Giáo án lớp 2 Tuần 8 - môn Toán: 36 + 15

A. Mục tiêu :

-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong pham vi 100, dạng 36 + 15.

- Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100.

- HS khá, giỏi: Rèn cho HS nói nhanh kết quả .

B. Đồ dùng dạy học :

 - 4 bó 1chục que tính và 11 que tính rời .

C. Các hoạt động dạy học :

I. KTBC :- HS đọc thuộc bảng 6 cộng với một số .

II. Bài mới :

 1. GTB .

 2. Giới thiệu phép cộng 36 + 15 .

 

doc27 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 784 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2 Tuần 8 - môn Toán: 36 + 15, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hận xét, bổ sung ý kiến. - Hs đọc phần kết luận. - Hs đối thoại đẻ đưa ra ích lợi của việc ăn, uống sạch sẽ. - HS nhận xét, bổ sung. - HS nêu phần ghi nhớ. - HS nhắc lại ích lợi của việc ăn uống sạch sẽ. ******************************************************************* Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010 Thể dục Bài 16: Ôn bài thể dục phát triển chung ( tr 57 ). A. Mục tiêu :- Biết cách thực hiện các động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng, toàn thân, nhảy, điều hoà của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách thực hiện 8 động tác của bài TD phát triển chung tốt. - Biết cách chơi và tham gia chơi được. C. Nội dung và phương pháp : I. Phần mở đầu : - GV nhận lớp, phổ biến nội dung. - Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc. II.Phần cơ bản : - Ôn bài thể dục : GV cho HS tập nhiều lần, quan sát và sửa sai cho HS . - Cho các tổ tập và tổ chức thi đua giữa các tổ. - HS chơi trò chơi : Bịt mắt bắt dê . + HS nhắc lại cách chơi. +Cả lớp chơi . III. Phần kết thúc : - Cúi ngời thả lỏng. - HS về nhà tập bài TD cho thuộc. ************************************* Toán Tiết 38: Luyện tập ( tr 39 ). A. Mục tiêu : - Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm; cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giả bài toán có một phép cộng. -HS khá, giỏi: Củng cố cho hs vận dụng nhanh bảng cộng và so sánh 2 số, B. Các hoạt động dạy học : I. KTBC : 3,4 HS đọc bảng cộng . II. Bài mới : 1.GTB. 2. HD học sinh luyện tập : Bài 1(miệng ): - GV tổ chức cho các tổ thi đua nêu kết quả . - Rèn trí nhớ cho HS . Bài 2*: - GV cho HS lên bảng làm bài . - HS dựa vào kết quả nhận xét : 8 + 4 + 1 = 13 8 + 5 = 13 Vậy 8 + 4 + 1 = 8 + 5 . HS giải thích được vì 4 + 1 = 5 nên hai phép tính đó có kết quả bằng nhau. Bài 3: - HS làm bảng con . - Rèn kĩ năng tính cho HS. Bài 4: - HS tự làm rồi chữa bài . - Củng cố kĩ năng giải toán có lời văn. Bài 5*: - GV cho HS tự làm bài và giải thích được cách làm. a.Số chục bằng nhau , chữ số cần điền là 9 vì 9 > 8. b.Số đơn vị 9 > 8 , chữ số cần điền là9. - Củng cố cho HS về so sánh 2 số . III. Củng cố , dặn dò : - Nhận xét giờ học . - HS về nhà xem lại bài. ********************************* Chính tả (nghe - viết) Bàn tay dịu dàng (tr 69) A. Mục tiêu : - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi; biết ghi đúng các dấu câu trong bài. - Làm được bài tập2, BT(3) a/b. B. Đồ dùng dạy học :- Bảng phụ viết nội dung BT 3. C.Các hoạt động dạy học : I. ổn định tổ chức. II. KTBC : 2HS lên bảng làm lại BT 3(a). III. Bài mới : GTB. HD học sinh chuẩn bị : - GV đọc bài chính tả một lần . 