Giáo án lớp 2C Tuần 34- Năm học : 2012 - 2013

1. Giới thiệu bài: (1)

 Nêu mục đích yêu cầu giờ học.

2. Hướng dẫn nghe, viết: (18)

a. GV đọc bài chính tả một lần, 2HS đọc lại.

- Mỗi dòng thơ có bao nhiêu chữ? (4 chữ)

- Những con chữ nào được viết hoa?

- Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở?

- HS viết bảng con: loắt choắt, nghênh nghênh, nghèo.

- GV nhận xét.

b. GV đọc cho HS nghe và viết.

- GV hướng dẫn HS cách trình bày.

- HS nghe và viết bài vào vở.

- HS viết xong trao đổi vở cho nhau.

c. Chấm chữa bài:

- GV nhận xét.

 

doc21 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 931 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2C Tuần 34- Năm học : 2012 - 2013, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
anh Hồ Giáo. - Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có thanh hỏi / thanh ngã. II.Hoạt động dạy-học: A.Bài cũ: (5’) -GV đọc, HS viết bảng con: nghênh nghênh, loắt choắt, -GV nhận xét. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2’): Nêu mục đích yêu cầu giờ học. 2.Hướng dẫn nghe, viết: (20’) a.GV đọc bài chính tả một lần, 2HS đọc lại. - Tìm tên riêng trong bài chính tả? (Hồ Giáo) Tên riêng phải viết như thế nào ? (viết hoa chữ cái đầu mỗi tiếng) -HS viết bảng con: quấn quýt, nhảy quẩng, quẩn -GV nhận xét. b.GV đọc cho HS nghe và viết. - GV hướng dẫn HS cách trình bày. - HS nghe và viết bài vào vở. - HS viết xong trao đổi vở cho nhau. c.Chấm chữa bài: - GV nhận xét. 3.Hướng dẫn làm bài tập: (8’) Bài tập 2b: HS đọc yêu cầu: Tìm các từ - Có thanh hỏi hoặc thanh ngã +Hiện tượng gió rất mạnh, gây mưa to có sức phá hoại cây cối (bão) +Cùng nghĩa với cọp, hùm. (hổ) +Trái nghĩa với bận (rảnh) -HS làm miệng, GV nhận xét. 4.Dặn dò: (1’) -Về nhà luyện viết thêm. Tập làm văn Kể ngắn về người thân. I.Mục tiêu: - Dựa vào các câu hỏi gợi ý, kể đựơc một vài nét về nghề nghiệp của ngưồi thân (BT1). - Biết kể lại những điều đã kể thành một đoạn văn ngắn (BT2). II.Đồ dùng: - Tranh minh hoạ SGK. III.Hoạt động dạy học: A.Bài cũ: (5’) - 2 HS đọc đoạn văn kể về việc tốt đã làm. - GV nhận xét, ghi điểm. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1’) GV nêu yêu cầu, nội dung tiết học. 2.Hướng dẫn làm bài tập: (28’) Bài tập1: (miệng) -1HS đọc yêu cầu của bài tập:Hãy kể về người thân của em (bố, mẹ , chú, hoặc dì...) theo các câu hỏi gợi ý sau: - Bố (mẹ, chú,dì ...) của em làm nghề gì? - Hằng ngày , bố (mẹ, chú, dì ...) làm những việc gì? - Những việc ấy có ích như thế nào? - HS thảo luận nhóm đôi. - Đại diện nhóm trình bày. - GV cùng HS nhận xét. Bài tập 2: (viết) - HS đọc yêu cầu: Hãy viết những điều đã kể ở bài tập 1 thành một đoạn văn - HS làm vào vở và đọc lên - GV và HS