I. Mục đích yêu cầu:
- Đọc đúng, rừ ràng cỏc đoạn(bài) tập đọc đó học trong 8 tuần đầu. (phát âm rừ, tốc độ
đọc 35 tiếng/ phút).(HSKG Đọc tương đối rành mạch tốc độ đọc trên 35 tiếng/phút)
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung cả bài, trả lời được các câu hỏi về nội
dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn hoặc bài thơ đó học.
- Bước đầu thuộc bảng chữ cái ( BT2). Nhận biết và tỡm từ chỉ sự vật (BT3,4)
- HSKT: Đọc bài theo HD của GV.
28 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1032 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2 Tuần 9 - Lan, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lại khi đó điền đỳng dấu chấm, dấu phẩy.
- HS đọc:
… Nhưng con chưa kịp nhỡn thấy thỡ mẹ đó gọi con dậy rồi. Thế về sau mẹ cú tỡm thấy vật đú khụng, hở mẹ?
… Nhưng lỳc mơ, con thấy mẹ ở đấy, mẹ đang tỡm hộ con cơ mà.
3. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- HS về nhà tiếp tục ụn bài
- HS lắng nghe và thực hiện
...................................................
Toỏn (Tiết 44)
KIỂM TRA ĐỊNH Kè GIỮA HỌC Kè MỘT
( Kiểm tra theo đề bài và đỏp ỏn của trường)
...................................................
Tập viết (Tiết 9)
ễN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè 1 (Tiết 7)
I. Mục đớch, yờu cầu:
- Đọc đỳng, rừ ràng cỏc đoạn(bài) tập đọc đó học trong 8 tuần đầu. (Phỏt õm rừ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/ phỳt).
- Hiểu nội dung chớnh của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được cõu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng hai đoạn (hoặc bài) thơ đó học.
- Biết tra mục lục sỏch. Núi đỳng lời mời, nhờ, đề nghị theo tỡnh huống cụ thể.
- HSKT: Được luyện đọc từ, cõu, đoạn trong bài theo HD của GV.
II. Đồ dựng dạy học:
- Phiếu ghi cỏc bài tập đọc.
- Bảng viết nội dung bài tập 2.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Dạy bài mới;
* Giới thiệu bài:
* Nội dung:
- Chuẩn bị đồ dựng để kiểm tra
- HS lắng nghe
HĐ1: Kiểm tra đọc
- Cho HS lờn bảng bốc thăm bài đọc.
- Lần lượt từng HS lờn bốc thăm, về chỗ chuẩn bị.
- Gọi HS đọc và trả lời một cõu hỏi về nội dung bài vừa đọc.
- Đọc và trả lời cõu hỏi.
- Cho điểm từng HS.
- HS nhận xột.
HĐ2: ễn luyện cỏch tra mục lục sỏch
- Gọi HS đọc yờu cầu của bài tập 2
- Vài HS đọc: Dựa vào mục lục sỏch núi tờn cỏc bài tập đọc tuần 8.
- Yờu cầu HS đọc nối tiếp
- HS đọc, theo dừi đọc tiếp theo bạn.
HĐ3: ễn cỏch núi lời mời, nhờ, đề nghị:
- Gọi HS đọc yờu cầu bài 3
- Một HS đọc
- Gọi HS đọc từng tỡnh huống
- Đọc cỏc tỡnh huống
- Gọi HS núi cõu của mỡnh
- Một số học inh núi trước lớp. Vớ dụ:
- Nhận xột, cho điểm HS.
+ Mẹ ơi! mẹ mua giỳp con tấm thiếp chỳc mừng cụ giỏo nhõn ngày 20 - 11.
+ Thưa cụ, xin cụ nhắc lại cho em cõu hỏi với ạ! ….
3. Củng cố - dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- Chuẩn bị bài để kiểm tra.
- HS lắng nghe và thực hiện
...................................................................
