Mục tiêu :
- Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
- HS khá, giỏi: hiểu rõ về biểu tượng nhiều hơn, ít hơn hơn.
B. Các hoạt động dạy học :
I . Ổn định tổ chức .
II. KTBC : HS nêu cách giải bài về nhiều hơn , ít hơn .
III . Dạy bài mới :
1. GTB.
19 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 752 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 Tuần 7 - môn Toán - Tiết 31: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ề nhà tập các động ntác TD đã học.
***********************
Toán
Tiết 34: 6 cộng với một số 6 + 5 ( trang 34 ).
A. Mục tiêu :
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6 = 5, lập được bảng 6 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
- Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm được số thích hợp điền vào ô trống.
- HS khá, giỏi: Củng cố lại biểu tượng về điểm.
B. Đồ dùng dạy học :
- 20 que tính .
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức .
II. KTBC : HS đọc bảng 7 cộng với một số .
III. Bài mới :
1. GTB.
2. Giới thiệu phép cộng 6 + 5 .
a. GV nêu bài toán .
- HS tìm kết quả trên que tính .
- GV cho HS nêu cách tìm .
+ Tách 4 que tính ở 5, 5 que tính còn 1.
+ 6 thêm 4 bằng 10 , 10 cộng 1 bằng 11.
- GV viết bảng : 6 + 5 = 11 .
b. HS tự đặt tính .
c.HS tự tìm các kết quả còn lại để thành lập bảng cộng
- HS học thuộc bảng cộng.
3. Thực hành :
Bài 1: - Củng cố về bảng 6 cộng một số.
- HS tính nhẩm dựa vào bảng cộng.
Bài 2 :- HS làm bảng con.
- GV lưu ý cách đặt tính và viết kết quả.
6
+
8
1 4
Bài 3 :(miệng) :
- GV cho HS nói nhanh kết quả.
- Rèn kĩ năng nhớ bảng cộng.
Bài 4 : ( miệng )
- HS dựa vào hình vẽ nêu kết quả.
- HS nhớ lại biểu tượng về : điểm.
IV. Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét , đánh giá giờ học.
- HS về nhà làm bài 5.
**************************************
Chính tả(nghe viết)
Cô giáo lớp em (tr 61)
A. Mục tiêu :
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Cô giáo lớp em.
- Làm được BT2; BT(3)a/b.
B. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ kẻ sẵn bài 2.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức .
II. KTBC : 2 HS viết bảng lớp , dưới lớp HS viết bảng con : huy hiệu , vui vