Giáo án Lớp 2 Tuần 8 Trường Tiểu học Phú Lâm 2 Tiên Du Bắc Ninh

I - Mục tiêu:

- Học sinh biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 36 + 15 ( cộng có nhớ dưới dạng tính viết).Củng cố phép cộng dạng : 6 + 5, 36 + 5.

- Biết giải toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100.

II - Đồ dùng dạy học: 4 bó 1 chục que tính và 11 que tính rời.

 

doc16 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1137 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 8 Trường Tiểu học Phú Lâm 2 Tiên Du Bắc Ninh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Bài tập 5:củng cố cách so sánh số có hai chữ số. - Điền chữ số thích hợp vào chỗ cấm. - Hướng dẫn HS phân tích, rồi điền. (G/v có thể tổ chức thành trò chơi) 6- Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - HS thực hành tính,ghi kết quả vào vở -2 em lên bảng chữa bài. - HS làm bài, nêu cách đặt tính và thực hiện tính. - HS tóm tắt - giải. - 2 HS lên bảng: 1 tóm tắt, 1 giải. - Cả lớp làm vở. - HS suy nghĩ rồi tự điền. 5... > 58 89 < ...8 59 > 58 89 < 98 Nhận xét Luyện từ và câu Từ chỉ hoạt động, trạng thái - Dấu phẩy I - Mục tiêu: - Nhận biết được từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong câu . - Biết chọn lựa từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong bài ca dao. - Luyện dùng dấu phẩy để ngăn cách các từ chỉ hoạt động cùng làm một nhiệm vụ (vị ngữ) trong câu. II - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết nội dung bài tập 1. III - Hoạt động dạy và học: A- KTBC: GV gọi 2 HS lên bảng điền từ chỉ hoạt động vào chỗ trống. - Mỗi HS 2 câu B- Bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn làm bài tập. Bài tập 1 (miệng) *GV mở bảng phụ viết sẵn 3 câu. Bài tập 2: ( miệng) GV nêu yêu cầu. GV chữa bài. Bài tập 3: (viết) - GV viết câu a, hỏi: - Trong câu có mấy từ chỉ hoạt động của người? Các từ ấy trả lời câu hỏi gì? - Để tách rõ hai từ cùng trả lời câu hỏi làm gì trong câu ta đặt dấu phẩy vào chỗ nào? - GV chữa bài, chấm bài. 3- Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. Thầy Thái....... môn Toán. Tổ trực nhật.......lớp. Cô Hiền .......bài rất hay. Bạn Hạnh .... truyện. - Một HS đọc yêu cầu. - HS nói tên con vật, sự vật. - HS tìm đúng các từ chỉ hoạt động, trạng thái trong từng câu. - 1, 2 HS nói lại lời giải. - Cả lớp đọc thầm bài đồng dao. - 2 HS làm bảng. Cả lớp làm vở bài tập. - Cả lớp đọc đồng thanh bài đồng dao. - 2 từ "học tập" "lao động", trả lời câu hỏi "làm gì" - Giữa học tập tốt & lao động tốt. - Cả lớp suy nghĩ làm tiếp câu b vào vở (H/s K,g làm cả câu c.) - HS chữa bài - Về tìm thêm các từ chỉ hoạt động, trạng thái. Thể dục ẹoọng taực ủieàu hoaứ – Troứ chụi” Bũt maột baột deõ” I.Muùc tieõu : - OÂn 7 ủoọng taực theồ duùc phaựt trieồn chung. Hoùc ủoọng taực ủieàu hoaứ. - Thửùc hieọn 7 ủoọng taực chớnh xaực, ủeùp. Thửùc hieọn ủoọng taực ủieàu hoaứtửụng ủoỏi ủuựng vụựi nhũp ủoọ chaọm vaứ thaỷ loỷng. - An toaứn trong taọp luyeọn, thớch hoaùt ủoọng TDTT II.ẹũa ủieồm vaứ phửụng tieọn : Veọ sinh saõn trửụứng, 2 khaờn vaứ 1 coứi. III.Noọi dung vaứ phửụng phaựp leõn lụựp : Phaàn Noọi dung hoaùt ủoọng ẹ LV ẹ Phửụng phaựp toồ chửực luyeọn taọp . Mụỷ ủaàu -Phoồ bieỏn NDYC giụứ hoùc. -Chaùy nheù nhaứng 1 haứng doùc. -ẹi thửụứng theo voứng troứn vaứ hớt thụỷ saõu. -Troứ chụi: tửù choùn. 