A- Mục tiêu:
- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu ( phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng /phút). Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài, trả lời được câu hỏi về nội dung của bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn( hoặc bài) thơ đã học.
- Bước đầu thuộc bảng chữ cái( BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật(BT3, BT4)
- Giáo dục HS ý thức ôn tập.
B- Chuẩn bị:- Phiếu ghi tên sẵn các bài Tập đọc và học thuộc lòng đã học.
- Bút dạ, 4 tờ giấy khổ lớn ghi BT3,4.
21 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1239 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 9 Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c.
II- Kiểm tra học thuộc lòng.
- Yêu cầu lần lượt từ 10- 12 em lên bốc -thăm - đọc bài.
- Theo dõi, nhận xét- ghi điểm.
III- Tìm các bài đã học ở tuần 8 theo mục lục sách.
- Yêu cầu đọc bài2- nêu cách làm.
- Yêu cầu hs làm việc cá nhân.
- Theo dõi, nhận xét.
IV- Ghi lại lời mời,nhờ, đề nghị.
- Yêu cầu đọc bài và làm vào vở bài tập.
- Theo dõi, giúp đỡ hs yếu, trung bình.
d- Củng cố- dặn dò :
- VÒ lµm thö bµi luyÖn tËp
- NhËn xÐt giê häc.
- Lên đọc bài lần lượt.10- 12 em.
- Theo dõi- nhận xét.
- Nêu yêu cầu.
- Đọc bài tập 2 và nêu cách làm: Mở mục lục sách, tìm tuần 8, nói lên tất cả các bài đã học trong tuần 8theo trật tự đã nêu trong mục lục.
- Làm bài, báo cáp kết quả: nêu tên tuần, chủ điểm, môn, nội dung(tên bài), trang.
Ví dụ: Tuần 8, chủ điểm Thầy cô.
- Tập đọc Người mẹ hiền, trang 68.
- Kể chuyện
Người mẹ hiền trang 64.
...
- §äc yªu cÇu bµi.
- Líp ®äc thÇm bµi, lµm bµi c¸ nh©n- Lµm vµo vë bµi tËp.
- Nªu kÕt qu¶.VÝ dô:
a) MÑ ¬i, mÑ mua gióp con tÊm thiÕp chóc mõng thÇy c« nh©n ngµy nhµ gi¸o ViÖt Nam20 – 11 nhÐ!...
- L¾ng nghe.
-----------------&------------------
Ngày soạn : 29/10/2009
Thứ sáu, ngày 06 tháng 10 năm 2009
Tiết 1: Toán:
Tìm số hạng trong một tổng.
A- Mục tiêu :
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b, a + x =b( với a,b là các số có không quá 2 chữ số) bằng sữ dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.
- Biết cách tìm số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
- Biết giải bài toán có một phép trừ.
- Giáo dục HS yêu thích học môn toán.
B- Đồ dùng dạy học :- Các hình vẽ trong phần bài học SGK.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I- Giới thiệu bài:- Ghi bảng.
II- Dạy học bài mới:
1) Giới thiệu cách tìm một số hạng trong một tổng .
- GV hướng dẫn HS tìm như SGK
- Có tất cả bao nhiêu hình vuông?
- Được chia làm mấy phần? Mỗi phần có bao nhiêu hình vuông?
GV giảng giải: Ta lấy tổng số ô vuông trừ đi số ô vuông của phần thứ nhất ta được số ô vuông của phần thứ hai và ngược lại .
- GV nêu bài toán như SGK – Giới thiệu và viết lên bảng : x+4= 10
- GV hướng dẫn HS tìm x như SGK .
* GV rút ra kết luận :
Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
2). Thực hành:
Bài 1: Tìm x theo mẫu
x + 3 = 9 x+5 = 10
x = 9 – 3 x + 8 = 19
x = 6
- Hướng dẫn mẫu 1 bài.
- GV nhận xét – cho điểm .
Bài 2: - Cho HS nêu yêu cầu.
- GV nêu câu hỏi.
- Các số điền vào ô trống là những số nào?
Số hạng
12
9
Số hạng
6
24
Tổng
10
10
34
3. Củng cố dặn dò:
- Củng cố giờ học .
- Nhận xét giờ học .
- Dặn dò về nhà xem lại bài.
- HS nghe.
- H S quan sát hình vẽ SGK
- có 10 hình vuông.
- chia làm 2 phần.
+ 1 phần có 4 hình vuông, 1 phần có 6 hình vuông.
- HS nghe.
- Cả lớp đọc và ghi nhớ.
- HS nêu yêu cầu.
- HS đọc bài mẫu.
- 2 HS làm bảng lớp.
HS làm vở các bài:
c. x + 2 = 8 e. 4 + x = 14 g. 3 + x = 10
- HS đọc đề bài.
- Là tổng , là số hạng trong phép cộng.
- H S làm bài ( mịệng)
- HS nghe dặn dò.
