I. Mục đích - Yêu cầu:
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ; bước đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: cô giáo như người mẹ hiền, vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em HS nên người. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II. Đồ dùng học tập:
- Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa.
- Học sinh: Bảng phụ.
18 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1081 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần thứ 8 Chuẩn kiến thức kĩ năng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Nhận xét giờ học.
- Học sinh về nhà ôn lại bài.
- Học sinh đọc yêu cầu.
- Con trâu.
- Con trâu đang ăn cỏ.
- Từ: ăn.
- Từ uống, toả.
Học sinh đọc lại các từ giáo viên ghi trên bảng.
- Học sinh thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm lên thi làm nhanh.
- Cả lớp nhận xét kết luận bài làm đúng.
- Học sinh làm bài vào vở.
a) Lớp em học tập tốt, lao động tốt.
b) Cô giáo chúng em rất yêu thương, quý mến học sinh.
c) Chúng em luôn kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cô giáo.
Toán
LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu:
- Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm ; cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có một phép cộng.
II. Đồ dùng học tập:
- Giáo viên: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh lên bảng đọc bảng công thức 7, 8, 9, 6 cộng với một số.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Cho học sinh tính nhẩm.
Baøi 2 : (Giaûm taûi )
Bài 3: Học sinh làm bảng con.
Bài 4: Học sinh tóm tắt rồi làm vào vở
Tóm tắt
Mẹ: 38 quả
Chị: 16 quả
Cả mẹ và chị: … quả?
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò.
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Học sinh về nhà học bài và làm bài.
- Học sinh tính nhẩm rồi nêu kết quả.
- Học sinh làm bảng con.
36
+ 36
72
35
+ 47
82
69
+ 8
74
9
+ 57
66
27
+ 18
45
- Học sinh làm theo yêu cầu của giáo viên.
Bài giải
Cả mẹ và chị hái được là
38 + 16 = 54 (Quả):
Đáp số: 54 quả.
……………………………………………………………………………………………
Chính tả (Nghe viết)
BÀN TAY DỊU DÀNG.
I. Mục đích - Yêu cầu:
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôI ; biết ghi đúng các dấu câu trong bài.
- Làm được BT2 ; BT(3) a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
II. Đồ dùng học tập:
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2, 3 học sinh lên bảng viết: uống nước, ruộng cạn, muốn.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết.
- Giáo viên đọc mẫu đoạn viết.
- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Giáo viên nêu câu hỏi học sinh trả lời theo nội dung bài.
+ An buồn bã nói với thầy giáo điều gì?
+ Khi biết An chưa làm bài tập thái độ của thầy giáo thế nào?
- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con: Bước, kiểm tra, thì thào, buồn bã, trìu mến,
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở.
- Đọc cho học sinh chép bài vào vở.
- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn.
- Đọc cho học sinh soát lỗi.
- Chấm và chữa bài.
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập vào vở.
Bài 2a: Giáo viên cho học sinh làm vở.
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò.
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Học sinh về làm bài 2b.
- Học sinh lắng nghe.
- 2 Học sinh đọc lại.
- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên.
- Thưa thầy hôm nay em chưa làm bài tập.
- Thầy không trách, chỉ nhẹ nhàng xoa đầu An, …
- Học sinh luyện bảng con.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh chép bài vào vở.
- Soát lỗi.
- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh các nhóm lên thi làm bài nhanh.
Báo, dao, chào.
Cau, rau, mau.
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh làm vào vở.
+ Trời rét cắt da, cắt thịt.
+ Ông tôi cứ đi ra đi vào.
+ Gia đình tôi sống rất hạnh phúc.
............................................................................................................................................
Thứ sáu ngày15 tháng 10 năm 2010
Tập làm văn
MỜI, NHỜ, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ.
KỂ NGẮN THEO TRANH.
I. Mục đích - Yêu cầu:
- Biết nói lời mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản (BT1).
- Trả lời được câu hỏi về thầy giáo (cô giáo) lớp 1 của em (BT2) ; viết được khoảng 4,5 câu nói về cô giáo (thầy giáo) lớp 1 (BT3).
II. Đồ dùng học tập:
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập 2 tuần 7.
- Giáo viên và cả lớp nhận xét.
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành theo tình huống1a.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh nói nhiều câu khác nhau.
- Nhắc học sinh nói lời nhờ bạn với thái độ biết ơn, lời đề nghị ôn tồn để bạn dễ tiếp thu.
Bài 2: Giáo viên nêu yêu cầu.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm miệng.
- Giáo viên nêu từng câu hỏi cho học sinh trả lời.
Bài 3: Giáo viên yêu cầu học sinh dựa vào câu trả lời ở bài tập 2 để viết một đoạn văn ngắn từ 4, 5 câu nói về thầy giáo, cô giáo của mình lớp 1 của mình.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
* Hoạt động 3 Củng cố - Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Học sinh về học bài và chuẩn bị bài sau.
- 1 Học sinh đọc yêu cầu.
- Từng cặp học sinh thực hành trao đổi tình huống
- Đóng vai các tình huống cụ thể.
- Cả lớp cùng nhận xét kết luận cặp đóng đạt nhất.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
- Một học sinh trả lời tất cả các câu hỏi 1 lần.
- Học sinh dựa vào câu trả lời ở bài tập 2 viết một đoạn văn ngắn khoảng 4, 5 câu nói về thầy cô giáo.
- Một số học sinh đọc bài viết của mình.
- Cả lớp cùng nhận xét chọn bài hay nhất tuyên dương trước lớp.
………………………………………………………………………….
Toán
PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100.
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100.
