề bài. - Gọi 1 HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. 3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học. Dặn dò về nhà. - 1 HS đọc đề bài. a. Buổi sớm: sương, ánh nắng, mặt trời… b. Núi non: cây, chim , thú… c. Biển cả: sóng, cá tôm… 1 HS đọc đề bài. Con người đã làm cho trái đất ngày thêm giàu đẹp: + Xây dựng đường xá, cầu cống, nhà cửa… + Xây dựng nhà máy, xí nghiệp, các khu công nghiệp, làm ra ô tô… + Xây dựng trường hoạc, bệnh viện, trạm xá… + Gieo trồng các cây lương thực, thực phẩm, cây ăn quả… + Nạo vét kênh rạch, trồng cây xanh, giữ sạch bầu trời, bảo vệ môi trường… - 1 HS đọc đề bài. Cảnh hừng đông mặt biển nguy nga, rực rỡ. Phía bên kia, những đám mây trắng hồng hầu như dựng đứng, hơi ngả về phía trước. Tất cả đều mời mọc lên đường. TOÁN (ÔN LUYỆN) ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC 1. Củng cố về goc vuông, trung điểm của đoạn thẳng. Bài 1: HSTB - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS dùng thước kẻ và ê ke để kiểm tra hình. - Nhận xét. 2.Củng cố về tính chu vi hình vuông và chu vi hình tam giác. Bài 2: HSTB - Gọi HS đọc đề bài. ? Bài toán cho biết gì? ? Bài toán hỏi gì? ? Muốn tính được cạnh hv ta cần biết gì, làm tính gì? - Gọi 1 HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 3 : HS khá - Gọi HS đọc đề bài. - 1 HS đọc đề bài.HS dùng thước kẻ và ê ke để kiểm tra hình. + Có các góc vuông: A, B, C, D, I. + I là trung điểm của các đoạn thẳng AC và BD. - 1 HS đọc đề bài. Chu vi hình vuông = Chu vi hình tam giác Tính cạnh hv Bài giải Chu vi hình tam giác là: 27 + 23 + 18 = 68( cm) Cạnh hình vuông là: 68 : 4 = 17( cm) Đáp số: 27 cm. 1 HS đọc đề bài. - 1 HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở. Giaó án – Lớp 3 A  Tuần 34 Hà Huy Sơn Trang 16 - Gv tóm tắt: Chiều dài : 20m Chiều rộng : 15 m 1 cây : 5 m Xung quanh sân trường : … cây? - Gv phân tích đề hướng dẫn cách giải. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. 3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học. Dặn dò về nhà. Bài giải Chu vi hình chữ nhật là: (20 + 15) x 2 = 70 (m) Xung quanh sân trường trồng số cây là: 70 : 5 = 14( cây) Đáp số: 14 cây. SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu: - Giúp học sinh thấy được ưu và nhược điểm của mình trong tuần qua. Từ đó sửa khuyết điểm, phát huy những ưu điểm, hoàn thành tốt kế hoạch hoạt động tuần tới - Giáo dục tinh thần làm chủ tập thể - Tổng kết hoạt động tuần qua - Đề ra kế hoạch hoạt động tuần tới - Giáo dục học sinh ý thức thi đua học tập; rèn luyện nề nếp cho HS. * GDKNS: + Tự nhận thức. + Kĩ năng hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh trong công việc chung II. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá: 2. Kết nối: a) Nhận xét chung 2 mặt: đạo đức và văn hoá. - Giáo viên tổng hợp, nhận xét chung, đánh giá: ưu điểm, nhược điểm trong tuần. - Biểu dương những học sinh có thành tích, nhắc nhở những bạn có khuyết điểm. b) GV triển khai hoạt động tuần tới - Thực hiện chương trình tuần 35 - Hoàn thành điểm tháng 5 - Phân công trực nhật - Tiếp tục ôn tập và kiểm tra cuối kì II - Nhắc nhở học sinh đi học đúng giờ, đầy đủ để tiến hành thi cuối kì II - Khắc phục nhược điểm trong tuần. - Tiếp tục rèn chữ, giữ vở và chuẩn bị bài đầy đủ. 3. Vận dụng: -Chuẩn bị HĐ tuần sau. - Các tổ trưởng báo cáo theo 4 mặt: học tập, chuyên cần, vệ sinh kỷ luật, phong trào. - Các ý kiến đóng góp cho tổ, bình chọn tổ xuất sắc, cá nhân điển hình. - Lớp trưởng nhận xét. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe

File đính kèm:

  • pdfTuan 34 L3AHa Son.pdf
Giáo án liên quan