1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài, biết nghỉ hơi sau dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Biết đọc phân biệt giọng người kể chuyện với giọng các nhân vật.
2. Đọc hiểu:
- Hiểu ý nghĩa các từ ngữ: đâm chồi nảy lộc, bập bùng, tựu trường.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông mỗi mùa đều có vẻ đẹp riêng, đều có ích cho cuộc sống.
*Hs K- G trả lời được câu hỏi 3.
155 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1129 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2B Tuần 19 Trường Tiểu học Minh Đức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ay lượn trên không.
Bước 2: Hoạt động cả lớp
- Các nhóm trưng bày sản phẩm của mình, xem sản phẩm của nhóm khác và đánh giá lẫn nhau.
Củng cố - dặn dò: 2 - 3'
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương.
.................................................................................................................................
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
tiết 1: toán
luyện tập chung
I. Mục tiêu: * Giúp HS
- Học thuộc lòng bảng nhân, bảng chia.
- Tìm thừa số, tìm số bị chia.
- Giải bài toán có phép chia.
* Hs K- G làm cả bài 4 và 5.
II. Đồ dùng dạy - học :
- HS: 4 hình tam giác.
III. Hoạt động dạy - học :
1. Bài cũ: 3 - 5'
- BC: X x 1 = 5, Y : 1 = 4.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu: 1'
b. Luyện tập: 30 - 32'
Bài 1/ 135: 6 - 8’
- KT: Củng cố kĩ năng nhân, chia nhẩm; mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
- Chốt: Nhận xét gì về mối quan hệ của các phép nhân, chia trong mỗi cột ?
Phép nhân có thừa số 1, phép chia cho 1 có kết quả bằng bao nhiêu ?
Bài 2/135: 8 - 10’
- KT: Nhân, chia nhẩm số tròn chục với, cho một số.
- Chốt: Nêu lại cách làm ? ( Y )
Muốn nhân, chia nhẩm một số tròn chục với, cho một số làm thế nào ?
Bài 3/ 135: 12 - 14’
- KT: Củng cố cách tìm thừa số, số bị chia.
- Chốt: Muốn tìm thứ số, số bị chia chưa biết em làm thế nào ?
Bài 4/ 135:
- KT: Giải toán có lời văn liên quan đến phép tính chia.
- Chốt: Vì sao em giải bằng phép tính chia ?
Nêu câu trả lời khác ? ( G )
Bài 5/ 135:
- KT: Xếp 4 hình tam giác thành hình vuông.
- Chốt: Nêu lại cách làm ?
* Làm vở
- SL: Nhẩm sai kết quả.
* Làm PBT
- SL: Nhẩm sai.
* Làm vở
- SL: Quên quy tắc, làm sai.
* Làm nháp ( Dành cho HSKG )
* Làm đồ dùng ( Dành cho HSKG )
- SL: Xếp hình chưa khít.
c. Củng cố - dặn dò: 3 - 5'
- BC: 5 x 4 : 2, 5 x 8 : 4
- GVnhận xét giờ học, tuyên dương.
IV. Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 2: tiếng việt
ôn tập ( tiết 7 )
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục ôn tập các bài tập đọc học trong tuần 26.
- Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi “ vì sao ”.
- Ôn cách đáp lời đồng ý.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Thăm ghi tên các bài tập đọc học trong tuần 26.
II. Hoạt động dạy - học:
1. Bài cũ: 2 - 3'
- Nêu tên các bài tập đọc học trong tuần 26 ?
2. Bài mới:
a. Giới thiệu: 1'
b. Ôn tập đọc: 10 - 12'
- GV yêu cầu luyện đọc các bài:
+ Tôm Càng và Cá Con.
+ Sông Hương.
+ Cá sấu sợ cá mập.
- GV nêu các câu hỏi SGK.
- GV nhận xét, cho điểm.
c. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi "vì sao " : 8 - 10'
- Nêu yêu cầu của bài 2 ?
- Hãy đọc thầm các câu bài cho.
- GV yêu cầu tìm và gạch chân bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “ vì sao ” trong các câu bài cho.
- Bộ phận câu trả lời cho câu hỏi vì sao thường chỉ gì ?
c. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm : 10 - 12'
- Bài 3 yêu cầu gì ?
- Trong 2 câu bài cho, bộ phận câu nào được in đậm ?
- Hãy tìm từ để hỏi phù hợp thay cho bộ phận câu được in đậm để đặt được câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm.
- Vì sao em thay từ để hỏi “ vì sao ” cho 2 bộ phận câu được in đậm trong bài ?
- Muốn đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm em làm thế nào ?
- HS lên bắt thăm, chuẩn bị 2’ , đọc bài.
- HS trả lời.
* Làm VBT
- Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “ vì sao ”.
- HS thực hiện yêu cầu.
- HS làm bài, chữa bảng phụ.
- Nguyên nhân.
* Làm VBT
- Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm.
- “ vì thương xót sơn ca ” và “ vì mải chơi ”.
- HS làm bài, chữa bảng phụ.
- 2 bộ phận câu in đậm đó đều chỉ nguyên nhân ...
- Thay bộ phận in đậm bằng từ để hỏi phù hợp, giữ nguyên bộ phận câu không in đậm, đặt dấu ( ? ) cuối câu.
e. Củng cố - dặn dò: 2 - 3'
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương.
- VN: Ôn lại các kiến thức đã học.
tiết 3: mĩ thuật
Đ/c Linh dạy
Tiết 4: tiếng việt
Kiểm tra đọc
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra việc đọc - hiểu một bài văn.
- Kiểm tra kiến thức phân môn luyện từ và câu.
III. Hoạt động dạy - học:
1. Bài cũ:
- Không kiểm tra.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu: 1'
b. Kiểm tra đọc - hiểu: 20 - 25'
- GV yêu cầu đọc bài “ Cá rô lội nước ”.