Tự nhiờn và Xó hội (9)
ĐỀ PHềNG BỆNH GIUN
I. Mục tiờu:
Sau bài học, HS cú thể hiểu được:
- Giun đũa thường sống ở ruột người và 1 số nơi trong cơ thể. Giun gõy ra nhiều tỏc hại đối với sức khoẻ.
- Người ta thường bị nhiễm giun qua đường thức ăn, nước uống.
- Để đề phũng bệnh giun cần thực hiện 3 điều vệ sinh: Ăn sạch, uống sạch, ở sạch.
II. Đồ dựng:
- Hỡnh vẽ SGK (20, 21)
III. cỏc Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Tại sao phải ăn, uống sạch sẽ.
- HS trả lời.
2. Bài mới:
*Khởi động: Hỏt bài: Bàn tay sạch
HĐ1: Thảo luận cả lớp về bệnh giun.
- Cỏc em đó bao giờ bị đau bụng hay ỉa chảy, ỉa ra giun, buồn nụn và chúng mặt chưa ?
- HS tự trả lời.
- Nếu bạn nào trong lớp đó bị những triệu chứng như vậy chứng tỏ bạn đó bị nhiễm giun.
*Học sinh thảo luận trả lời cõu hỏi:
- Giun thường sống ở đõu trong cơ thể ?
- Giun và ấu trựng của giun cú thể sống ở nhiều nơi trong cơ thể như: Ruột, dạ dày, gan, phổi, mạch mỏu nhưng chủ yếu là ở ruột.
- Giun ăn gỡ mà sống được trong cơ thể ?
- Giun hỳt cỏc chất bổ trong cơ thể để sống.
- Nờu tỏc hại giun gõy ra ?
HĐ2: Nguyờn nhõn lõy nhiễm giun.
- HS quan sỏt hỡnh 1 (SGK)
- Trứng giun và giun từ trong ruột người bị bệnh giun ra ngoài bằng cỏch nào ?
- Nguyờn nhõn lõy nhiễm giun?
- ….cú nhiều phõn………..
- Khụng rửa tay.
- Nguồn nước bị ụ nhiễm.
- Từ trong phõn người bị bệnh giun?
- Đất trồng rau.
- Trứng giun cú thể vào cơ thể người lành khỏc bằng những con đường nào?
- Ruồi đậu…
HĐ3: Làm thế nào để đề phũng bệnh giun ?
- Nờu những cỏch để ngăn chặn trứng giun xõm nhập vào cơ thể ?
- Để khụng ngăn cho trứng….nơi ẩm thấp.
- Để ngăn khụng cho….hợp vệ sinh.
3. Củng cố dặn dũ:
- Củng cố: Yờu cầu HS nhắc ý chớnh.
- HS thực hành qua bài.
- 6 thỏng tẩy giun một lần.
- Nhận xột giờ học.
................................................................................................
Thứ sỏu ngày 26 thỏng 10 năm 2012
Toỏn ( 45)
TèM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG
I. Mục tiờu: Giỳp HS:
- Biết tỡm x trong cỏc bài tập dạng: x + a = b; a + x = b ( với a, b là cỏc số cú khụng quỏ hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phộp tớnh.
- Biết cỏch tỡm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
- Biết giải bài toỏn cú một phộp trừ.
II. Đồ dựng dạy học:
- Cỏc hỡnh vẽ trong phần bài học. - SGK, vở
III. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
- Kiểm tra sỏch vở của HS
2. Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Nội dung:
HĐ1: Giới thiệu ký hiệu chữ và cỏch tỡm 1 số hạng trong một tổng.
+ Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh vẽ 1 phần bài học
- Cú tất cả bao nhiờu ụ vuụng? Được chia làm mấy phần? Mỗi phần cú mấy ụ vuụng
- HS quan sỏt
- Cú tất cả 10 ụ vuụng, chia thành 2 phần. Phần thứ nhất cú 6 ụ vuụng, phần thứ hai cú 4 ụ vuụng
- 4 cộng 6 bằng mấy?
- 6 bằng 10 trừ mấy?
- 4 bằng 10 trừ mấy?
6 + 4 = 10
6 = 10 - 4
4 = 10 - 6
- HS nhận xột về số hạng và tổng trong phộp cộng 6 + 4 = 10 (Mỗi số hạng bằng tổng trừ đi số hạng kia).
+ Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 2
- Cú tất cả 10 ụ vuụng 1 số ụ vuụng bị che lấp và 4 ụ vuụng khụng bị che lấp. Hỏi cú mấy ụ vuụng bị che lấp?
- Số ụ vuụng bị che lấp là số chưa biết. Ta gọi số đú là x.
- Quan sỏt
- Lấy x cộng 4 (tức là lất số ụ vuụng chưa biết (x) cộng với số ụ vuụng đó biết (4) tất cả cú 10 ụ vuụng.
- Nờu phộp cộng: x + 4 = 10
- Nờu tờn gọi cỏc thành phần và kết quả của phộp tớnh?
- x là số hạng, 4 là số hạng, 10 là tổng
- Muốn tỡm số hạng x ta làm thế nào ?
- Muốn tỡm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- Lưu ý: Khi tỡm x (viết cỏc dấu bằng phải thẳng cột ).
x + 4 = 10
x = 10 - 4
x = 6
+ Quan sỏt hỡnh 3;
- Tiến hành tương tự:
6 + x = 10
x = 10 - 6
x = 4
- Muốn tỡm số hạng chưa biết trong một tổng ta làm như thế nào?
- Muốn tỡm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
HĐ2: Luyện tập
Bài 1: Tỡm x
- HS làm bảng con, bảng lớp
- Nhận xột.
b. x + 5 = 10
x = 10 - 5
x = 5
c. x + 2 = 8
x = 8 - 2
x = 6
- Phần d, e hướng dẫn tương tự
- Phần g ( HS khỏ giỏi)
- Yờu cầu HS nờu cỏch làm
- Vài HS nờu
Bài 2: Viết số thớch hợp vào ụ trống
- HS điền vào SGK
- HS cả lớp làm cột 1,2,3 ( HS khỏ giỏi
Số hạng
12
9
10
15
21
17
làm cả bài)
Số hạng
6
1
24
0
21
22
- Chữa bài, nhận xột
Tổng
18
10
34
15
42
39
Bài 3:
- 1 HS đọc đề toỏn.
- Phõn tớch đề bài:
+ Bài toỏn cho biết gỡ?
+ Bài toỏn yờu cầu tỡm gỡ?
- Yờu cầu HS làm bài
- Cú 35 HS, HS trai là 20
- Cú bao nhiờu HS gỏi
- Túm tắt và giải
Túm tắt:
Cú : 35 học sinh
Trai: 20 học sinh
Gỏi : … học sinh ?
- Chấm, chữa bài- Nhận xột
Bài giải:
Số học sinh gỏi là:
35 – 20 = 15 (học sinh)
Đỏp số: 15 học sinh
3. Củng cố – dặn dũ:
- Muốn tỡm SH chưa biết ta làm thế nào?
- Khi làm bài tập tỡm x cần lưu ý điều gỡ?
- Muốn tỡm 1 SH ta lấy tổng từ đi SH kia.
- Khi tỡm x cỏc dấu bằng ghi thẳng cột.
- Nhận xột giờ.
- Nhắc HS ụn bài, chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe và thực hiện
. ...................................................
Chớnh tả ( 18)
KIỂM TRA ĐỌC
(Kiểm tra theo đề bài và đỏp ỏn của nhà trường)
...................................................
Thủ cụng(9)
GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CO MUI
I. Mục tiờu:
- Biết cỏch gấp thuyền phẳng đỏy cú mui.