5 phuựt 50-60 m .x .x .x .x -------------> Cụ baỷn -ẹoọng taực ủieàu hoaứ: +L1: GV neõu teõn ủoọng taực, noựi yự nghúa cuỷa ủoọng taực. +GV vửứa giaỷi thớch vửứa laứm maóu. +Laàn 4-5: caựn sửù laứm maóu vaứ hoõ nhũp, GV uoỏn naộn ủoọng taực cho hs. -OÂn baứi theồ duùc +Laàn 1: do GV ủieàu khieồn. +Laàn 2 : do caựn sửù ủieàu khieồn. -Troứ chụi: ‘bũt maột baột deõ” +GV neõu teõn troứ chụi. +Choùn 2 hs ủoựng vai deõ bũ laùc ủaứn vaứ ngửụứi ủi tỡm. 30 phuựt 4-5 laàn 2 laàn x x x x x x x x x x x x x x x x X Keỏt thuực -Cuựi ngửụứi thaỷ loỷng. -Nhaỷy thaỷ loỷng. -GV cuứng hs heọ thoỏng baứi. -GV nhaọn xeựt giụứ hoùc vaứ giao baứi taọp veà nhaứ. 5phuựt 6-8 laàn 5-6 laàn x x x x x x x x x x x x x x x x X Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009 toán Phép cộng có tổng bằng 100 Mục tiêu: HS biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100. Biết cộng nhẩm các số tròn chục. Biết giải bài toán bằng một phép cộng có tổng bằng 100. II- đồ dùng dạy học: -Bảng phụ ghi bài tập 2 III- Hoạt động dạy học: 1-Giới thiệu bài 2-Giới thiệu phép cộng :83 +17 -G/v nêu bài toán để có phép cộng -G/v lưu ý học sinh viết chữ số 0 thứ nhất thẳng cột với hàng đơn vị, chữ số 0 thứ hai thẳng cột với hàng chục, chữ số 1 viết lui sang bên trái.(ở hàng trăm) 3-Luyện tập,thực hành: Bài 1: -Gọi h/s đọc yêu cầu Bài 2:G/v treo bảng phụ -Gọi h/s đọc yêu cầu -H/dẫn h/s cách nhẩm như trong phép tính mẫu Bài 4: - H/s đọc đề,nhận dạng đề toán và giải -G/v thu chấm,nhận xét 4-Củng cố,tổng kết -H/s lắng nghe -Thực hiện phép tính vào bảng con,1 em lên bảng -Nêu cách đặt tính và cách cộng 83 - 3 cộng 7 bằng 10 ,viết 0 ,nhớ1 +17 - 8 cộng 1 bằng 9,thêm 1 bằng 10... 100 -Nhiều h/s nhắc lại cách đặt tính và cách tính. -H/s đọc yêu cầu -Lớp làm bài vào bảng con,1 em lên bảng -Chữa bài-nhận xét. -1h/s đọc yêu cầu -Thực hiện tính và nêu kết quả -Nhận xét -H/s đọc đề -Giải vào vở tự nhiên và xã hội Ăn uống sạch sẽ I-Mục tiêu: - Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh ăn uống như : ăn chậm nhai kĩ, không uống nước lã, rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đại tiểu tiện. - Có ý thức ăn uống hợp vệ sinh. II- Đồ dùng dạy học: -Tranhvẽ trong sgk phóng to III-Hoạt động dạy học: 1-Khởi động: -G/v cho h/s kể tên các thức ăn hằng ngày 2-Hoạt động 1:Làm thế nào để ăn sạch? -G/v cho h/s quan sát tranh trong SGK ,thảo luận theo cặp để trả lời câu hỏi:Làm thế nào để ăn sạch? -G/v treo tranh ,gọi 1 h/s lên bảng chỉ và nêu những việc cần làm để ăn sạch *KL: G/v nêu lại những việc cần làm để đảm bảo ăn sạch. 3-Hoạt động 2 :Làm gì để uống sạch -G/v lại cho h/s thảo luận để nêu những việc làm cần thiết để uống sạch 4-Hoạt động 3:Thảo luận về ích lợi của việc ăn uống sạch sẽ -G/v cho h/s thảo luận theo cặp KL:Ăn uống sạch sẽ giúp chúng ta phòng một số bệnh đường ruột 5-Củng cố,tổng kết -Thực hành ăn uống sạch sẽ Nhận xét giờ học -H/s kể tên các thức ăn hằng ngày -H/s làm việc theo cặp,quan sát tranh để trả lời câu hỏi. -Một số h/s nêu câu trả lời:VD Rửa tay trước khi ăn,đậy kín thức ăn... 1 h/s lên bảng chỉ vào tranh và nêu những việc cần làm để ăn sạch. Nhận xét ,bổ xung -H/ thảo luận theo cặp để trả lời - Lớp nhận xét -H/s thảo luận ,nêu ý kiến -Nhận xét, bổ xung Tập làm văn Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị Kể ngắn theo câu hỏi I - Mục tiêu: - Biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp. - Biết trả lời câu hỏi về thầy giáo, cô giáo lớp 1. - Dựa vào các câu trả lời, viết được đoạn văn 4, 5 câu về thầy cô giáo lớp 1. II-Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi sẵn 4 câu hỏi của bài tập 2 III - Hoạt động dạy và học: A- KTBC: Kiểm tra vở bài tập của học sinh. B- Bài mới: 1- Giới thiệu bài: SGV 2- Hướng dẫn làm bài tập. Bài tập 1: (miệng) - Tập nói những câu mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị đối với bạn. - Hướng dẫn thực hành theo tình huống.. Ví dụ: SGV Bài tập 2: (miệng) - GV treo bảng phụ ghi sẵn 4 câu hỏi. Bài tập 3: (viết) - GV nêu yêu cầu của bài - GV nhận xét, góp ý. 3- Củng cố dặn dò: - GV nhận xét tiết học. HS mở vở bài tập. - HS 1: đóng vai bạn đến chơi nhà. - HS 2: nói lời mời bạn vào nhà. - Từng cặp HS thực hành theo tình huống b, c. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Cả lớp đọc thầm. - HS thi trả lời 4 câu hỏi trước lớp.Bình chọn người trả lời hay nhất. - Yêu cầu HS viết lại những điều đã kể ở bài tập 2. - HS viết bài vào vở bài tập.( h/s k,G có thể viết hơn 5 câu) - Nhiều HS đọc đoạn văn trước lớp. - Thực hành nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị với bạn bè và mọi người xung quanh, thể hiện thái độ văn minh. Chính tả (N-V) Bàn tay dịu dàng I - Mục tiêu - Nghe- viết đúng một đoạn của bài "Bàn tay dịu dàng" - Trình bày đúng đoạn văn xuôi, dấu câu trong bài : Biết viết hoa chữ đầu tên bài, đầu câu và tên riêng của người. Trình bày đúng lời của An ( gạch ngang đầu câu) - Làm được BT2; BT3 : Luyện viết các tiếng có vần ao / au, r / d / gi hoặc uôn / uông. - Trình bày sạch, viết chữ đẹp. II - Hoạt động dạy và học: A- KTBC: B- Bài mới: 1- Giới thiệu bài: SGV 2- Hướng dẫn nghe - viết a- GV đọc một lần bài chính tả SGK - An buồn bã nói với thầy giáo điều gì? - Khi biết An chưa làm bài tập, thái độ của thầy giáo thế nào? - Bài chính tả có những chữ nào viết hoa? - Khi xuống dòng chữ đầu câu viết như thế nào? b- GV đọc bài từng câu. c- Chấm chữa bài. 3- Hướng dẫn làm bài tập. Bài tập 2: -Gọi h/s đọc yêu cầu Bài tập 3: (lựa chon 3a) -H/s K,G làm cả phần b 4- Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. - 2, 3 học sinh lên bảng làm bài tập 3a - Cả lớp làm bảng con. - 2 hS đọc lại. - Thưa thầy hôm nay em chưa làm bài tập. - Thầy không trách, xoa đầu với bàn tay dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu. - Chữ đầu dòng, đầu câu, An. - Viết lùi vào một ô. - HS viết chữ ghi tiếng khó dễ lẫn: vào lớp, làm bài, thì thào, trìu mến. - HS viết vào vở. - HS đọc yêu cầu của đề. - 1 HS làm bảng lớp. - Cả lớp làm vở bài tập. -Đọc bài làm -Nhận xét - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - 2 HS lên bảng làm. - Xem lại bài, sửa hết lỗi chính tả. Thể dục OÂn baứi theồ duùc phaựt trieồn chung . I.Muùc tieõu : - OÂn baứi theồ duùc phaựt trieồn chung. - Bieỏt thửùc hieọn chớnh xaực tửứng ủoọng taực. - Thớch hoaùt ủoọng TDTT. II.ẹũa ủieồm vaứ phửụng tieọn :Veọ sinh saõn trửụứng, khaờn, 1 coứi III.Noọi dung vaứ phửụng phaựp leõn lụựp : Phaàn Noọi dung hoaùt ủoọng ẹ LV ẹ Phửụng phaựp toồ chửực luyeọn taọp . Mụỷ ủaàu -Phoồ bieỏn NDYC giụứ hoùc. -ẹửựng voó tay vaứ haựt -Chaùy nheù nhaứng 1 haứng doùc. -ẹi theo voứng troứn vaứ hớt thụỷ saõu. 5 phuựt 60-80m .x .x .x .x ---------> Cụ baỷn -OÂn baứi theồ duùc PTC : -Cho hs taọp theo ủoọi hỡnh voứng troứn. +Laàn 1: GV vửứa laứm maóu vửứa hoõ nhũp. +Laàn 2 do caựn sửù ủieàu khieồn hoaởc laứm maóu. +Laàn 3: Thi ủua theo toồ. GV theo doừi nhaọn xeựt tuyeõn dửụng. -Troứ chụi : Bũt maột baột deõ +GV choùn 2 hs ủoựng vai ngửụứi ủi tỡm , 3-4 con deõ laùc ủaứn +Cho caỷ lụựp chụi. 30 phuựt 2-3 laàn Keỏt thuực -Troứ chụi HS ửa thớch : GV vaứ HS tửù choùn. -Cuựi ngửụứi thaỷ loỷng -Nhaỷy thaỷ loỷng. -GV cuứng HS heọ thoỏng baứi. -GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc vaứ giao baứi taọp veà nhaứ. 5 phuựt 8- 9 laàn 5-6 laàn x x x x x x x x x x x x x x x x x x X

File đính kèm:

  • docThanh tuan 8.doc
Giáo án liên quan