Giáo án Lớp 2 Tuần thứ 13 Năm 2009

I/ Mục tiêu :

 - Đọc đúng , rõ ràng toàn bài . Biết ngắt ngỉ hơi đúng , đọc rõ lời nhân vật trong bài .

 - Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện ( TL được các câu hỏi trong SGK )

 GDBVMT : GD tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình .

II/ ĐDDH : Tranh SGK , Bảng phụ .

 

doc32 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1088 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần thứ 13 Năm 2009, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
làm bài tập chính tả : Bài 2 : Đièn vào chỗ trống iê hay yê - Đưa bảng nhóm . - Nhận xét , chốt ý đúng : chuyện , yên , viên , luyện . Bài ( 3 ) b) Điền vào chũ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ? - Đưa bảng phụ - Nhận xét chốt ý đúng : luỹ , chảy , vải , nhãn . 5/ Củng cố , dặn dò : - Về chữ lỗi viết sai. - Nhận xét tiết học . - Hát . - Cả lớp viết bảng con . - 2 hs viết bảng lớp . - Mở SGK/106 - 1, 2 hs đọc lại . - Cà cuống , niềng niễng , hoa sen , nhị sen , cá sộp , cá chuối . - 4 câu . - Viết hoa . - Câu 2 . - Viết bảng con . - Dò SGK. - Viết vào vở . - Soát lại . Mở SGK chữa bài . - Đọc yêu cầu - Làm vào SGK. - 1 hs lên bảng làm . - Nhận xét . - Chữa bài . - Đọc yêu cầu . Làm vào SGK. - Lần lượt lên bảng làm . - Nhận xét . - Chữa bài . RÚT KINH NGHIỆM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Toán Tiết 64 . Bài : Luyện tập I/ Mục tiêu : - Thuộc bảng 14 trừ đi một số . - Thực hiện được phép trừ dạng 54 – 18 - Tìm số bị trừ hoặc số hạng chư biết * HS khá giỏi làm thêm bài 3 b , c ( nếu còn thời gian ) II/ ĐDDH : III/ Các HĐDH chủ yếu : GV HS A. Ổn định : B. KTBC : - Nhận xét bước KT C. Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Luyện tập - Ghi tưạ. 2/ HD làm bài tập : Bài 1 .Tính nhẩm : 14 – 5 14 – 7 14 – 9 14 – 6 14 – 8 13 – 9 Bài 2. Đặt tính rồi tính : ( Giảm cột 2 ) a) 84 – 47 74 – 49 b) 62 – 28 60 - 12 - Gọi 2 hs nêu cách đặt tính và cách tính . Bài 3. Tìm x : x -2 = 34 - x được gọi là gì ? - Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ? - Nhận xét , chốt ý đúng . Bài 4 . Một cửa hàng đồ chơi có 84 ô tô và máy bay , trong đó có 45 ô tô . Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu máy bay ? - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Muốn tìm số máy bay ta làm thế nào ? - Ta dưạ vào đâu để có lời giải ? * Bài 3 b, c : Tìm x : b) x + 18 = 60 c ) 25 + x = 84 3/ Củng cố , dặn dò : - Viết bảng lớp : 30 – 6 30 – 6 83 – 45 83 – 45 - Nhận xét tiết học ., - Hát - 2 ,3 hs HTL bảng trừ 14 trừ đi một số . - Mở SGK/ 64 - Đọc yêu cầu . - Làm vào SGK . - Nối tiếp nêu phép tính và kết quả , có hs yếu nêu . - Nhận xét , chữa bài . - Đọc yêu cầu . - Làm vào vở . - 4 hs lần lượt nêu - 4 hs lên bảng lớp đặt tính và tính , có hs yếu lên . - Nhận xét chữa bài . - Đọc yêu cầu . - SBT . - Vài hs nêu quy tắc tìm SBT, có hs yếu nêu . - Làm bảng con . - Đọc đề toán - Một cửa hàng đồ chơi có 84 …… có 45 ô tô . - Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu máy bay ? - Làm phép tính trừ ( 84 – 45 ) - Dựa vào câu hỏi . - Làm vào vở - 1 hs lên bảng lớp làm . - Nhận xét . - Chữa bài . - 2 hs thi đua làm nhanh đúng . - 2 hs thi đua làm nhanh đúng . - Cổ vũ , nhận xét , tuyên dương . - Đại diện 2 dãy bàn lên thi đua làm nhanh đúng . - Nhận xét , tuyên dương . RÚT KINH NGHIỆM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tập viết Tiết 13 . Bài : Chữ hoa L I/ Mục tiêu : - Viết đúng chữ hoa L ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ). Chữ và câu ứng dụng : Lá ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ). Lá lành đùm lá rách ( 3 Lần ) . Chữ viết rõ ràng , tương đối điều nét , thẳng hàng . II/ ĐDDH : Mẫu chữ hoa L , bảng nhóm . III/ Các HĐDH chủ yếu : GV HS A. Ổn định : B. KTBC : - Nhận xét , uốn nắn . - Nhận xét bước KT . C. Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Chữ hoa L . - Ghi tựa . 2/ HD viết chữ hoa L , Câu ứng dụng - Đưa mẫu chữ hoa L - Chữ hoa L cao mấy li ? - Gồm có mấy nét ? - Chữ L là kết hợp của 3 nét cơ bản : Nét cong dưới , nét lượn dọc , nét lượn ngang . - Viết chữ mẫu lên bảng nói cách viết : Dặt bút trên ĐK6 , viết 1 nét cong lượn dưới như viết phần đầu các chữ C , G sau đó đổi chiều bút viết nét lượn dọc ( lượn 2 đầu ) đến ĐK1 thì đổi chiều bút viết nét lượn ngang ,tạo 1 dòng xoắn nhỏ ở chân chữ . - viết mẫu chữ hoa L lên bảng lớp 1 lần nữa , nói lại cách viết 1 lầ nữa . - Nhận xét , uốn nắn . 3/ HD viết câu ứng dụng : - Lá lành đùm lá rách : Là đùm bọc lẫn nhau lúc khó khăn ,hoạn nạn . - Viết câu ứng dụng lên bảng . - Câu ứng dụng có chữ nào cao 2,5 li ? - Chữ cao 1,25 li ? - Chữ cao 2 li ? - Chữ cao 1li ? - Các dấu thanh đặt thế nào ? - Khoảng cách các chữ thế nào ? - Viết lên bảng chữ Lá , nói cách nối nét : Lưng nét cong trái chữ a chạm điểm cuối chữ L. - Nhận xét , uốn nắn . 4/ HD viết vào vở tập viết : - HD hs viết vào vở . - Theo dõi , giúp đỡ hs yếu viết 5/ Chấm , chữa bài : - Chấm 5, 7 tập . - Nhận xét từng tập . Củng cố , dặn dò : - Về tập viết chữ hoa L. - Nhận xét tiết học . - Hát - Cả lớp viết bảng con . - 1 hs viết bảng lớp . - Quan sát . - 5 li - 3 nét . - Nghe , ghi nhớ . - Viết bảng con : L ( 2 lượt ) - 1 hs nêu câu ứng dụng . - Quan sát - L , l , h - r -đ - a , n , u , m , e . - Dấu sắc trên a , dấu huyền trên a , u . - Bằng viết 1 chữ o . - Viết bảng con : Lá ( 2 lượt ) - Mở vở tập viết . - Viết lần lượt . - Nói lại ý câu ứng dụng . RÚT KINH NGHIỆM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tập làm văn Tiết 13 . Bài : Kể về gia đình . I/ Mục tiêu : - Biết kể về gia đình mình theo gợi ý cho trước . - Viết được 1 đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu theo nội dung BT1 . II/ ĐDDH : Bảng phụ BT1 . III/ Các HĐDH chủ yếu : GV HS A. Ổn định : B. KTBC : - Nêu lại thứ tự các việc cần làm khi gọi điện thoại ? - Tín hiệu “ tút ngắn ” liên tục là gì ? - Tín hiệu “ tút dài ” ngắt quãng là gì ? - Nhận xét phê điểm . - Nhận xét bước KT. C . Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Kể về gia đình . - Ghi tựa . 