I.Mục tiêu:
- Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu bài học rút ra từ câu chuyện: Khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thông minh của mỗi người, chớ kiêu căng xem thường người khác. (TLCH 1,2,3,5). HSKG trả lời CH4
- GD hs: Biết khiêm tốn, không nên kiêu căng, coi thường người khác.
II Đồ dùng:
- Bảng phụ, Tranh SGK.
50 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1155 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần thứ 22 chuẩn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
+ Nét đầu giống chữ hoa nào?
- Nêu quy trình viết chữ S hoa
- Viết mẫu chữ S hoa
- Y/C H. viết chữ S hoa.
c/Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
- Y/C H. đọc cụm từ: Sáo tắm thì ma.
- Y/C tập giải nghĩa câu thành ngữ
- Y/C H. nhận xét cách viết cụm từ ứng dụng.
- Y/C H. viết chữ Sáo
d/Hớng dẫn viết vào vở tập viết.T. theo dõi nhắc nhở thu bài chấm
3/Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.
Quan sát và nhận xét:
+ Chữ S hoa cao 5 li, gồm 1 nét.
+ Giống chữ hoa L
- Nghe giảng quy trình
- Quan sát viết mẫu
- Viết bảng con chữ hoa S
- 5 H. đọc câu thành ngữ và giải nghĩa.
- Nêu cách viết nối nét từ S sang a và khoảng cách giữa các chữ trong câu thành ngữ.
- Mở vở viết bài
Tiết 3: Toán
Một phần hai
I.Mục tiêu:
- Bớc đầu nhận biết đợc một phần hai
- Biết đọc, viết một phần hai.
II.Đồ dùng: Các hình , hình tròn, hình tam giác.
III.Hoạt động dạy học:
1/Kiểm tra: Gọi 2 H. lên bảng thực bài tập sau “ Cho phép nhân 3 3 = 9 Hãy lập hai phép chia tơng ứng”? Lớp làm bài vào bảng con.
2/Bài mới: a/Giới thệu bài
b/Giới thiệu một phần hai
- Đa hình vuông y/c H. quan sát và thực hiện cắt hình vuông đó thành hai phần bằng nhau
- Kết luận: Có một hình vuông chia làm 2 phần = nhau, lấy đi 1 phần, còn lại hình vuông.
- Y/C H. nhắc lại kết luận trên
* Hớng dẫn tơng tự đối với các hình tròn, hình tam giác.
* Kết luận chung: Trong toán học để thực hiện
hình vuông , hình tròn, hình ta m giác. Ngời ta sử dụng số “ Một phần hai viết là ; còn gọi là một nửa.
3/Thực hành:
* Bài 1: - Y/c H. đọc đề, nêu y/c
- Y/C H. tự nghĩ và làm bài
- Nhận xét và cho điểm H.
*Bài 2: - Y/C H. đọc đề bài , thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi và đa ra câu trả lời.
- Nhận xét cho điểm .
*Bài 3: - Y/C H. đọc đề bài và quan sát hình vẽ trong SGK và tự làm bài
- ? Vì sao em nói hình b đã khoanh vào một phần hai số con cá.
- Nhận xét và cho điểm .
4/Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.
- Quan sát hình vuông, sau đó cắt hình vuông thành hai phần bằng nhau và nhận xét.
- Nghe
- Thực hiện theo y/c .
- Thực hành đối với các hình tròn, hình tam giác.
- Nghe và nhắc lại.
- Đã tô màu ở hình nào?
- Các hình đã tô màu hình là A, B,C
- Hình nào có số ô vuông đợc tô màu
- Các hình có một phần hai số ô vuông đợc tô màu là A,C. Vì hình A có tất cả 4 ô vuông đã tô màu 2 ô vuông.
- Hình nào khoanh vào một phần hai số con cá
- Hình B đã khoanh vào một phần hai số con cá vì hình b có 6 con cá tất cả, trong đó có 3 con cá đợc khoanh.
Tiết 4: Mĩ thuật
Vẽ trang trí: Trang trí đờng diềm
I.Mục tiêu:
- H. nhận biết đờng diềm và cách sử dụng đờng diềm để trang trí.
- Biết cách trang trí đờng diềm đơn giản.
- Trang trí đợc đờng diềm và vẽ màu theo ý thích.
II.Chuẩn bị: Hình minh họa cách vẽ đờng diềm. Chuẩn bị một số đồ vật có trang trí đờng diềm.
III.Hoạt động dạy học:
1/Kiểm tra sự chuẩn bị của H.
2/Bài mới : a/Giới thiệu bài
b/ Các hoạt động
* Hoạt động 1: Quan sát nhận xét.
- Giới thiệu một số đồ vật hoặc tranh ảnh có trang trí đờng diềm và gợi ý cho H. quan sát, nhận xét rút ra kết luận.