1,2 HS đọc lại . - Giúp HS nắm nội dung . + An buồn bã nói với thầy giáo điều gì? + Khi biết An cha làm BT , thái độ của thầy giáo nh thế nào ? - HD học sinh nhận xét : Chữ viết hoa, cách trình bày - HS viết chữ khó viết vào bảng con . - GVđọc HS viết bài . - Chấm, chữa bài. 3. HD làm bài tập : Bài 1 : - GV cho HS thi tìm nhanh từ có tiếng mang vần ao/au. - Nhóm nào tìm đợc nhiều từ thắng cuộc . Bài 3(a):- GV treo bảng phụ ghi nội dung bài 3(a). - HS lên bảng làm bài . - GV phân biệt da/ra/gia, dao/rao giao. IV. Củng cố , dặn dò :- Nhận xét giờ học . - Học sinh làm BT 3 vào vở . ***************************** Đạo đức Bài 4:Chăm làm viêc nhà.(Tiết 2-tr 25 ). A. Mục tiêu: - Biết: Trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để gíup đỡ ông bà cha mẹ. - Tham gia một số việc phù hợp với khả năng. - Hiểu được ý nghiã của làm việc nhà. B. Các hoạt động dạy học : I. KTBC : HS đọc phần ghi nhớ SGK. II. Bài mới : 1. GTB. 2. HD nội dung : a) Hoạt động 1: Tự liờn hệ - GV nờu cõu hỏi - HS suy nghĩ và trao đổi với bạn ngồi ? Ở nhà, em đó tham gia làm những việc cạnh gỡ? Kết quả của những cụng việc đú? ? Những việc đú do bố mẹ phõn cụng hay do em tự giỏc làm? ? Bố mẹ em tỏ thỏi độ như thế nào về những việc làm của em? ? Sắp tới, em mong muốn được tham gia làm những cụng việc gỡ?Vỡ sao? Em sẽ nờu nguyện vọng đú của em với bố mẹ như thế nào? - Một số HS trỡnh bày trrước lớp. - GV khen những HS đó chăm chỉ làm việc nhà. - Kết luận: Hóy tỡm những việc nhà phự hợp với khả năng và bày tỏ nguyện vọng muốn được tham gia của mỡnh đối với cha mẹ. b) Hoạt động 2: Đúng vai. - Chia nhúm và giao việc - Cỏc nhúm thảo luận chuẩn bị + Tỡnh huống 1: Hoà đang quột nhà thỡ đóng vai . bạn đến rủ đi chơi. Hoà sẽ + Tỡnh huống 2: Anh của Hoà nhờ Hoà - Cỏc nhúm lờn đúng vai. gỏnh nước, cuốc đất. Hoà sẽ - Thảo luận lớp ? Em cú đồng tỡnh với cỏch ứng xử của cỏc bạn lờn đúng vai khụng? ? Nếu ở vào tỡnh huống đú, em sẽ làm gỡ? - Kết luận: + TH1: Làm việc nhà xong rồi mới đi chơi. + TH2: Cần từ chối vỡ em cũn nhỏ chưa thể làm những việc như vậy. c) Hoạt động: Trũ chơi: Nếu thỡ - GV chia HS thành 2 nhúm: Chăm và Ngoan - GV phỏt phiếu ccho HS với nội dung ( Trong SGV trang 37) - Cỏc nhúm bắt đầu chơi Khi nhúm Chăm đọc tỡnh huống thỡ nhúm Ngoan phải cú cõu trả lời tiếp nối bằng THỡ và ngược lại . Nhúm nào cú nhiều cõu trả lời đỳng thỡ nhúm đú thắng. - Đỏnh giấ , tổng kết trũ chơi * Kết luận chung: Tham gialàm việc nhà phự hợp với khả năng là quyền và bổn phận của trẻ em. III. Củng cố: - Nhận xột giờ học. ***************************** Tập viết Bài 8: Chữ hoa G ( tr 67 ). A. Mục tiêu : - Viết đúng chữ hoa G(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Góp (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Góp sức chung tay (3 lần). B. Đồ dùng dạy học : - Mẫu chữ . C. Các hoạt động dạy học : I. ổn định tổ chức. II. KTBC : - HS viết bảng con chữ hoa E, Ê . III. Bài mới: 1. GTB. 2. HD viết chữ hoa G : a. HD học sinh quan sát và nhận xét : - Độ cao . - Chiều rộng . - Số nét. b. HD cách viết : - GV tô lại chữ trên khung chữ - HD viết trên dòng kẻ li : GV lu ý cho HS điểm đặt bút và điểm dừng bút c. HS viết trên bảng con . 3. HD viết câu ứng dụng : + HS đọc câu ứng dụng . + GV giải thích câu ứng dụng . + HS nhận xét câu ứng dụng: độ cao các con chữ , cách đánh dấu thanh , khoảng cách giữa các chữ. + HS viết chữ Góp trên bảng con . 4. HD viết vào vở . 5. Chấm , chữa bài . IV. Củng cố , dặn dò : - Nhận xét, đánh giờ học . - HS về nhà viết b ******************************************************************* Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010 Toán Tiết 39: Phép cộng có tổng bằng 100 (tr 40 ). A.Mục tiêu : - Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100. - Biết công nhẩm các số tròn choc. - Biết giải bài toán với một phép cộng có tổng bằng 100. - HS khá, giỏi: Rèn kĩ năng tính toán nhanh. B.Các hoạt động dạy học: I. KTBC : - 3,4 HS đọc lại các bảng cộng . - Một HS lên bảng đặt tính và tính : 12 + 26 = ? II. Bài mới : 1. G th b . 