----------------&------------------
Tiết 2: Chính tả:
Kiểm tra đọc( Đọc hiểu. Luyện từ và câu).
( Đề do chuyên môn trường ra.)
-----------------&------------------
Tiết 3: Tập làm văn:
Kiểm tra viết ( Chính tả, tập làm văn).
( Đề do chuyên môn trường ra).
-----------------&------------------
Tiết 4: Hoạt động tập thể:
Sinh hoạt lớp
A- Mục tiêu :
- HS kiểm điểm các hoạt động trong tuần 8.
- Nêu phương hướng hoạt động trong tuần tới .
B- Chuẩn bị: - Nội dung sinh hoạt.
C- Các bước sinh hoạt:
I. Các tổ trưởng lần lượt đánh giá, nhận xét tổ mình.
II. Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung:
- Các thành viên có ý kiến.
III. Giáo viên nhận xét, bổ sung:
a. Ưu điểm:
- Các em đến lớp đúng giờ, trang phục đúng quy định.
- Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, gọn gàng.
- Thực hiện tốt “ đôi bạn cùng tiến”.
- Về nhà làm bài tập khá đầy đủ.
b. Tồn tại:
- Một số em về nhà chưa làm bài tập như: Văn, Hùng....
- Chữ viết xấu: Văn, Sang,...
- Chưa có ý thức tự quản: Quốc, Tiến,...
c. Về kế hoạch tuần tới:
- Đi học chuyên cần, đúng giờ.
- Tiếp tục thực hiện “ Đôi bạn cùng tiến”.
- Học tốt giành bông hoa điểm 10 chào mừng ngày 20/ 11.
- Chuẩn bị 2 tiết mục văn nghệ.
- Vệ sinh trường, lớp sạch sẽ.
- Đi học chuẩn bị bài chu đáo, làm bài tập đầy đủ.
- Tiếp tục nộp các khoản khá.
-----------------&------------------
Tiết 1: Luyện toán:
Luyện: Tìm số hạng trong một tổng.
A- Mục tiêu: - Luyện cho hs cách tìm số hạng trong một tổng.
- Luyện chóh làm dạng toán này thành thạo.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
B- Chuẩn bị: Nội dung bài.
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Hoạt động1 : Củng cố kiến thức.
- Muốn tìm một số hạng ta làm thế nào ?
* Hoạt động2: Thực hành .
Bài 1: Tìm x:
2 + x = 12 7 + x = 10 x + 4 = 15
X = 13 – 2
X = 11.
- Yêu cầu hs là m bài.
- Chốt bài giải
- Chú ý hs t,bình, yếu.
- hs nhận xét.
Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống.
Số hạng
14
8
Số hạng
2
15
Tổng
10
35
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ?
Bài 3: Lớp 2B có 38 học sinh, trong đó có 15 học sinh nữ.Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nam?
- Muốn biết có bao nhiêu hs nam ta làm thế nào?
- Yêu cầu giải vào vở. (khuyến khích hs yếu, tbình viết phép tính).
- Nhận xét, bổ sung.
Bài 4: Biết x + 5 = 5. Hãy đoán xem x là số nào?
- Học sinh khá, giỏi.
- Nêu miệng.
d- Củng cố- dặn dò: Vềnhà làm bài.
- lấy tổng trừ đi số hạng kia,
- Nêu yêu cầu.
- Làm vào bảng con.
. Sau khi hs chữa.Ví dụ:
2 + x = 12 7 + x = 10 x + 4 = 15
X = 13 – 2 x = 10 – 7 x = 15 – 4
X = 11 x = 3 x = 11
- Nêu yêu cầu.
.
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- - Lần lượt từng em nêu
- Đọc thầm bài toán.
-
- Lớp 2B có 39 hs, trong đó có 15 hs nữ.
- Lớp đó có bao nhiêu hs nam.
- Làm tính trừ.
- 1 em lên chữa bài. Bài giải:
Số hs nam lớp 2B có là:
38 – 15 = 23 (học sinh)
Đáp số: 23 học sinh.
- Đọc bài toán.
- x là 0 vì 5 – 5 = 0
- Lắng nghe.
-----------------&------------------
Tiết 2: Luyện Tiếng Việt:
Ôn luyện các bài luyện từ và câu đã học.
A- Mục tiêu:
* HS ôn luyện về câu và từ, từ ngữ về cây cối, các từ chỉ đồ vật , cây cối ,con vật .Ôn từ chỉ hoạt động, trạng thái- . Đặt câu theo mẫu câu kiểu ai là gì? Dấu phẩy.
* Biết đặt câu theo mẫu câu đã học một cách thành thạo .
B- Đồ dùng dạy học : - Các bài tập SGK.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GV nêu yêu cầu của giờ học :
2. Hướng dẫn HS ôn tập :
Bài 3( T 70-T1)
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu miệng các từ đã sắp xếp.
*GV nhận xét , chốt lại:
Bài 4: (T70- T1)
- GV cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS nêu miệng , nhận xét , bổ sung.