- Gợi ý H. tìm thêm các đồ vật có trang trí đờng diềm.
- Cho H. quan sát cách trang trí đờng diềm ở hình minh họa và rút ra nhận xét.
*Hoạt động 2: Cách trang trí đờng diềm
- Y/C H. tìm họa tiết trang trí ở hình minh họa và nêu trớc lớp.
- Hớng dẫn H. cách vẽ hình chiếc lá, bông hoa..
- Tóm tắt: Muốn trang trí đờng diềm đẹp cần kẻ hai đờng thẳng bằng nhau và cách đều nhau, sau đó chia các khoảng đều nhau để vẽ họa tiết.
- Y/C H. tìm cách vẽ màu ở đờng diềm.
* Hoạt động 3: Thực hành.
- T. cho H. xem một số bài trang trí đờng
diềm.
- Y/C H. tự vẽ đờng diềm và nêu cách trang trí.
* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá
- Y/C H. tự tìm ra vẽ trang trí đẹp.
- T. chỉ ra bài vẽ đẹp và cha đẹp vì sao?
3/Nhận xét, dặn dò: Nhận xét tiết học. Su tầm tranh ảnh về mẹvà cô giáo.
- Quan sát và rút ra kết luận: Đờng diềm dùng để trang trí cho nhiều đồ vật. Trang trí đờng diềm làm cho mọi vật thêm đẹp.
- Nối tiếp nhau nêu tên một đồ vật mà mình biết.
- Quan sát và nhận xét: Họa tiết ở đờng diềm thờng là hình hoa, lá, quả, chim, thú…
- Có nhiều họa tiết để trang trí đờng diềm nh hình tròn, hình vuông, hình chiếc lá, hình bông hoa… họa tiết giống nhau ở đờng diềm cần vẽ bằng nhau. Đợc sắp xếp xen kẽ hoặc nhắc lại.
- Nêu cách vẽ màu.
- Quan sát
- H. làm bài.
- Thực hành nhận xét.
Tiết 5: Toán*
Bảng chia 2
I. Mục tiêu:
- Củng cố bảng chia 2.
- H. ứng dụng bảng chia 2 vào tính và giải toán.
II. Họat động dạy – học.
- T. hớng dẫn H. làm bài.
* Bài 1: Tính nhẩm
8 : 2 6 : 2 14 : 2
4 : 2 2 : 2 16 : 2
12 : 2 10 : 2 18 : 2
*Bài 2: Có 8 quả cam xếp đều vào 2 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có mấy quả cam?
- H. tóm tắt và giải vào vở.
*Bài 3: Nối phép tính với kết quả đúng.
6 : 2 3 18 : 2
9 5
10 : 2 8 : 2
4
8 16 : 2
- H. lên bảng làm.
- Lớp theo dõi nhận xét.
*Bài 4: Số
2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
: 2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- H. làm bài vào vở.
* T. chấm 1 số bài và nhận xét.
III. Củng cố, dặn dò.
Tiết 6: Mĩ thuật*
Luyện vẽ dáng ngời.
I. Mục tiêu:
- H. biết quan sát và nhận biết các bộ phận chính của con ngời.
- Biết cách vẽ dáng ngời đẹp, đúng.
II. Chuẩn bị.
- GV chuẩn bị: 1 số tranh ảnh về ngời.
- HS chuẩn bị: giấy vẽ, chì, bút màu.
III, Hoạt động dạy – học.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài mới.
a. Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét.
- T. giới thiệu H. nhận xét về các bộ phận chính của con ngời: đầu, mình, tay, chân.
- Vẽ đúng các dáng đứng của ngời khi hoạt động.
+ Ví dụ: Khi đi: tay, chân nh thế nào?
Khi chạy: tay, chân, mình ra sao?
Đứng nghiêm: tay, chân không cử động.
- Có thể vữ 1 H. đang nhảy dây
+ Phải thêm chi tiết phù hợp với các dáng cho các hoạt động.
- Cách vẽ: Tô màu theo ý thích.
Tô thêm hình phụ cho phù hợp.
b. Hoạt động 2: Nhận xét, đánh giá.
- T. yêu cầu H. nhận xét bài vẽ của bạn theo cặp đôi.
+ Về hình dáng
+ Cách sắp xếp màu.
- T. khen những H. vẽ đẹp, động viên H. vẽ cha đẹp.
3. Củng cố, dặn dò.
- Chuẩn bị bài tranh trí đờng diềm.
Tiét 7: Tự nhiên xã hội
Cuộc sống xung quanh
I. Mục tiêu.
- Nh tiết 1.
II. Hoạt động dạy – học.
1. Bài cũ.
Kể tên nghề ở một số nơi mà em biết.
2. Bài mới.
a) Hoạt động 1: Nói về cuộc sống địa phơng.
- T. cho H. nêu một số nghề của bố mẹ.
