Giáo án Lớp 2A Tuần 10

-Gọi HS trả lời câu hỏi.

-Thế nào là chăm chỉ học tập?

-Chăm chỉ học tập mang lợi ích gì?

-Nhận xét, đánh giá.

-Dẫn dắt ghi tên bài

Bài 5:Yêu cầu.

-Chia lớp thành 10 nhóm.

 

-Yêu cầu HS:

doc26 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1123 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2A Tuần 10, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i: 31 - 5 I. Mục tiêu: Giúp HS : Vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện cácphép trừ dạng 31 – 5 khi làm tính và giải toán. Làm quen với 2 đoạn thẳng cắt, giao nhau. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2’ 2.Bài mới. HĐ 1: Tìm kết quả phép trừ 31 –5 10 – 12’ HĐ 2: Củng cố cách trừ 15 – 18’ HĐ 3: 2 Đoạn thẳng cắt nhau. 7 – 8’ 3-củng cố dặn dò: 2’ -Gọi HS đọc bảng cộng, trừ 11 -Lấy 3 bó 1 chục que và 1 que rời có tất cả bao nhiêu que? -Muốn bớt 5 que ta làm thế nào? -Vậy 31 que bớt 5 que còn lại? HD đặt cột dọc. Bài 1: Yêu cầu HS làm bảng con. Bài 2: Bài 3: -Vẽ đoạn thẳng lên bảng. -yêu cầu đọc bảng trừ 11 -Dặn HS. 3 – 4HS đọc. -Lớp đồng thanh. -Có 31 que. -Lấy một bó 10 que và 1 que rời là 11 que – tách 5 que còn 6 que. -Còn 26 que. 31 – 5 = 26 -Nêu cách trừ. 51 4 47 - 21 6 15 - 71 8 63 - 51 8 43 - 41 3 38 - 61 7 54 - 31 9 22 - 31 5 26 - 1 Không trừ được 5 ta lấy 11 – 5 = 6, viết 6 nhớ 1 sang hàng chục. 3 – 1 = 2 viết 2. -Nhắc lại cách trừ. -2HS đọc yêu cầu đề bài. -làm vào vở. -2HS đọc đề bài. -Tự đặt câu hỏi tìm hiểu đề và làm bài vào vở. Số quả trứng còn l ại l à 51 – 6 = 45 (quả trứng) Đáp số : 45 quả trứng A D C O B -Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm O -2 –3 HS đọc bảng trừ Nhận xét. -Về ôn lại phép trừ đã học. ?&@ Môn: TậP VIếT Bài: Chữ hoa H. I.Mục đích – yêu cầu: Biết viết chữ hoa H (theo cỡ chữ vừa và nhỏ). Biết viết câu ứngdụng “ Hai sương một nắng” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định. II. Đồ dùng dạy – học. Mẫu chữ H, bảng phụ. Vở tập viết, bút. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới. HĐ 1: HD viết chữ hoa H MT: Nắm được cách viết chữ hoa. 7’ HĐ 2: Viết từ ứng dụng MT:Giúp HS viết được cụm từ ứng dụng. 8 –10’ HĐ 3: Viết vào vở. 12’ HĐ 4. Chấm một số vở. 4’ 3.Củng cố dặn dò. 2’ -Kiểm tra đồ dùng học tập của hs. -Dẫn dắt – ghi tên bài học -Đưa chữa mẫu và giới thiệu. -Chữ H cao mấy li? -Gồm mấy nét? -Viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét chung -Giới thiệu cụm từ ứng dụng -Em hiểu cụm từ này có nghĩa như thế nào? -Tìm thêm cụm từ gần giống nghĩa với cụm từ ở trên. -Đưa cụm từ ứng dụng và yêu cầu phân tích. -Khoảng cách các chữ như thế nào? -HD HS cách viết chữ Hai -HD và nhắc HS về tư thế ngồi viết. -Chấm một số vở HS. -Nhận xét chung -Nhận xét tiết học. -Dặn HS. -Nhắc lại tên bài học. -Quan sát nhận xét. -5 li -3 nét: nét 1 kết hợp 2 nét cơ bản là cong trái và lượn ngang. +Nét 2: kết hợp giữa 3 nét cơ bản: khuyết ngược khuyết xuôi và móc phải +nét 3: Thẳng đứng -Theo dõi -Viết bảng con 3 – 4 lần -3 –4 HS đọc. Hai sương một nắng – lớp đọc. -Nói về đức tính cần cù chịu khó, chăm chỉ sự vất vả của người nông dân. -Một nắng hai sương. Bán mặt cho đất, bán lưng cho trời, thức khuya dậy sớm. -Quan sát và phân tích. +Cao 2,5 li H, g. +Cao 1,5 li t ; cao 1,25 li s -Các chữ còn lại cao 1 li -Là một con chữ O -Quan sát theo dõi. -Viết bảng con 2 – 3 lần -Viết vào vở. -Về nhà viết bài ở nhà. Thứ sáu ngày tháng năm 2005 ?