Bài 2:(T70- T2)
- GV treo bảng phụ cho HS nêu yêu cầu của bài.
-Cho HS phân tích câu mẫu.
- Trong câu : Bạn Lan là học sinh giỏi.
+Bộ phận nào trong trả lời cho câu hỏi bạn Lan là ai? ( là học sinh giỏi)
+Bộ phận nào trong câu trả lời cho câu hỏi ai là học sinh giỏi?(Bạn Lan)
Bài 3:(T70- T2)
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- Em hiểu cách làm bài này như thế nào?
- GV cho HS nêu miệng, nhận xét , bổ sung, dặn dò lưu ý tên riêng phải viết hoa.
Bài 2: (T71- T3)
GV chép đề lên bảng.
- GV cho HS nêu miệng.
-GV nhận xét - chốt lại các từ chỉ hoạt động của vật , người,..
Bài 3:
GV nêu yêu cầu.
- Cho HS tìm hiểu bài.
- Khi đặt câu cần chú ý điều gì?
- GV nhắc nhở chốt lại.
Bài 3: (T6- T73)- GV treo bảng phụ
- GV cho HS đọc bài ở bảng phụ
- Cho HS nêu yêu cầu.
- Cho HS tìm hiểu bài.
- Khi nào cần có dấu phẩy trong câu?
- Cho HS đọc bài đã điền dấu, nhận xét ,bổ sung.
3. Củng cố dặn dò:
- GV củng cố lại bài học .
- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà xem bài.
- HS nghe.
- HS nêu yêu cầu:
- HS nêu miệng các từ đã sắp xếp.
-HS khác nhận xét , bổ sung.
+Từ chỉ người: Hùng.
+ Từ chỉ đồ vật : bàn.
+ Từ chỉ con vật : thỏ.
+ Từ chỉ cây cối: xoài.
- HS lấy thêm ví dụ khác xếp vào bảng trên.
VD: cô giáo , học sinh,…cặp sách , chiếc bút, con gà, cây hoa hồng,..
- HS nêu yêu cầu.
- HS phân tích câu mẫu
- HS nêu ý hiểu, nhận xét , bổ sung.
VD:
Thuỷ là học sinh lớp 2D.
Mích ky là con mèo của nhà em.
- HS nêu yêu cầu.
- HS nêu
VD: Dũng,Khánh, Minh, Nam, An
- HS nêu yêu cầu
- HS nêu miệng:
- VD: làm việc, gáy, kêu, bắt sâu, nở hoa, làm bài ,quét nhà,..
- HS nêu yêu cầu của bài.
+Câu phải có ý nghĩa , đầu câu viết hoa, cuối câu có dấu chấm.
- HS tự làm bài, đọc bài làm:
VD: a) Con Mưu nhà em thường xuyên bắt chuột bảo vệ cho hòm thóc nhà em.
b) Cái đèn điện của em luôn chiếu sáng giúp em học bài tốt.
c) Cây bàng sân trường em che bóng mát cho chúng em chơi.
- HS quan sát bảng phụ
- HS nêu yêu cầu - HS tự làm bài.
- HS đọc bài làm
-Khi diễn đặt ý nhỏ trong câu , khi cần ngắt đọan văn ra làm nhiều ý,..
- HS nghe dặn dò.
-----------------&------------------
TiÕt 3: LuyÖn TiÕng ViÖt:
Bµi 4: B- B¹n bÌ sum häp
I.Mục tiêu:
- Giúp HS viết đúng, chính xác chữ hoa B và cụm từ ứng dụng: Bạn bè sum họp
- Rèn kỹ năng viết chính xác, rõ ràng.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Mẫu chữ, Nội dung bài
HS: Bảng con, vở TV
III. Các hoạt động dạy học:
Bài cũ: Không
Bài mới:
Giới thiệu bài- ghi đề:
Các hoạt dộng chính:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Quan sát mẫu
GV cho HS quan sát chữ hoa B
? Chữ B hoa cao mấy li?
? Chữ B hoa cỡ vừa cao mấy li?
? Chữ B hoa gồm có mấy nét?
GV hướng dẫn HS viết chữ B hoa
GV yêu cầu HS viết chữ B hoa vào bảng con
GV quan sát, nhận xét
GV cho HS quan sát và hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: Bạn bè sum họp
GV yêu cầu HS giải thích nghĩa cụm từ ứng dụng
GV quan sát , giúp đỡ
Hoạt động 2: Viết vào vở
GV yêu cầu HS viết vào vở
GV nhắc HS tư thế ngồi viết
Gvquan sát, giúp đỡ HS yếu
GV thu chấm, nhận xét
HS quan sát
8 li
4li
HS nêu
HS quan sát
HS viết bảng con
HS quan sát
HS quan sát
HS giải thích
HS viết vào vở TV
3.Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét tiết học
-------------------------------------------------0o0-----------------------------------------------
File đính kèm:
- tuan 9(1).doc