2. HD nội dung : - GV nêu VD : 38 + 17 = ? - GV cho cả lớp đặt tính vào bảng con , một HS lên bảng làm bài . 8 3 + 1 7 1 0 0 - HS nhận xét và so sánh sự khác nhau giữa 2 phép tính 12 +26 và 83 +17 3. Thực hành : Bài 1:- HS làm bảng con . - Rèn kĩ năng tính cho HS . Bài 2:- GV giới thiệu cho HS phương pháp tính nhẩm các số tròn trục. - HS tính nhẩm các phép tính và nêu kết quả . Bài 4:- GV cho HS tự làm rồi chữa bài. - Củng cố về giải bài toán nhiều hơn . Bài 3*:- GV tổ chức cho HS thi đố nói nhanh kết quả . - Rèn kĩ năng tính toán nhanh . III. Củng cố , dặn dò : - Nhận xét giờ học . - Dặn chuẩn bị tiết sau. ***************************************** Tập làm văn Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị . Kể ngắn theo câu hỏi ( tr 69 ). A. Mục tiêu : - Biết nói lời mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản(BT1). - Trả lời được câu hỏi về thầy giáo (cô giáo) lớp một của em (BT2); viết được khoảng 4,5 câu nói về cô giáo (thầy giáo) lớp 1 (BT3). B.Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ chép sẵn các câu hỏi ở BT 2. C. Các hoạt động dạy học : I. KTBC : KT bài về nhà của HS . II. Bài mới : 1. GTB. 2. HD học sinh làm BT : Bài 1:- GV giúp HS nắm vững YC. - GV hớng dẫn HS thực hành theo nhóm. - Các nhómlên bảng thự hành nói từng tình huống . - Cả lớp nghe và nhận xét . * GV lu ý HS biết nói lời yêu cầu , đề nghị ,mời nhờ đúng đắn , lịch sự . Bài 2:- GV giúp HS nắm vững YC. - Một HS lên bảng làm mẫu . - GV cho một số HS lên thực hành nói . - GV khuyến khích HS biết kể chân thực về thầy , cô giáo cũ. Bài 3: HS viết đợc những điều đã nói ở BT 2 thành một đoạn văn . III. Củng cố , dặn dò : - Nhận xét giờ học . - HS về nhà xem lại bài . ************************************ Thủ công Bài 4: Gấp thuyền phẳng đáy không mui (tiết 2-tr 36 ). A. Mục tiêu : - Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui. - Gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. - HS khá,giỏi (khéo tay): gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp phẳng, thẳng. B. Đồ dùng dạy học : Chuẩn bị nh tiết1. C. Các hoạt động dạy học : I. KTBC : HS nêu lại quy trình gấp thuyền phẳng đáy không mui . II. Bài mới : 1. GTB . 2. HS thực hành gấp thuyền : + GV cho HS lên bảng thực hành gấp thuyền vừa làm vừa nêu lại quy trình +Cả lớp thực hành , GV quan sát uốn nắn HS còn long tong. 3. Trng bày sản phẩm : - GV cho HS mang sản phẩm lên trng bày theo nhóm . - HS đánh giá sản phẩm theo tiêu chuẩn GV đa ra. III. Củng có , dặn dò : - Nhận xét , đánh giá giờ thực hành. - HS về nhà thực hành cho thành thạo. ***************************** Sinh hoạt lớp KIểM ĐIểM HOạT ĐộNG TRONG TUầN I. ổN định tổ chức lớp -lớp trưởng ổn định lớp -Gáo viên cho cả lớp ngồi xuống -Quản ca cho cả lớp hát 1 bài. 1. TổNG KếT THI ĐUA TUầN QUA. -Các tổ sinh hoạt thông qua bảng theo dõi thi đua. -Các tổ trưởng đọc bảng tổng kết thi đua. -Cả lớp bổ sung. -Nhận xét của giáo viên về thi đua của lớp. 2. VĂN NGHệ: -Quản ca phụ điều khiển 2 tiết mục văn nghệ II. PHƯƠNG HƯớNG TUầN 9: -phát huy vai trò của ban chỉ huychi đội của các tổ trưởng. -Thực hiện vệ sinh cấ nhânvà trường lớp sạch sẽ. III. GIáO VIÊN CHủ NHIệM NHậN XéT DặN Dò.

File đính kèm:

  • docTuan 8.doc
Giáo án liên quan