&@ Môn: TOáN Bài: Luyện tập. I. Mục tiêu. Giúp HS: Biết thực hiện phép trừ có nhớ, số bị trừ là số có 2 chữ số và chữ số hàng đơn vị là 1, số trừ là số có hai chữ số. Củng cố về tìm các thành phần chưa biết của phép cộng. Tập vẽ hình tam giác khi biết 3 đỉnh. II. Chuẩn bị. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 3 – 5’ 2.Bài mới. HĐ 1: Phép trừ 51 – 15 MT:Biết cách thực hiện phép trừ 8 – 10’ HĐ 2: Thực hành. MT:Củng cố cách trừ 18 – 20’ HĐ 3: Vẽ tam giác. MT:Giúp HS biết vẽ tam giác khi có 3 đỉnh. 5’ 3.Củng cố dặn dò. -Yêu cầu. -Nhận xét đánh giá. -Dẫn dắt ghi tên bài. -yêu cầu thực hành trên que tính. 51 – 15 51 15 36 - Bài 1: Yêu cầu HS thực hiện làm vào bảng con. -Bài 2: Phát phiếu bài tập và yêu cầu. Bài 3: Bài tập yêu cầu làm gì? -muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào? -HD vẽ tam giác khi có 3 đỉnh. -Nhận xét chấm một số bài. -Dặn HS. -Làm bảng con:31 – 9, 41 – 8 71 – 6 -Nêu cách thực hiện -Đọc bảng trừ 11 trừ đi một số. -Nhắc lại tên bài học. -Thực hành trên que tính. Có 51 que tính trừ đi 15 que còn lại 36 que. -Thực hiện. 1Không trừ được 5 ta lấy 11 trừ 5 được 6 viết 6 nhớ 1 sang hàng chục. 1 thêm 1 là 2, 5 – 2 = 3 viết 3 -Nêu lại cách thực hiện tính. -Thực hiện 81 46 35 - 31 17 14 - 51 19 32 - 81 44 37 - 51 26 36 - -Nêu cách tính. -Làm bài vào vở bài tập. -Tìm x, x trong bài là số hạng chưa biết. -Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết -Làm bài vào vở. -Làm bài vào vở bài tập toán. -Đổi vở cho nhau và sửa bài. -Về hoàn thành bài tập ở nhà. ?&@ Môn: TậP LàM VĂN Bài: Kể về người thân. I.Mục đích - yêu cầu. 1.Rèn kĩ năng nghe và nói: - Biết kể về người thân, ông bà, cha, mẹ, … thể hiện tình cảm đối với người thân. 2.Rèn kĩ năng nói – viết:Viết được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (3 – 5 câu). II.Đồ dùng dạy – học. -Vở bài tập tiếng việt III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Giới thiệu. HĐ 1:Kể về người thân. MT: Biết dựa vào câu hỏi kể lại được về ông bà người thân của em trong gia đình 20’ HĐ 2:Viết MT: Dựa vào những điều vừa nói viết lại được thành một đoạn văn 3-5 câu. 12’ 3.Dặn dò. 1’ -Dẫn dắt ghi tên bài. -Bài tập yêu cầu gì? -Người thân của em gồm có những ai trong gia đình? -Chia nhóm và nêu yêu cầu -Nhận xét sửa lời kể của HS. Bài 2: HD làm bài tập. -Thu bài và chấm. Nhận xét về cách diễn đạt câu của Hs. -Nhắc HS. -Nhắc lại tên bài học. -2HS đọc yêu cầu bài tập. -Kể về ông bà, người tân của em. -Ông, bà, bố, mẹ, anh, chị , … -Tự kể cho nhau nghe theo câu hỏi gợi ý. -Thảo luận cặp đôi. -Làm việc cả lớp. -Thảo luận nhóm và kể. -Tự nhận xét và đánh giá trong nhóm kể. -Nhận xét – đánh giá. -2HS đọc yêu cầu bài tập. -Viết bài vào vở. -Một số HS đọc bài viết của mình. -Về hoàn thành bài viết. @&? Môn: Tự NHIÊN Xã HộI. Bài:Ôn tập: Con người và sức khoẻ. I.Mục tiêu: Giúp HS: -Nhớ lại và khắc sâu một số kiến thức về vệ sinh ăn uống để hình thành thói quen ăn sạch, uống sạch. Nhớ để khắc sâu các hoạt động của cơ quan vận động và tiêu hoá. Củng cố lại các hành vi cá nhân về vệ sinh. II.Đồ dùng dạy – học. Các hình trong SGK. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 4 –5’ 2.Bài mới. Khởi động 3 – 4’ HĐ 1: Trò chơi MT:Qua trò chơi giúp HS củng cố về cơ và xương 10’ HĐ 2:Thi nói về cơ quan tiêu hoá 10’ HĐ 3: Thi Hùng biện. 8’ 3.Củng cố dặn dò. 2’ -nêu nguyên nhân chính gây ra bệnh giun? -Đề phòng bênh giun bằng cách nào? -Mấy tháng tẩy giun một lần? -Đánh giá chung. -Tổ chức chơi trờ chơi. -Nêu cách chơi và luật chơi. Gv nêu bài 1 HS nêu tên bài. -Nhận xét tuyên dương. -Chia nhóm và nêu yêu cầu thảo luận nhóm -Nhận xét và kết luận -Phát phiếu bài tập. -Làm gì để ăn sạch? -Tại sao cần ăn uống sạch sẽ? -Làm thế nào để phòng bệnh giun? -Cần ăn uống như thế nào để khoẻ mạnh và mau lớn? -Nhận xét KL. -nhận xét tiết học. -Dặn HS. -3 – 4 HS nêu. -Nhận xét bổ xung. -thực hiện chơi nêu nhanh tên những bài đã học. -Thảo luận: 1 nhóm thực hiện cử chỉ để nhóm kia tìm ra các hoạt động của cơ và xương nào. -4Nhóm lên thực hiện trước lớp nêu tên các cử động. -Thảo luận nhóm nêu tên các cơ quan tiêu hoá, và nêu nhiệm vụ của chúng. -Một số HS trình bày. -Nhận xét bổ xung. -Chuẩn bị trong vòng 2 phút và thi đua. -Đại diện các bàn trình bày -Bổ xung nếu còn thiếu. -Nhắc lại. -Về thực hiện theo bài học. THể DụC Bài: Điểm số 1 –2 , 1 – 2 theo đội hình vòng tròn Trò chơi: Bỏ khăn. I.Mục tiêu: Điểm số 1-2, 1-2 … theo đội hình vòng tròn. Yêu cầu điểm số đúng rõ ràng. Học trò chơi: Bỏ khăn yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi ở mức độ ban đầu tưng đối chủ động. II. Địa điểm và phương tiện. -Vệ sinh an toàn sân trường. III. Nội dung và Phương pháp lên lớp. Nội dung Thời lượng Cách tổ chức A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -Đứng tại chỗ và hát. -Xoay các khớp chân, tay. -Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 –2, ôn bài thể dục. -Kiểm tra một số HS chưa hoàn thành bài ở tiết trước. B.Phần cơ bản. 1)Điểm số 1-2, 1-2 theo hàng ngang. -Điểm số theo vòng tròn. Điểm số theo chiều kim đồng hồ. Chọn một số cách điểm số khác để hs tập. Trò chơi bỏ khăn Giới thiệu trò chơi, giải thích cách chơi -Cho HS chơi -Nhận xét sửa sai sau mỗi lần hs chơi. -Đi đều theo nhịp. -Cán sự lớp điều khiển. C.Phần kết thúc. +Cúi người thả lỏng và hít thở sâu. +nhảy thả lỏng +Hệ thống bài học. -Nhận xét dặn dò. 1’ 1-2’ 1-2’ 2’ 1lần 8 nhịp 2lần 2- 3 lần 5lần 5lần 1’ 1’ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ?&@ HOạT ĐộNG NGOàI GIờ Làm báo ảnh chào mừng ngày 20/11. I. Mục tiêu. Làm báo ảnh. Văn nghệ chào mừng 20/11 II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.ổn đinh tổ chức 3’ 2.Nhận xét chung tuần qua. 8’ 3.Tuần tới. 8’ 4.Làm báo ảnh 8’ 5.Văn nghệ 8’ – 10’ 6. Dặn dò: 5’ -Nêu yêu cầu tiết học. -Nhận xét chung. -Thi đu học tốt chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam. -Phân công. GV vẽ đầu báo. -Nhận xét – đánh giá. -Tuyên dương. -Chọn đội múa phụ hoạ. -Sửa. -Dặn HS. -Hát đồng thanh. -Họp tổ – tổ trưởng báo cáo tuần qua tổ mình đã đạt được những mặt tốt nào, mặt nào còn yếu kém. -Mỗi HS nộp 2 – 3 ảnh nói về chủ để HS –GV, -Dán ảnh. -Các tổ họp. -Nêu nhiệm vụ.-Cử người tham gia. -Hát cá nhân. -Hát song ca. -hát đồng ca. +Múa phụ họa. -Thi đua trước lớp. -Các tổ khác theo dõi. -Nhận xét – bình chọn. -Chọn 1 –2 HS hát cá nhân (song ca). -1Tốp ca của lớp để tham gia trong trường. -tập thử. -Nhận xét góp ý. -Thi đua học tập vàvăn nghệ chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam cùng các bạn trong trường.

File đính kèm:

  • docTuan10.doc
Giáo án liên quan