Giáo án lớp 2B Tuần 19 Trường Tiểu học Minh Đức

1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

- Đọc trơn toàn bài, biết nghỉ hơi sau dấu câu, giữa các cụm từ dài.

- Biết đọc phân biệt giọng người kể chuyện với giọng các nhân vật.

2. Đọc hiểu:

- Hiểu ý nghĩa các từ ngữ: đâm chồi nảy lộc, bập bùng, tựu trường.

- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông mỗi mùa đều có vẻ đẹp riêng, đều có ích cho cuộc sống.

*Hs K- G trả lời được câu hỏi 3.

 

doc155 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1142 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2B Tuần 19 Trường Tiểu học Minh Đức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ay lượn trên không. Bước 2: Hoạt động cả lớp - Các nhóm trưng bày sản phẩm của mình, xem sản phẩm của nhóm khác và đánh giá lẫn nhau. Củng cố - dặn dò: 2 - 3' - GV nhận xét tiết học, tuyên dương. ................................................................................................................................. Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011 tiết 1: toán luyện tập chung I. Mục tiêu: * Giúp HS - Học thuộc lòng bảng nhân, bảng chia. - Tìm thừa số, tìm số bị chia. - Giải bài toán có phép chia. * Hs K- G làm cả bài 4 và 5. II. Đồ dùng dạy - học : - HS: 4 hình tam giác. III. Hoạt động dạy - học : 1. Bài cũ: 3 - 5' - BC: X x 1 = 5, Y : 1 = 4. 2. Bài mới: a. Giới thiệu: 1' b. Luyện tập: 30 - 32' Bài 1/ 135: 6 - 8’ - KT: Củng cố kĩ năng nhân, chia nhẩm; mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. - Chốt: Nhận xét gì về mối quan hệ của các phép nhân, chia trong mỗi cột ? Phép nhân có thừa số 1, phép chia cho 1 có kết quả bằng bao nhiêu ? Bài 2/135: 8 - 10’ - KT: Nhân, chia nhẩm số tròn chục với, cho một số. - Chốt: Nêu lại cách làm ? ( Y ) Muốn nhân, chia nhẩm một số tròn chục với, cho một số làm thế nào ? Bài 3/ 135: 12 - 14’ - KT: Củng cố cách tìm thừa số, số bị chia. - Chốt: Muốn tìm thứ số, số bị chia chưa biết em làm thế nào ? Bài 4/ 135: - KT: Giải toán có lời văn liên quan đến phép tính chia. - Chốt: Vì sao em giải bằng phép tính chia ? Nêu câu trả lời khác ? ( G ) Bài 5/ 135: - KT: Xếp 4 hình tam giác thành hình vuông. - Chốt: Nêu lại cách làm ? * Làm vở - SL: Nhẩm sai kết quả. * Làm PBT - SL: Nhẩm sai. * Làm vở - SL: Quên quy tắc, làm sai. * Làm nháp ( Dành cho HSKG ) * Làm đồ dùng ( Dành cho HSKG ) - SL: Xếp hình chưa khít. c. Củng cố - dặn dò: 3 - 5' - BC: 5 x 4 : 2, 5 x 8 : 4 - GVnhận xét giờ học, tuyên dương. IV. Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................................................................................................................................. Tiết 2: tiếng việt ôn tập ( tiết 7 ) I. Mục tiêu: - Tiếp tục ôn tập các bài tập đọc học trong tuần 26. - Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi “ vì sao ”. - Ôn cách đáp lời đồng ý. II. Đồ dùng dạy - học: - Thăm ghi tên các bài tập đọc học trong tuần 26. II. Hoạt động dạy - học: 1. Bài cũ: 2 - 3' - Nêu tên các bài tập đọc học trong tuần 26 ? 2. Bài mới: a. Giới thiệu: 1' b. Ôn tập đọc: 10 - 12' - GV yêu cầu luyện đọc các bài: + Tôm Càng và Cá Con. + Sông Hương. + Cá sấu sợ cá mập. - GV nêu các câu hỏi SGK. - GV nhận xét, cho điểm. c. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi "vì sao " : 8 - 10' - Nêu yêu cầu của bài 2 ? - Hãy đọc thầm các câu bài cho. - GV yêu cầu tìm và gạch chân bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “ vì sao ” trong các câu bài cho. - Bộ phận câu trả lời cho câu hỏi vì sao thường chỉ gì ? c. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm : 10 - 12' - Bài 3 yêu cầu gì ? - Trong 2 câu bài cho, bộ phận câu nào được in đậm ? - Hãy tìm từ để hỏi phù hợp thay cho bộ phận câu được in đậm để đặt được câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm. - Vì sao em thay từ để hỏi “ vì sao ” cho 2 bộ phận câu được in đậm trong bài ? - Muốn đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm em làm thế nào ? - HS lên bắt thăm, chuẩn bị 2’ , đọc bài. - HS trả lời. * Làm VBT - Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “ vì sao ”. - HS thực hiện yêu cầu. - HS làm bài, chữa bảng phụ. - Nguyên nhân. * Làm VBT - Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm. - “ vì thương xót sơn ca ” và “ vì mải chơi ”. - HS làm bài, chữa bảng phụ. - 2 bộ phận câu in đậm đó đều chỉ nguyên nhân ... - Thay bộ phận in đậm bằng từ để hỏi phù hợp, giữ nguyên bộ phận câu không in đậm, đặt dấu ( ? ) cuối câu. e. Củng cố - dặn dò: 2 - 3' - GV nhận xét tiết học, tuyên dương. - VN: Ôn lại các kiến thức đã học. tiết 3: mĩ thuật Đ/c Linh dạy Tiết 4: tiếng việt Kiểm tra đọc I. Mục tiêu: - Kiểm tra việc đọc - hiểu một bài văn. - Kiểm tra kiến thức phân môn luyện từ và câu. III. Hoạt động dạy - học: 1. Bài cũ: - Không kiểm tra. 2. Bài mới: a. Giới thiệu: 1' b. Kiểm tra đọc - hiểu: 20 - 25' - GV yêu cầu đọc bài “ Cá rô lội nước ”. - GV lần lượt nêu các câu hỏi SGK/80 - 81: + Cá rô có màu như thế nào ? + Mùa đông, cá rô ẩn náu ở đâu ? + Đàn cá rô lội nước mưa tạo ra tiếng động như thế nào ? c. Làm bài 4/81: 3 - 5 ' - GV nêu câu “ Cá rô nô nức lội ngược trong mưa ”, yêu cầu xác định từ nào trả lời cho câu hỏi “ Con gì ” ? - Vì sao em xác định từ “ Cá rô ” trả lời cho câu hỏi “ Con gì ? ” d. Làm bài 5/81: 3 - 5 ' - GV nêu câu “ Chúng khoan khoái đớp bóng nước mưa ”, yêu cầu xác định bộ phận in đậm trả lời cho câu hỏi nào ? - Vì sao em xác định bộ phận câu “ khoan khoái ” trả lời cho câu hỏi “ như thế nào ? ” - HS đọc thầm, đọc thành tiếng. - HS khoanh vào đáp án đúng, nêu miệng: + b. Giống màu bùn. + c. Trong bùn ao. + b. Rào rào như đàn chim vỗ cánh. * Làm VBT - Cá rô - Từ “ Cá rô ” là từ chỉ con vật, nên nó trả lời cho câu hỏi “ Con gì ? ” * Làm VBT - Như thế nào ? - Bộ phận câu “ khoan khoái ”chỉ đặc điểm. e. Củng cố - dặn dò: 2 - 3' - GV nhận xét tiết học, tuyên dương. - VN: Luyện đọc + trả lời câu hỏi. ................................................................................................................................. Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2011 tiết 1: toán luyện tập chung I. Mục tiêu: * Giúp HS - Rèn kĩ năng học thuộc bảng nhân, chia. - Vận dụng bảng nhân, chia để làm tính, giải toán. * Hs K- G làm được cả bài 1 cột 4phần a, cột 3 phần b;bài 3a. II. Đồ dùng dạy - học : - GV: Bảng phụ chữa bài 3. III. Hoạt động dạy - học : 1. Bài cũ: 3 - 5' - BC: X : 5 = 6, 2 x X = 10 + 10. 