- Cho 2 H. đóng vai hớng dẫn du lịch nói về cơ sở địa phơng
- T. nhận xét.
- Cho H.làm vở bài tập (2).
b. Hoạt động 2: Vẽ tranh
- Vẽ tranh về cảnh đẹp của quê em.
- Yêu cầu giới thiệu tranh.
- Nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò.
- Em thích nghề gì?
- Em lớn lên sẽ làm nghề gì để xây dựng quê hơng em giàu đẹp?
- Nhiều H. nêu
- H. nói – nhận xét.
- Làm bài 2 vở bài tập - kiểm tra chéo
- H. vẽ vở bài tập.
- H. tự nêu về nội dung, ý nghĩa.
Tiết 1: Thủ công.
Gấp, cắt, dán phong bì. ( tiết 2).
I. Mục tiêu:
- HS biết cách gấp, cắt, dán phong bì. Gấp, cắt dán đợc một chiếc phong bì đẹp.
- HS yêu thích làm các sản phẩm thủ công, thích làm phong bì để sử dụng.
II. Đồ dùng dạy học.
- Phong bì mẫu, mẫu thiếp chúc mừng.
- Quy trình gấp, cắt, dán phong bì.
- Giấy, thớc kẻ, bút chì, màu, kéo, hồ dán.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
B.Dạy bài mới.
3. Học sinh thực hành gấp, cắt, dán phong bì.
- GV yêu cầu HS nhắc lại quy trình gấp, cắt, dán phong bì.
- GV tổ chức cho HS thực hành.
- GV theo dõi, hớng dẫn cho HS ; nhắc HS dán cho thẳng, miết phẳng, cân đối.
*Gợi ý cho HS trang trí, trng bày sản phẩm.
- GV yêu cầu HS tự nhận xét đánh giá sản phẩm của mình, của bạn, chọn ra sản phẩm mà mình thích.
- GV nhận xét, đánh giá chung.
C.Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS giờ sau mang giấy thủ công, giấy nháp, bút chì,bút màu, thớc kẻ, kéo, hồ dán. Về ôn lại các bài đã học trong chơng II.
- Lớp trởng kiểm tra và báo cáo.
- HS nhắc lại quy trình theo 3 bớc:
+ Bớc 1: Gấp phong bì
+ Bớc 2: Cắt phong bì.
+ Bớc 3: Dán phong bì.
- HS thực hành gấp, cắt, dán phong bì.
- Trang trí: Vẽ đờng diềm quanh mép phong bì, ghi " Ngời gửi..." ở góc trên bên trái, " Ngời nhận..." ở góc dới bên phải.
- HS nhận xét, đánh giá sản phẩm của mình, của bạn, chọn ra sản phẩm mà mình thích.
- HS nghe nhận xét, dặn dò.
Tiết 1: Thể dục
Bài 44: Đi kiễng gót hai tay chống hông.
Trò chơi: Nhảy ô.
I. Mục tiêu:
- HS ôn một số động tác rèn luyện t thế cơ bản.Học đi kiễng gót hai tay chống hông. Yêu cầu thực hiện tơng đối chính xác đông tác về t thế bàn chân và t thế 2 tay.
- Ôn trò chơi: Nhảy ô - yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ động.
II. Địa điểm - phơng tiện:
- Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Kẻ ô cho trò chơi và vạch kẻ thẳng.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung dạy học.
A. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Khởi động: xoay các khớp.
- Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc.
- Ôn 1 số động tác của bài thể dục PT chung.
B. Phần cơ bản:
1. Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông.
2. Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang.
3.Đi kiễng gót hai tay chống hông.
- GV hớng dẫn HS cách đi và làm mẫu.
3. trò chơi: nhảy ô.
C. Phần kết thúc:
- Hồi tĩnh.
- Nhận xét giờ học - giao bài tập về nhà.
Định lợng
4 - 5 phút
1 - 2 phút
2 - 3 phút
1 phút
20 -25 phút
5 - 7 phút
7 - 8 phút
5 - 6 phút
3 - 4 phút
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học.
- lớp trởng tập hợp - báo cáo.
- Nghe GV phổ biến nội dung - yêu cầu giờ học.
- Lớp trởng điều khiển cho các bạn khởi động.
- Lớp trởng hô cho các bạn tập.
- HS thực hành đi làm 3- 4 đợt.
Mỗi đợt 4-5 HS theo lệnh xuất phát của GV.
- Đội hình tập và cách hớng dẫn nh trên.
- HS thực hành đi theo đội hình nh trên.
- GV nêu tên trò chơi - nhắc lại cách chơi - chia tổ để từng tổ quản lý - tổ trởng điều khiển.
- Đi đều theo 2 - 4 hàng dọc và hát.
- Tập 1 số động tác thả lỏng.
- HS nghe GV nhận xét - hớng dẫn về nhà.
File đính kèm:
- giao an lop 2(4).doc