- HS gấp được thuyền phẳng đỏy cú mui. Cỏc nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
- HSKT: Biết gấp thuyền phẳng đỏy cú mui theo HD của GV và bạn cựng nhúm.
II. Chuẩn bị:
- Mẫu thuyền phẳng đỏy cú mui.
- Quy trỡnh gấp thuyền phẳng đỏy cú mui cú hỡnh vẽ minh hoạ.
- Giấy thủ cụng.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
1 Kiểm tra:
- Kiểm tra đồ dựng của học sinh.
2. Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Nội dung:
HĐ1: Hướng dẫn HS quan sỏt, n xột.
- Cho HS quan sỏt thuyền phẳng đỏy cú
- HS quan sỏt.
mui để HS quan sỏt nhận xột.
- Nhận xột hỡnh dỏng, màu sắc mui thuyền, hai bờn mạn thuyền đỏy thuyền.
- HS nhận xột.
- So sỏnh thuyền phẳng đỏy cú mui và thuyền phẳng đỏy khụng mui.
- Giống nhau: Hỡnh dỏng của thõn thuyền, đỏy thuyền, mui thuyền, về cỏc nếp gấp.
- Khỏc nhau: Là một loại cú mui ở 2 đầu và loại khụng cú mui.
- GV mở dần HCN gấp lại theo nếp gấp.
- HS quan sỏt
HĐ2: Hướng dẫn mẫu
Bước 1: Gấp tạo mui thuyền.
- HS theo dừi
Bước 2: Gấp cỏc nếp gấp cỏch đều.
- Tập gấp theo GV
Bước 3: Gấp tạo thõn và mũi thuyền
Bước 4: Tạo thuyền phẳng đỏy cú mui.
HĐ3: Tổ chức cho HS tập gấp thuyền phẳng đỏy cú mui bằng giấy nhỏp.
- GV theo dừi hướng dẫn những HS chưa nắm được cỏch gấp.
- HS thực hành theo nhúm
3. Củng cố – dặn dũ:
- Nhận xột giờ.
- HS lắng nghe và thực hiện
- Nhắc HS chuẩn bị tiết sau.
...................................................................
Tập làm văn ( 9)
KIỂM TRA VIẾT
(Kiểm tra theo đề và đỏp ỏn của nhà trường)
.............................................
Giỏo dục tập thể
SƠ KẾT TUẦN
ATGT: Bài 3( Giỏo ỏn soạn riờng)
I. Mục tiờu:
- Học sinh nắm được những ưu điểm và những nhược điểm cần khắc phục trong tuần
- Cú ý thức vươn lờn trong học tập, ý thức giỳp đỡ bạn cựng tiến bộ
II. Chuẩn bị:
- GV tổng kết thi đua của cỏc tổ. Bỏo nhi đồng, một số tiết mục văn nghệ
III. Cỏc hoạt động và dạy:
1.Tổ chức
2.Tiến hành:
* GV nhận xột tỡnh hỡnh lớp trong tuần:
( Ghi trong sổ chủ nhiệm)
* Giỏo viờn chốt lại phần kiểm điểm nổi bật, những vấn đề quan tõm
* Đề ra phương hướng biện phỏp cho tuần sau: ( Sổ chủ nhiệm)
* Sinh hoạt sao theo chủ điểm: Con ngoan ( Phụ trỏch sao hướng dẫn)
* Hoạt động nối tiếp
- Nhận xột giờ sinh hoạt- Nhắc nhở
- Hỏt
- Cả lớp lắng nghe
- Nhận xột, bổ xung ý kiến
- Cả lớp lắng nghe, rỳt kinh nghiệm cho bản thõn
- Học sinh phỏt biểu
- Hỏt, mỳa, kể chuyện, ...
- Chơi trũ chơi
- Lắng nghe, thực hiện
..................................................................................................................................................
File đính kèm:
- TUAN 9.doc