2. Bài mới: a. Giới thiệu: 1' b. Luyện tập: 30 - 32' Bài 1/ 136: 8 - 10’ - KT: Củng cố mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia; nhân, chia nhẩm các phép tính có kèm tên đơn vị đo. - Chốt: Nhận xét gì về mối quan hệ của các phép nhân, chia trong mỗi cột ? Khi thực hiện các phép tính có kèm tên đơn vị đo, em cần lưu ý gì ? Bài 2/136: 5 - 7’ - KT: Củng cố cách thực hiện các dãy tính có phép tính nhân, chia. - Chốt: Dãy tính chỉ có phép tính nhân, chia thực hiện theo thứ tự nào ? Nếu dãy tính có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì thự hiện theo thứ tự nào ? Bài 3/ 136: 13 - 15’ - KT: Giải toán đơn liên quan đến phép tính chia. - Chốt: Vì sao giải cả 2 phần của bài em đều cọn phép tính chia ? Nêu câu trả lời khác cho mỗi phần của bài toán ? * Làm BC ( HSKG làm thêm cột 4 phần a, cột 3 phần b ) - SL: Nhẩm sai kết quả. * Làm vở - SL: Tính toán sai. * Làm vở ( HSKG làm thêm phần a ) - SL: Sai danh số ở phần b. c. Củng cố - dặn dò: 3 - 5' - BC: 20 x 4 : 2, 5 + 8 - 4. - GVnhận xét giờ học, tuyên dương. IV. Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................................................................................................................................. Tiết 2: tiếng việt Kiểm trA viết I. Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài thơ “ Con Vện ”. Trình bày đúng 3 khổ thơ 4 chữ. - Viết 1 đoạn văn ngắn ( 3 - 5 câu ) nói về một con vật em thích. II. Hoạt động dạy - học : 1. Bài cũ : - Không kiểm tra. 2. Bài mới : a. Giới thiệu : 1’ b. Viết bài ‘ Con Vện ’ : 15 - 17’ - GV đọc bài viết. - GV hướng dẫn trình bày bài thơ 4 chữ. - Kiểm tra tư thế ngồi viết, cầm bút, để vở. - GV đọc bài. - GV đọc soát lỗi. c. Tập làm văn: 18 - 20’ - Bài yêu cầu viết về chủ đề nào ? - GV yêu cầu đọc thầm 3 câu hỏi gợi ý SGK/81. - GV: Viết đúng chủ đề, dùng từ sát hợp, chấm câu đúng, viết chữ sạch đẹp. - GV chấm, nhận xét chung. - HS đọc thầm theo. - HS lắng nghe. - HS viết vở. - HS soát, chữa lỗi. - Viết về một con vật mà em thích. - HS thực hiện yêu cầu. - HS viết bài. - HS lắng nghe. d. Củng cố - dặn dò: 1 - 2’ - GV thu bài bài kiểm tra. - Nhận xét giờ học, tuyên dương. Tiết 3: tin học Đ/c Nhung dạy Tiết 4: hoạt động tập thể sinh hoạt lớp I. Mục tiêu: - Nhận xét tình hình tuần 27. - Đề ra phương hướng tuần 28. II. Hoạt động dạy - học: 1. Nhận xét tình hình tuần 27: a. Nề nếp: .................................................................................................................................................................................................................................................................. b. Học tập: .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. 2. Phương hướng tuần 28: a. Nề nếp: .................................................................................................................................................................................................................................................................. b. Học tập: .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao an chung lop 2.doc
Giáo án liên quan