nhận xét. - GV chấm bài và nhận xét. 4.Củng cố, dặn dò: (1’) - GV cùng HS hệ thống lại bài - GV nhận xét giờ học. Toán Ôn tập về hình học (Tiếp theo) I.Mục tiêu: - Biết tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình tứ giác. - BT cần làm: BT 1 , 2, 3. III.Hoạt động dạy học: Hướng dẫn làm bài tập: (28’) Bài 1: HS đọc yêu cầu: Tính độ dài đường gấp khúc a. B D 3cm 2cm 4 cm A C -HS làm vào vở, 1HS lên bảng làm Bài giải Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 3 + 2 + 4 = 9 (cm) Đáp số: 9 cm -Lớp cùng GV nhận xét, ghi bảng . Bài 2: HS đọc yêu cầu: Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là: AB = 30cm , BC = 15 cm , AC = 35 cm -HS cách làm . -HS làm vào vở, 1HS lên bảng làm. Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là: 30 + 15 + 35 = 80 (cm) Đáp số : 80 cm -Lớp cùng GV nhận xét. Bài 3:Tính chu vi hình tứ giác MNPQ biết độ dài mỗi cạnh của hình đều bằng 5 cm. -HS giải vào vở : Chu vi hình tứ giác MNPQ là : 5 x 4 = 20 (cm) Đáp số : 20 cm -GV cùng HS nhận xét Bài4: HS khá, giỏi -HS nhìn vào hình SGK để trả lời: Hai đường bằng nhau Bài 5: Xếp 4 hình tam giác thành hình mũi tên như hình vẽ sau -HS thi xếp , GV cùng HS nhận xét. -GV chấm và chữa bài. 4.Củng cố, dặn dò: (2’) -HS cùng GV hệ thống lại bài học. -GV nhận xét giờ học. -Về ôn lại bài và xem bài sau. Sinh hoạt lớp Sơ kết tuần 34 I.Mục tiêu: -HS biết được ưu, nhược điểm của tổ mình cũng như các thành viên trong tổ. trong tuần. - Có ý thức khắc phục những nhược điểm và phát huy những ưu điểm. -Kế hoạch trong tuần tới. -HS làm vệ sinh lớp học. II.Hoạt động dạy-học: 1.Đánh giá: -GV cho HS sinh hoạt theo tổ. -Ba tổ trưởng điều khiển các thành viên trong tổ thảo luận. -Tổ trưởng của từng tổ lên báo cáo những ưu điểm, nhược điểm của tổ mình ở sổ theo dỏi các thành viên. -Tổ khác nhận xét. -GV nhận xét chung: - Nề nếp; -Học tập; -Vệ sinh 2.Kế hoạch tuần tới: -Duy trì nề nếp. -Thi đua học tốt dành nhiều điểm 10 chao mừng ngày thành lập Đội . -Vệ sinh sạch sẽ. 3.Làm vệ sinh lớp học: -GV nêu nhiệm vụ cụ thể cho từng tổ:; Tổ 1: quét phòng học; Tổ 2: Lau tủ, các cánh cửa; Tổ 3: Quét mạng nhện, lau bảng. -Tổ trưởng điều khiển các thành viên trong tổ thực hiện. -GV theo dỏi -HS nhận xét lẫn nhau. -GV nhận xét chung. ? Các em thấy lớp học bây giờ như thế nào -HS trả lời -GV : Các em biết giữ vệ sinh sạch sẽ là giữ môi trường xanh, sạch, đẹp để có một không khí trong lành. Buổi chiều: Tập viết Ôn các chữ hoa a, M,N , q, V (kiểu 2) I.Mục tiêu: - Viết đúng các chữ hoa kiểu 2: M,N, Q, V(mỗi chữ 1 dòng); viết đúng các tên riêng có chữ hoa kiểu 2 : Việt Nam, Nguyễn ái Quốc , Hồ Chí Minh (mỗi tên riêng 1 dòng). II.