2/ HD làm bài tập : Bài 1 : Kể về gia đình em . - Đưa bảng phụ ghi : - Gợi ý : a) Gia đình em gồm mấy người ? Đó là những ai ? b) Nói về từng người trong gia đình em c) Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào ? - Chốt ý : BT yêu cầu các em kể về gia đình , không phải TLCH . Các câu hỏi chỉ gợi ý để kể . Có thể kể nhiều hơn 5 câu nhưng không cần kể dài . VD . Gia đình em có 4 người . bố mẹ em điều làm ruộng . Chị em học ở trường Trung học cơ sở Vĩnh Phú . Còn em học lớp 2 trường TH “ B ” Phú .Mọi người trong gia đình em rất thương yêu nhau . Em rất tự hào về gia đình em . Bài 2 : Dựa vào những điều đã kể ở BT1 , hãy viết 1 đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu ) về gia đình em . - HD Các em viết lại những điều đã kể ở BT1 , dùng từ , đặt câu đúngvà rõ ý .Viết xong đọc lại bài . Sửa lại những chỗ sai . - theo dõi , gợi ý , giúp đỡ hs yếu làm bài . - Nhận xét . 3/ Củng cố , dặn dò : -Về kể về gia đình cho người thân nghe . - Nhân xét tiết học . - Hát . - Tìm số máy , nhấc ống nghe lên , nhấn số . - Máy đang bận - Chưa có ai nhấc máy . - 1 hs đọc yêu cầu bài . - Đọc bảng phụ 1 em . lớp đọc thầm để nhớ những điều cần nói . - Nhiều hs nối tiếp thi kể trước lớp . - Nhận xét bình chọn bạn kể hay . - HS kể trước lớp vài em . - Nhận xét , tuyên dương . - Nghe , ghi nhớ . - Làm vào vở . - Nói tiếp đọc bài trước lớp , có hs yếu đọc . - Nhận xét , góp ý . - Nói lại nhữ việc vừa học . RÚT KINH NGHIỆM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Toán Tiết 65 . Bài : 15 , 16, 17 , 18 trừ đi một số . I/ Mục tiêu : - Biết cách thực hiện các phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 55- 8 , 56 – 7 , 37 – 8 , 68 – 9 . - Biết tìm một số hạng chưa biết của một tổng . * HS khá giỏi làm thêm BT2 ( nếu còn thời gian ) II/ ĐDDH : Que tính , bộ số . III/ Các HĐDH chủ yếu : GV HS A. Ổn định : B . Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu bài :15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số . 2/ HD lập bảng trừ 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số : - Có 15 que tính , gắn lên bảng . Bớt 7 que tính . Hỏi còn lại bao nhiêu que tính , muốn biết còn lại bao nhiêu que tính em làm thế nào ? - Ghi bảng 15 – 7 = ? - Ghi bảng 15 – 7 = 8 và ghi ở vị trí lập bảng trừ 15 – 7 = 8 - Chia lớp thành 3 dãy , mỗi dãy thui75c hiện phép tính : 1 – 6 15 – 7 15 – 9 - Ghi bảng : 15 – 6 = 9 15 – 7 = 8 15 – 9 = 6 - Cho hs thực hiện trên que tính và tính nhẩm với các phép tính ở các bảng trừ : 16 , 17 , 18 trừ đi một số . - Gv ghi bảng thành bảng trừ . 2/ HD thực hành : Bài 1 : Tính * Bài 2 : Mỗi số 7 , 8 ,9 là kết quả của phép tính nào ? - Đưa bảng phụ ghi BT2 . - Nhận xét , chốt ý đúng . 3/ Củng cố , dặn dò : - Tiết toán hôm nay học bài gì ? - Gọi hs HTL bảng trừ 15 , 16 , 17 ,18 . - Nhận xét tiết học . - Hát - Lấy số que tính như GV. - Lấy 15 – 7 - Thực hiện ở que tính nêu : 15 – 7 = 8 - Thực hiện tính nhẩm , nêu lần lượt phép tính và kết quả . - Vài hs đọc , có hs yếu đọc . -Thực hiện và nêu lần lượt phép tính và kết quả như bảng trừ 15 . - HTL bảng trừ . - Mở SGK/65 - Đọc yêu cầu . - Làm vào bàng con phần a) . - Nối tiếp nêu cách tính . - Nhận xét . - Chữa bài . - Phần b) , c) làm vào SGK . - Nối tiếp nêu cách tính có hs yếu nêu . - Nhận xét chữa bài . - Đọc yêu cầu - Quan sát * Lần lượt lên bảng nối phép tính với kết quả đúng . - Nhận xét . - Tuyên dương , chữa bài . - 15 ,16 , 17 , 18 trừ đi một số . - Nối tiếp đọc bảng trừ : 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số . RÚT KINH NGHIỆM ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docG A - LỚP 2 - TUẦN 13.doc
Giáo án liên quan