I/ Mục tiêu.
- HS đọc và viết được: ach, cuốn sách.
-Đọc được các từ và câu ứng dụng: “Mẹ bẩn ngay.’’
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: tranh
- Học sinh: bộ chữ, bảng con.
23 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1151 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2A Tuần thứ 20, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.
2/ Bài mới(Luyện tập)
Bài 1: GV nêu yêu cầu và HD.
Bài 2:. GV ghi bảng.
Bài 3: GV HD
Bài 4 : HD làm vở.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
*HS làm bảng con, bảng lớp.
*HS làm miệng.
* HS làm vở.
1 em lên bảng.
*HS làm nhóm.
Lớp 2.
Tiết 1: Thể dục.
Một số bài rèn luyện tư thế cơ bản. Trò chơi: Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau.
I/ Mục tiêu.
Ôn 2 động tác: Đứng đưa 1 chân ra trước, 2 tay chống hông và đứng 2 chân rộng bằng vai, 2 tay đưa ra trước, sang ngang, lên cao. Yêu cầu thực hiẹn tơng đối chính xác.
Tiếp tục học trò chơi’’Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau”. Yêu cầu biết cách chơi có kết hợp vần điệu và tham gia chơi tương đối chủ động.
II/ Địa điểm, phương tiện.
- Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. - Phương tiện: còi
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp.
Nội dung
ĐL
Phương pháp
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
* Ôn đứng 1 chân ra trước, 2 tay chống hông.
*Ôn đứng 2 chân rộng bằng vai.
* Trò chơi: Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau.
* GV nhắc lại luật chơi.
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá.
4-6
18- 22
4- 6
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Chơi trò chơi khởi động.
*HS ôn
*HS ôn
-HS thực hành chơi.
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
Tiết 2: Toán.
Luyện tập
I/ Mục tiêu.
Giúp HS:
Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 4 qua thực hành tính, giải toán.
Bước đầu nhận biết( qua các ví dụ bằng số) tính chất giao hoán của phép nhân.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV :
- HS :
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới :
a) Giới thiệu.
b) Luyện tập.
Bài 1: HD làm miệng.
HDHS nhận xét tính chất giao hoán của phép nhân.
Bài 2: HD làm bảng.
Bài 3 : HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
Bài 4: GVHD.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
*HS nêu két quả.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bảng .
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm vở.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm nhóm, trình bày theo nhóm.
Tiết 3: Tập viết.
Chữ hoa Q.
I/ Mục tiêu.
- HS viết được chữ cái hoa Q cỡ vừa và nhỏ.
-Biết viết cụm từ ứng dụng Quê hương tươi đẹp theo cỡ nhỏ, đúng mẫu, đẹp và nối chữ đúng quy định.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : chữ mẫu.
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới :
a/ Giới thiệu bài.
b/ Bài giảng.
+ HD viết chữ hoa Q
- Trực quan chữ mẫu Q
Nhận xét, nêu cấu tạo chữ.
+ Hướng dẫn viết.
- Viết mẫu cỡ vừa và cỡ nhỏ.
+ HD viết cụm từ ứng dụng.
- Trực quan cụm từ ứng dụng : Quê hương tươi đẹp
- Giảng cụm từ.
+ HD viết và viết mẫu chữ Quê cỡ vừa và nhỏ.
- HD viết vở, chấm điểm.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS quan sát, nhận xét, nêu cấu tạo chữ.
* Viết bảng.
- Nhận xét, sửa sai.
* Đọc cụm từ, nêu cấu tạo chữ và dấu thanh.
- Viết bảng con.
- Viết vào vở.
Tiết 4: Tự nhiên và xã hội.
An toàn khi đi các phương tiện giao thông.
I/ Mục tiêu.
Sau bài học, HS biết:
- Nhận xét 1 số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra khi đi các phương tiện giao thông.
- Một số đièu cần lưu ý khi đi các phương tiện giao thông.
- Có ý thức chấp hành những qui định về trật tự an toàn giao thông.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : tranh.
- HS : sgk.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* Hoạt động 1: Thảo luận tình huống.
GV chia nhóm, giao tình huống.
- Nhận xét, kết luận.
* Hoạt động 2: Quan sát tranh.
-GV HD HS quan sát hình SGK
- GV kết luận.
* Hoạt động 3: Vẽ tranh.
-GV HD HS vẽ 1 phương tiện giao thông.
- GV nhận xét.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS thảo luận nhóm, trình bày.
* HS quan sát trả lời câu hỏi theo cặp.
- Một số HS trình bày trước lớp.
* HS vẽ và trình bày.
Thứ sáu ngày 1 tháng 02 năm 2008.
Lớp 1
Tiết 1, 2: Học vần.
Bài 85: ăp - âp
I/ Mục tiêu.
- HS đọc và viết được : ăp, âp, cải bắp, cá mập.
-Đọc được các từ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: tranh
- Học sinh: bộ chữ, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên.
Học sinh.
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Dạy vần: ăp
GV giới thiệu và ghi vần.
- Ghi bảng: bắp
Trực quan tranh.
- Ghi bảng: cải bắp
* Dạy vần: âp (tương tự)
c) Dạy tiếng, từ ứng dụng:
GV giới thệu vầ ghitừ.
+ Giảng từ.
d) HD viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn.
- Quan sát, nhận xét.
* Tiết 2.
3 ) Luyện tập
a) Luyện đọc
*) Luyện đoc bảng tiết 1
*/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Trực quan tranh rút ra câu.
- Ghi bảng.
*/ Luyện đọc bài sgk.
- GV hướng dẫn
b/ Luyện viết.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
c/ Luyện nói chủ đề: “Trong cặp sách của em”.
- GV treo tranh lên bảng.
+ Gợi ý nội dung.
4) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
+ Nhận diện, ghép vần ăp.
- Phân tích, đánh vần, đọc vần.
- Ghép tiếng: bắp
- Phân tích, đánh vần, đọc.
- HS quan sát và ghép từ.
Phân tích từ,đọctừ.
-Đọc ăp, bắp, cải bắp.
* Đọc lại toàn bài.
* Tìm vần mới có chứa trong từ.
- Đọc tiếng từ.
+ HS quan sát, viết bảng con.
- HS đọc lại bài tiết 1.
HS tìm tiếng chứa vần mới
-HS đọc tiếng từ câu.
+HS đọc nối tiếp.
- HS viết vào vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
- HS chú ý quan sát và trả lời.
- HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời.
- Các nhóm lên bảng.
Lớp 2.
Tiết 1: Toán.
Bảng nhân 5
I/ Mục tiêu.
Giúp HS:
- Lập bảng nhân 5 và học thuộc bảng nhân 5.
- Thực hành nhân 5, giải bài toán và đếm thêm 5.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : Bộ đồ dùng dạy học toán.
- HS : Bộ đồ dùng dạy học toán.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra
2/ Bài mới
a)GV HD HS lập bảng nhân 5.
GV sử dụng các tấm bìa mỗi tấm có 5 chấm tròn để HDHS thành lập bảng nhân 5.
GV ghi bảng.
b)Thực hành
Bài1: GV ghi bảng
Bài 2: GV HD.
Bài 3: GVHD HS nắm yêu cầu bài toán.
3/ Củng cố -dặn dò
GV nhận xét tiết học.
HD học ở nhà.
HS dùng đồ dùng để lập bảng nhân 5.
HS đọc thuộc lòng bảng nhân.
*HS nêu kết quả.
* HS tóm tắt bài toán và làm vở.
1 HS lên làm trên bảng.
* HS lên bảng điền, lớp làm vở.
HS đếm thêm 5 từ 5 đếm 50 và đếm bớt từ 50 đến 5.
HS thi đọc thuộc lòng bảng nhân 5.
Tiết 2: Chính tả. ( nghe viết )
Bài viết : Mưa bóng mây
I/ Mục tiêu.
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài thơ Mưa bóng mây.
- Tiếp tục luyện viết đúng và nhớ các tiếng có âm, vần dễ lẫn: s/x.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : bảng phụ.
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
Gv nêu mục tiêu tiết học.
* HD viết chính tả.
- GV đọc mẫu bài trên bảng phụ.
- HD tìm hiểu nội dung.
- HD viết chữ khó.
- Nhận xét, sửa sai.
* Viết chính tả.
- GV đọc.
- Quan sát, uốn nắn.
- Đọc lại.
- Thu bài, chấm bài.
* Luyện tập:
- GV chữa bài tập.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS chú ý nghe.
- Viết bảng
* HS viết bài vào vở.
- HS soát lỗi.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
- Nhận xét, bổ sung.
Tiết 3: Mĩ thuật.
Vẽ hoặc nặn quả chuối
(Giáo viên bộ môn soạn, giảng)
Tiết 4: Thủ công.
Gấp mũ ca lô (tiếp)
I/ Mục tiêu.
- HS biết cách gấp cái mũ ca lô bằng giấy.
- Gấp được cái mũ ca lô bằng giấy.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: mẫu, giấy.
- Học sinh: giấy thủ công.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới.
* Giới thiệu bài:
* Bài giảng.
* HD thao tác.
- Trực quan mẫu.
- GV thực hiện mẫu các thao tác kết hợp hướng dẫn.
Bước 1: Gấp, cắt giấy hình vuông.
Bước 2: Gấp mũ ca lô.
Bước 3: Hoàn thành, trang trí.
* Thực hành.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Nhận xét, đánh giá, tuyên dương.
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS quan sát, nêu cấu tạo.
- Học sinh theo dõi.
* HS nhắc lại các bước
Học sinh thực hành gấp mũ ca lô.
HS trưng bày sản phẩm.
Tiết 3: Mĩ thuật.
Vẽ theo mẫu: Vẽ túi xách.
(Giáo viên bộ môn soạn, giảng)
Tiết 4: Tập làm văn.
Tả ngắn về bốn mùa.
I/ Mục tiêu.
Đọc đoạn văn Xuân về, trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
Dựa vào gợi ý, viết được một đoạn văn đơn giản từ 3 đến 5 câu nói về mùa hè.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: tranh
- Học sinh: vở bài tập Tiếng Việt
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài. GV nêu MĐYC tiết học.
b)Bài mới.
* HD học sinh làm bài tập.
Bài 1: GV yêu cầu HS đọc bài.
- GV nêu câu hỏi gợi ý cho HS trả lời về nội dung.
Bài 2: HD làm vở
- GV nhận xét
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS đọc bài Xuân về và trả lời câu hỏi.
-HS phát biểu.
* HS đọc yêu cầu và làm bài vào vở bài tập.
- HS đọc lại bài viết của mình
Tiết 5: Sinh hoạt tập thể.
Kiểm điểm tuần 20.
I/ Mục tiêu
1/ HS thấy được trong tuần qua mình có những ưu, khuyết điểm gì.
2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới.
3/ Giáo dục ý thức phê và tự phê.
II/ Chuẩn bị.
- Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt.
- Học sinh: ý kiến phát biểu.
III/ Tiến trình sinh hoạt.
1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.
+ Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ.
- Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm.
- Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp.
- Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua.
- Đánh giá xếp loại các tổ.
- Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp .
+ Về học tập:
+Về đạo đức:
+Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ:
+Về các hoạt động khác.
- Tuyên dương, khen thưởng.
2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới.
3/ Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét chung.
File đính kèm:
- Giao an lop ghep 1 2(1).docx