Giáo án Lớp 2B Tuần 12

1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng

- Đọc chơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu có nhiều dấu phẩy.

- Bước đầu biết bộc lộ cảm xúc qua giọng đọc.

 

2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:

- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới: vùng vằng, là cà, hiểu nghĩa diễn đạt qua các hình ảnh, mỏi mắt mong chờ (lá) đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con (cây) xoè cành ôm cây.

- Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ đối với con.

 

doc28 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1182 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2B Tuần 12, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- HS đọc câu 2 - Mẹ làm gì để con ngon giấc ? - Mẹ đưa võng hát ru vừa quạt cho con mát ? Câu 3: - HS đọc cả bài - Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào ? - Người mẹ được so sánh với những ngôi sao thừa trên bầu trời đêm, ngọn gió mát lành. 4. Học thuộc lòng bài thơ: - HS tự nhẩm 2, 3 lần - Yêu cầu đọc theo cặp - Từng cặp HS đọc 5. Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Về nhà luyện đọc lại bài. Toán Tiết 59: 53 – 15 I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ, số bị trừ là số có 2 chữ số và có số hàng đơn vị là 3, số trừ có 2 chữ số. - Biết vận dụng phép trừ để tính làm tính (đặt tính rồi tính). - Củng cố cách tìm số bị trừ và số hạng chưa biết. Tập nối 4 điểm để có hình vuông. II. đồ dùng dạy học: - 5 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời. II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS làm bảng con 73 53 93 6 7 8 67 46 85 - Nhận xét, chữa bài B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Giới thiệu phép trừ 53 – 15: Bước 1: Nêu bài toán - Có 53 que tính bớt 15 que tính. Hỏi còn bao nhiều que tính ? - HS phân tích và nêu lại đề toán. - Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm thế nào ? - Thực hiện phép trừ. Bước 2: Tìm kết quả - Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và 3 que tính rời. - HS sử dụng que tính tìm kết quả. - 53 que tính trừ 15 que tính còn bao nhiêu que tính ? - Còn 53 que tính. - Nêu cách làm - Nhiều HS nêu các cách làm khác nhau. - Vậy 53 trừ đi 15 bằng bao nhiêu ? - 53 trừ đi 15 bằng 38 Bước 3: Đặt tính và tính - Yêu cầu 1 HS lên bảng. 53 - Cả lớp làm vào vở 15 38 - Nêu cách đặt tính ? - Viết số 53 rồi viết 15 sao cho hàng đơn vị thẳng với đơn vị, hàng chục thẳng với hàng chục viết dấu trừ kẻ vạch ngang. - Nêu cách thực hiện - Trừ từ phải sang trái: 2. Thực hành: Bài 1: Tính - 1 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS tính và ghi kết quả vào sách. - Biết số bị trừ và số trừ muốn tìm hiệu ta làm thế nào ? - Nhận xét, chữa bài. 83 43 93 63 19 28 54 36 64 15 39 27 - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ Bài 2: - Đặt tính rồi tính hiệu - Nhận xét, chữa bài. - HS làm bảng con 63 83 53 24 39 17 39 44 36 Bài 3: Tìm x - Cả lớp làm vở a) x – 18 = 9 x = 9 + 18 x = 27 b) x + 26 = 73 x = 73 – 26 x = 47 - Nhận xét c) 35 + x = 83 x = 83 – 35 x = 48 Bài 4: - Nhìn kĩ mẫu lần lượt chấm từng điểm vào vở dùng thước nối thành hình vuông C. Củng cố - dặn dò. - Nhận xét tiết học. Mĩ thuật Tiết 12: Vẽ theo mẫu – vẽ lá cờ tổ quốc I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận biết được một số hình dáng màu sắc của một số loại cờ. 2. Kỹ năng: - Vẽ được một lá cờ 3. Thái độ: - Thấy được vẻ đẹp của lá cờ. II. Chuẩn bị: - Sưu tầm một số loại cờ hoặc cờ thật như: cờ tổ quốc, cờ lễ hội… - Tranh ảnh lễ hội có nhiều cờ. III. Các hoạt động dạy học. A. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Ghi tên bài *Hoạt động 1: Quan sát nhận xét. - Giới thiệu một số loại cờ - HS quan sát - Cờ tổ quốc có hình gì ? - Cờ tổ quốc hình chữ nhật - Nền màu gì ? - Nền màu đỏ có ngôi sao vàng 5 cánh. - Cờ lễ hội có hình dạng màu sắc giống cờ tổ quốc không ? - Cờ lễ hội có nhiều hình dạng màu sắc khác nhau. *Hoạt động 2: Cách vẽ lá cờ + Cờ tổ quốc: - GV vẽ phác hình lá cờ lên bảng - Vẽ ngôi sao giữa nền + Vẽ màu: - Nền đỏ tươi - Ngôi sao vàng + Cờ lễ hội: - Vẽ hình dáng bên ngoài - Vẽ chi tiết, vẽ màu. *Hoạt động 3: Thực hành - GV theo dõi quan sát HS vẽ - HS thực hiện vẽ *Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá - Cách vẽ màu C. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét đánh giá. - Nhận xét một số bài vẽ - Dặn dò: Về nhà tập quan sát vườn hoa công viên. Thứ sáu, ngày 25 tháng 11 năm 2005 Âm nhạc Tiết 12: ôn tập bài hát: cộc cách tùng cheng giới thiệu một số nhạc cụ gõ dân tộc I. Mục tiêu: - Hát chuẩn bị xác và tập biểu diễn - Biết tên gọi và hình dáng một số nhạc cụ gõ dân tộc. II. chuẩn bị: - Nhạc cụ quen dùng - Hình ảnh một số nhạc cụ gõ dân tộc. III. Các hoạt động dạy học. a. Kiểm tra bài cũ: b. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: *Hoạt động 1: Ôn tập bài hát: Cộc cách tùng cheng. - Yêu cầu HS hát lại bài - Cả lớp cùng hát tập thể - Từng nhóm, từng dãy bàn hát. - Ôn hát kết hợp gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu. - GV chia nhóm hát, kết hợp trò chơi. - Tập biểu diễn trước lớp - Từng nhóm 4, 5 em tập biểu diễn trước lớp. *Hoạt động 2: Giới thiệu một số nhạc cụ dân tộc - GV cho HS xem nhạc cụ - Mõ, thanh la, song loan, trống con, thanh phách, sênh tiền. C. Củng cố - dặn dò: - Cả lớp hát lại toàn bài - Về nhà tập hát thuộc lời ca. Chính tả: (Tập chép) Tiết 12: Mẹ I. Mục đích yêu cầu: 1. Chép lại chính xác một đoạn trong bài thơ mẹ. Biết viết hoa chữ cái đầu bài, đầu dòng thơ. Biết trình bày các dòng thơ lục bát. 2. Làm đúng các bài tập phân biệt iê/yê/ya, gi/r(hoặc thanh hỏi /thanh ngã) II. đồ dùng dạy học: - Bảng lớp viết bài chính tả. - Bảng phụ bài tập 2. III. các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - 2, 3 học sinh viết bảng lớp - Lớp viết bảng con (Con nghé, suy nghĩ, con trai, cái chai). B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn tập chép: - GV đọc bài tập chép (bảng phụ) - 2 HS đọc - Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào ? - Những ngôi sao trên bầu trời ngọn gió mát. - Đếm và nhận xét số chữ của các dòng thơ trong bài chính tả. - Bài thơ viết theo thể lục (6) bát (8) cứ một dòng 6 chữ tiếp một dòng 8 chữ. - Nêu cách viết những chữ đầu mỗi dòng thơ ? - Viết hoa chữ cái đầu. Chữ đầu dòng 6 tiếp lùi vào một ô so với chữ bắt đầu dòng 8 tiếng. - Lời ru, quạt, bàn tay, ngoài kia, chẳng bằng, giấc tròn, ngọn gió, suốt đời. - HS chép bài vào vở - 6 tiếng (cách lề 2 ô) - Chấm 5-7 bài nhận xét. - 8 tiếng ( cách lề 1 ô) 3. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: - 1HS nêu yêu cầu - 2HS làm bảng lớp - GV nhận xét Lời giải: Đêm đã khuya. Bốn bề yên tĩnh. Ve vì mệt và gió cũng thôi trò chuyện cùng cây.Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra tiếng võng kẽo kẹt,tiếng mẹ ru con . Bài 3: a) 1 HS đọc yêu cầu - 2 HS nhìn bảng đọc. - 2 HS bảng lớp - 1 HS đọc Lời giải: - 1 số HS a) Những tiếng bắt đầu bằng gi + Gió, giấc Những tiếng bắt đầu bằng r + Rồi, ru 4. Củng cố dặn dò. - Nhận xét chung giờ học. - Ghi nhớ quy tắc viết chính tả g/gh Tập làm văn Tiết 12: Gọi điện I. Mục đích yêu cầu: 1. Rèn kĩ năng nghe và nói: - Đọc hiểu bài Gọi điện, nắm được một số thao tác khi gọi điện. - Trả lời được các câu hỏi về: Thứ tự các việc làm khi gọi điện, tín hiệu điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại. 2. Rèn kỹ năng viết: - Rèn kỹ năng viết. - Viết được 4, 5 câu trao đổi qua điện thoại theo tình huống giao tiếp gần gũi với lứa tuổi học sinh. - Biết dùng từ, đặt câu đúng: Trình bày sáng rõ các câu trao đổi qua điện thoại. II. Đồ dùng dạy học: - Máy điện thoại. III. các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ: - 1, 2 HS đọc bài tập 1 (Đọc tình huống trả lời). - 2 HS đọc. - 2, 3 HS đọc bức thư ngắn (Thăm hỏi ông bà bài tập 3). B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu - 2 HS đọc thành tiếng bài gọi điện - Cả lớp đọc thầm lại để trả lời câu hỏi a, b, c. - Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi. a) Sắp xếp lại các việc phải làm khi gọi điện. 1. Tìm số máy của bạn trong sổ. 2. Nhấc ông nghe lên 3. Nhấn số b) Em hiểu các tín hiệu sau nói điều gì ? - "Tút" ngắn liên tục: Máy đang bận (người ở bên kia đang nói chuyện) "tút" dài ngắt quãng: Chưa có ai nhấc máy (người ở đầu dây bên kia chưa kịp cầm máy hoặc đi vắng). c) Nếu bố mẹ của bạn cầm máy em xin phép nói chuyện với bạn thế nào ? - Chào hỏi bố (mẹ) của bạn và tự giới thiệu: tên, quan hệ thế nào với người muốn nói chuyện. - Xin phép bố (mẹ) của bạn cho nói chuyện với bạn. - Cảm ơn bố (mẹ) bạn. Bài 2: Viết - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài 2 - Gợi ý HS viết - Bạn gọi điện cho em nói về chuyện gì ? - Rủ em đến thăm một bạn trong lớp bị ốm. - Bạn có thể sẽ nói với em thế nào ? *VD: Hoàn đấy a, mình là Tâm đây ! này, bạn Hà vừa bị ốm đấy, bạn có cùng đi với mình đến thăm Hà được không ? - Em đồng ý và hẹn ngày giờ cùng đi, em sẽ nõi lại thế nào ? VD: Đúng 5 giờ chiều nay, mình sẽ đến nhà Tâm rồi cùng đi nhé ! b) Bạn gọi điện thoại cho em lúc em đang làm gì ? - Đang đọc bài. - Bạn rủ em đi đâu ? - Đi chơi - Em hình dung bạn sẽ nói với em thế nào ? VD: A lô ! Thành đấy phải không ? tớ là Quân đây ! cậu đi thả diều với chúng tớ đi ! - Em từ chối (không đồng ý) vì còn bạn học, sẽ trả lời bạn ra sao ? - Nếu bạn chưa viết xong cho về nhà viết. - Gọi 1 HS đọc bài viết. - HS chọn tình huống a ( hoặc b ) để viết 4, 5 câu trao đổi qua điện thoại (ghi dấu gạch ngang đầu dòng trước lời nhân vật). 4. Củng cố - dặn dò. - 2 HS nhắc lại số việc cần làm khi gọi điện thoại. - Nhận xét giờ - Về nhà làm bài tập 3 cho hoàn chỉnh. Toán Tiết : Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố bảng trừ ( 13 trừ đi một số, trừ nhẩm ). - Củng cố kỹ năng trừ có nhớ ( đặt tính theo cột ). - Vận dụng các bảng trừ để làm tính và giải bài tập toán. II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: B. bài mới: Bài 1: Tính nhẩm - Củng cố 13 trừ đi một số - HS làm SGK 13 – 4 = 9 12 – 7 = 6 13 – 5 = 8 12 – 8 = 5 13 – 6 = 7 12 – 9 = 4 - Nhận xét chữa bài. Bài 2: Bảng con - Lớp làm vào bảng con - 1 số HS lên bảng chữa - Nêu cách đặt tính rồi tính - Nêu cách tính a) 63 73 33 35 29 8 28 44 25 b) 93 83 43 46 27 14 47 56 29 Bài 3: Tính - HS làm SGK - Tính trừ từ trái sang phải - Gọi 1 số HS lên bảng 33 – 9 – 4 = 20 63 – 7 – 6 = 50 33 – 13 = 20 63 – 13 = 50 Bài 4: - 1 HS đọc đề bài. - Cho HS đọc đề toán - Nêu kế hoạch giải - 1 HS tóm tắt - 1 em giải Bài giải: Cô giáo còn lại số quyển vở là: 63 – 48 = 15 (quyển vở) Đáp số: 15 quyển vở Bài 5: HS thực hiện phép tính - 1 HS đọc yêu cầu C - Trừ đối chiều kết quả với từng câu trả lời, chọn ra câu trả lời đúng. - Khoanh vào chữ C (17) 43 26 17 C. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • docjkdfhdaljgd;padk[paigpoadfpkag'ds;'ơg (1).doc
Giáo án liên quan