- Biết cộng nhẩm các số tròn chục.
- Biết giải bài toán với một phép cộng có tổng bằng 100.
II. Đồ dùng học tập:
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 4 trang 39.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện phép cộng.
- Giáo viên nêu bài toán để dẫn đến phép cộng:
83 + 17.
- Học sinh nêu cách thực hiện phép tính.
83 .
+ 17
100
* 3 cộng 7 bằng 10, viết 0, nhớ 1.
* 8 Cộng 1 bằng 9, nhớ 1 bằng 10, viết 10.
* Hoạt động 3: Thực hành.
Baøi 1 : Tính :
_H/s laøm baûng con
Baøi 2 : Tính nhaåm :
GV höôùng daãn h/s laøm mieäng
Baøi 3 : ( Giaûm taûi )
Baøi 4 : GV höôùng daãn h/s toùm taét , sau doù giaûi baøi toaùn vaøo vôû
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò.
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Học sinh về nhà học bài và làm bài.
- Học sinh nêu lại đề toán.
- Học sinh thao tác trên que tính để tìm ra kết quả 100.
- Học sinh thực hiện phép tính.
* 3 cộng 7 bằng 10, viết 0, nhớ 1.
* 8 Cộng 1 bằng 9, nhớ 1 bằng 10, viết 10.
- Học sinh tự kiểm tra cách đặt tính.
H/s laøm baûng con
-H/S laøm mieäng
H/S giaûi baøi toaùn vaøo vôû
- Cả lớp nhận xét nhóm làm đúng và nhanh nhất.
...........................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………….......
Thñ c«ng
GÊp thuyÒn ph¼ng ®¸y kh«ng mui ( T1)
I. Môc tiªu
Häc sinh biÕt c¸ch gÊp thuyÒn ph¼ng ®¸y kh«ng mui
GÊp ®îc thuyÒn ph¼ng ®¸y kh«ng mui
Häc sinh yªu thÝch gÊp thuyÒn
II. §å dïng d¹y häc: MÉu thuyÒn ph¼ng ®¸y kh«ng mui
Qui tr×nh gÊp thuyÒn ph¼ng ®¸y
GiÊy thñ c«ng
III. Ho¹t ®éng d¹y häc
1.Bµi míi :
a) Giíi thiÖu bµi.
b- Híng dÉn thao t¸c kÜ thuËt.
Gv cho häc sinh quan s¸t mÉu thuyÒn ph¼ng ®¸y kh«ng mui
Bíc 1: GÊp c¸c nÕp gÊp c¸ch ®Òu
§Æt ngang tê giÊy thñ c«ng h×nh ch÷ nhËt. GÊp ®«i mÆt tríc theo chiÒu gÊp h×nh 3 vµ h×nh 4. LËt h×nh 4 ra mÆt sau gÊp ®«i...
Bíc 2:T¹o th©n vµ t¹o mòi thuyÒn
GÊp theo ®êng dÊu gÊp cña h×nh 5 sao cho c¹nh ng¾n trïng c¹nh dµi ®îc gÊp h×nh s¸u. Tîng tù gÊp theo ®êng dÊu gÊp h×nh 6 ®îc h×nh 7.
LËt h×nh 7 ra mÆt sau gÊp hai lÇn gièng h×nh 5, h×nh 6 gÊp theo dÊu gÊp cña h×nh 8 ®îc h×nh 9 ... h×nh 10
Bíc 3:T¹o thuyÒn ph¼ng ®¸y kh«ng mui
L¸ch hai ngãn tay cßn l¹i cÇm ë hai phÝa ngoµi, lén vµo c¸c nÕp võa gÊp ….
c- HS tËp gÊp thuyÒn ph¼ng ®¸y kh«ng mui.
d- Cñng cè- dÆn dß:
- GV cñng cè bµi, nhËn xÐt giê häc.
- DÆn dß HS vÒ nhµ.
……………………………………………………………………………………………
Kể chuyện
NGƯỜI MẸ HIỀN.
I. Mục đích - Yêu cầu:
- Dựa theo tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn của câu chuyện Người mẹ hiền.
II. Đồ dựng học tập:
- Giáo viên: Chuẩn bị một số đồ dùng để đóng vai.
- Học sinh: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh lên kể lại câu chuyện “Người thầy cũ”.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn học sinh kể chuyện.
- Dựa theo tranh kể lại từng đoạn câu chuyện.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát 4 tranh, đọc lời nhân vật trong tranh, nhớ nội dung từng đoạn câu chuyện.
+ Hai nhân vật trong tranh là ai? Nói cụ thể hình dáng từng nhân vật?
+ Hai cậu học trò nói với nhau những gì ?
- Dựng lại câu chuyện theo vai.
- Yêu cầu học sinh tập kể trong nhóm.
- Cùng cả lớp nhận xét.
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò.
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Học sinh về kể cho cả nhà cùng nghe.
- Học sinh kể chuyện trong nhóm.
- Quan sát tranh, đọc lời nhân vật, nhớ nội dung từng đoạn câu chuyện.
- Các nhóm học sinh kể từng đoạn theo tranh.
- Cả lớp cùng nhận xét.
- Minh và Nam, Minh mặc áo hoa không đội mũ, Nam đội mũ mặc áo màu sẫm.
- Minh thì thầm … có thể trốn ra.
- Học sinh tập kể chuyện theo vai
- Tập dựng lại câu chuyện theo vai.
- Các nhóm thi dựng lại câu chuyện theo vai.
- Cả lớp nhận xét.
........................................................................................................................................... .
SINH HOAÏT LÔÙP :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- giao an lop 2 tuan 8 tuyet.doc