Đồ dùng: -Mẫu chữ . III.Hoạt động dạy học: A.Bài cũ: (5’) -Tiết trước ta học viết chữ hoa gì? -HS trả lời và viết chữ hoa vào bảng con hoa , iệt - GV nhận xét. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2’)- Hôm nay ta ôn lại cách viết chữ M,N, Q, V hoa kiểu 2 và từ ứng dụng Việt Nam, Nguyễn ái Q uốc, Hồ Chí Minh 2. Hướng dẫn viết chữ hoa : (5’) a.Hướng dẫn HS quan sát mẫu và nêu lại quy trình viết - GV gắn bảng chữ hoa, HS nhận xét. -HS nhắc lại quy trình viết các chữ hoa kiểu 2. 3.Hướng dẫn viết từ ứng dụng: (5’) - GV viết từ ứng dụng lên bảng: Việt Nam, Nguyễn ái Q uốc, Hồ Chí Minh - GV : Nguyễn ái Q uốc là tên gọi của Bác Hồ trong thời kì Bác hoạt động bí mật ở nước ngoài. -HS đọc từ ứng dụng. -HS nhận xét về độ cao các chữ cái trong từ ứng dụng. - Độ cao các con chữ trong các từ ứng dụng? - Dấu thanh đặt ở các con chữ nào? - Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng như thế nào? - HS trả lời, GV nhận xét. -HS viết bảng con: iệt, am, guyễn .. - GV nhận xét, sữa sai. 4. Hướng dẫn HS viết vào vở: (15’) - GV hướng dẫn cách đặt bút viết ở vở tập viết. - HS viết bài vào vở tập viết, GV theo dỏi uốn nắn. 5.Chấm, chữa bài :(7’) - HS ngồi tại chỗ GV đi từng bàn chấm và nhận xét. 6.Củng cố, dặn dò: (1’) -1HS nhắc lại tênbài học. - GV nhận xét giờ học -Về viết lại cho đẹp hơn Tập đọc Người làm đồ chơi I.Mục tiêu: -Đọc rành mạch toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ -Hiểu nội dung Tấm lòng nhân hậu, tình cảm quý trọng của bạn nhỏ đối với bác hàng xóm làm nghề nặn đồ chơi. (trả lời được câu hỏi 1 ,2 , 3, 4) -HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 5 II.Đồ dùng : -Tranh SGK, bảng phụ chép sẵn câu dài. III.Hoạt động dạy học: A.Bài cũ: (5’) ?Tiết tập đọc trước ta học bài gì -HS đọc thuộc lòng bài Lượm và trả lời câu hỏi -GV nhận xét ghi điểm B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2’) -GV cho HS tranh ở SGK và hỏi ?Bức tranh vẽ gì -GV nói : Tiết học hôm nay ta học bài Người làm đồ chơi. 2.Hướng dẫn luyện đọc: (28’) a.GV đọc mẫu toàn bài: b.Luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ . -Đọc từng câu: +HS đọc nối tiếp từng câu. +GV ghi bảng : Thạch Sanh, bỗng, bình tĩnh, hết nhẵn +GV đọc mẫu, HS đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh. -Đọc đoạn trước lớp: -GV treo bảng phụ: Tôi suýt khóc, / nhưng cố tỏ ra bình tĩnh: // Bác đừng về. // Bác ở đây làm đồ chơi / bán cho chúng cháu. // Nhưng độ này / chả mấy ai mua đồ chơi của bác. // +HS đọc lại câu dài, GV nhận xét. +HS nối tiếp nhau đọc đoạn trước lớp. +GV nhận xét, sửa sai. +HS đọc chú giải -Đọc đoạn trong nhóm: +HS đọc theo nhóm 3, mỗi em đọc một đoạn. +GV theo dỏi, nhận xét. +HS nhận xét lẫn nhau trong nhóm. -Thi đọc giữa các nhóm. +HS đọc đồng thanh đoạn 1. +GV cùng HS nhận xét. Tiết 2: 3.Tìm hiểu bài: (25’) -HS đọc thầm và trả lời lần lượt câu hỏi sau. ?Bác Nhân làm nghề gì (nặn đồ chơi bằng bột màu, bán rong) ?Các bạn nhỏ thích đồ chơi của bác Nhân như thế nào (Các bạn xem rất đông) ?Vì sao bác Nhân định chuyển về quê (Vì đồ chơi bằng nhựa xuất hiện...) ?Bạn nhỏ trong truyện có thái độ như thế nào khi nghe tin bác Nhân định chuyển về quê làm ruộng (suýt khóc vì buồn ,.....) ?Bạn nhỏ trong truyện đã làm gì để bác Nhân vui trong buổi bán hàng cuối cùng (đập lợn đất , đếm được hơn mười nghìn , chia nhỏ tiền ra cho các bạn trong lớp mua giúp đồ chơi.) ?Hành động của bạn nhỏ cho thấy bạn là người như thế nào (bạn nhỏ rất nhân hậu và biết chọn cách làm tế nhị , khéo léo.....) GV: Bạn nhỏ trong truyện là một người nhân hạu , thông minh. Bạn hiểu bác hàng xóm rất yêu nghề , yêu trẻ nên đã an ủi , động viên bác, làm cho bác vui, đổi ý định bỏ nghề khi về quê. -HS khá, giỏi trả lời câu hỏi sau ?Hãy đoán xem bác Nhân sẽ nói gì với bạn nhỏ ấy nếu bác biết vì sao hôm đó đắt hàng 4.Luyện đọc lại: (10’) -GV nhắc lại cách đọc. -HS đọc lại bài theo phân vai -3nhóm HS đọc -1HS đọc toàn bài -GV nhận xét. 5.Củng cố, dặn dò: (2’) ?Em thích nhân vật nào? Vì sao -GV nhận xét giờ học -Về nhà đọc lại bài và tập kể câu chuyện để tiết sau học =========***=========== Toán Ôn tập về phép nhân và phép chia(Tiếp theo) I.Mục tiêu: -Thuộc bẳng nhân và bảng chia2,3,4,5 đẻ tính nhẩm. -Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc dấu chia ; nhân , chia trong phạm vi bảng tính đã học) -Biết giải bài toán có một phép chia. -Nhận biết một phần mấy của một số. III.Hoạt động dạy học: Hướng dẫn làm bài tập: (28’) Bài 1: HS đọc yêu cầu: Tính nhẩm -HS làm miệng kết quả 4 x 9 = 36 : 4 = 5 x 7 = 35 : 5 = -Lớp cùng GV nhận xét, ghi bảng . -HS nhận xét: phép chia là phép ngược lại của phép nhân Bài 2: HS đọc yêu cầu: Tính 2x 2 x 3 = 40 : 4 : 6 = 2 x 7 + 58 = -HS cách làm . -HS làm vào vở, 1HS lên bảng làm. -Lớp cùng GV nhận xét. Bài 3: HS đọc bài toán và phân tích ?Bài toán cho biết gì (có 27 cái bút chia đều cho 3 nhóm) ?Bài toán hỏi gìốmHỉ mỗi nhóm có mấy học sinh?) -HS giải vào vở, 1 HS lên bảng làm Bài giải Mỗi nhóm có số cái bút là: 27: 3 = 9 (cái ) Đáp số: 9 cái bút -HS cùng GV nhận xét. Bài4: (miệng) Hình nào được khoanh vào số hình vuông? -HS quan sát hình và trả lời. a. b. -HS trả lời : hình b Bài 5: HS khá, giỏi -HS đọc yêu cầu: Số? 4 + .. = 4 ….x 4 = 0 4 - …= 4 ….. : 4 = 0 -HS trả lời miệng. -GV chấm và chữa bài. 4.Củng cố, dặn dò: (2’) -HS cùng GV hệ thống lại bài học. -GV nhận xét giờ học. -Về ôn lại bài và xem bài sau.

File đính kèm:

  • docGiao an lop 2C Tuan 34.doc
Giáo án liên quan