- GV lần lượt nêu các câu hỏi SGK/80 - 81:
+ Cá rô có màu như thế nào ?
+ Mùa đông, cá rô ẩn náu ở đâu ?
+ Đàn cá rô lội nước mưa tạo ra tiếng động như thế nào ?
c. Làm bài 4/81: 3 - 5 '
- GV nêu câu “ Cá rô nô nức lội ngược trong mưa ”, yêu cầu xác định từ nào trả lời cho câu hỏi “ Con gì ” ?
- Vì sao em xác định từ “ Cá rô ” trả lời cho câu hỏi “ Con gì ? ”
d. Làm bài 5/81: 3 - 5 '
- GV nêu câu “ Chúng khoan khoái đớp bóng nước mưa ”, yêu cầu xác định bộ phận in đậm trả lời cho câu hỏi nào ?
- Vì sao em xác định bộ phận câu “ khoan khoái ” trả lời cho câu hỏi “ như thế nào ? ”
- HS đọc thầm, đọc thành tiếng.
- HS khoanh vào đáp án đúng, nêu miệng:
+ b. Giống màu bùn.
+ c. Trong bùn ao.
+ b. Rào rào như đàn chim vỗ cánh.
* Làm VBT
- Cá rô
- Từ “ Cá rô ” là từ chỉ con vật, nên nó trả lời cho câu hỏi “ Con gì ? ”
* Làm VBT
- Như thế nào ?
- Bộ phận câu “ khoan khoái ”chỉ đặc điểm.
e. Củng cố - dặn dò: 2 - 3'
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương.
- VN: Luyện đọc + trả lời câu hỏi.
.................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2011
tiết 1: toán
luyện tập chung
I. Mục tiêu: * Giúp HS
- Rèn kĩ năng học thuộc bảng nhân, chia.
- Vận dụng bảng nhân, chia để làm tính, giải toán.
* Hs K- G làm được cả bài 1 cột 4phần a, cột 3 phần b;bài 3a.
II. Đồ dùng dạy - học :
- GV: Bảng phụ chữa bài 3.
III. Hoạt động dạy - học :
1. Bài cũ: 3 - 5'
- BC: X : 5 = 6, 2 x X = 10 + 10.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu: 1'
b. Luyện tập: 30 - 32'
Bài 1/ 136: 8 - 10’
- KT: Củng cố mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia; nhân, chia nhẩm các phép tính có kèm tên đơn vị đo.
- Chốt: Nhận xét gì về mối quan hệ của các phép nhân, chia trong mỗi cột ?
Khi thực hiện các phép tính có kèm tên đơn vị đo, em cần lưu ý gì ?
Bài 2/136: 5 - 7’
- KT: Củng cố cách thực hiện các dãy tính có phép tính nhân, chia.
- Chốt: Dãy tính chỉ có phép tính nhân, chia thực hiện theo thứ tự nào ?
Nếu dãy tính có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì thự hiện theo thứ tự nào ?
Bài 3/ 136: 13 - 15’
- KT: Giải toán đơn liên quan đến phép tính chia.
- Chốt: Vì sao giải cả 2 phần của bài em đều cọn phép tính chia ?
Nêu câu trả lời khác cho mỗi phần của bài toán ?
* Làm BC ( HSKG làm thêm cột 4 phần a, cột 3 phần b )
- SL: Nhẩm sai kết quả.
* Làm vở
- SL: Tính toán sai.
* Làm vở ( HSKG làm thêm phần a )
- SL: Sai danh số ở phần b.
c. Củng cố - dặn dò: 3 - 5'
- BC: 20 x 4 : 2, 5 + 8 - 4.
- GVnhận xét giờ học, tuyên dương.
IV. Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 2: tiếng việt
Kiểm trA viết
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng bài thơ “ Con Vện ”. Trình bày đúng 3 khổ thơ 4 chữ.
- Viết 1 đoạn văn ngắn ( 3 - 5 câu ) nói về một con vật em thích.
II. Hoạt động dạy - học :
1. Bài cũ :
- Không kiểm tra.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu : 1’
b. Viết bài ‘ Con Vện ’ : 15 - 17’
- GV đọc bài viết.
- GV hướng dẫn trình bày bài thơ 4 chữ.
- Kiểm tra tư thế ngồi viết, cầm bút, để vở.
- GV đọc bài.
- GV đọc soát lỗi.
c. Tập làm văn: 18 - 20’
- Bài yêu cầu viết về chủ đề nào ?
- GV yêu cầu đọc thầm 3 câu hỏi gợi ý SGK/81.
- GV: Viết đúng chủ đề, dùng từ sát hợp, chấm câu đúng, viết chữ sạch đẹp.
- GV chấm, nhận xét chung.
- HS đọc thầm theo.
- HS lắng nghe.
- HS viết vở.
- HS soát, chữa lỗi.
- Viết về một con vật mà em thích.
- HS thực hiện yêu cầu.
- HS viết bài.
- HS lắng nghe.
d. Củng cố - dặn dò: 1 - 2’
- GV thu bài bài kiểm tra.
- Nhận xét giờ học, tuyên dương.
Tiết 3: tin học
Đ/c Nhung dạy
Tiết 4: hoạt động tập thể
sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu:
- Nhận xét tình hình tuần 27.
- Đề ra phương hướng tuần 28.
II. Hoạt động dạy - học:
1. Nhận xét tình hình tuần 27:
a. Nề nếp:
..................................................................................................................................................................................................................................................................
b. Học tập:
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Phương hướng tuần 28:
a. Nề nếp:
..................................................................................................................................................................................................................................................................
b. Học tập:
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................
File đính kèm:
- giao an chung lop 2.doc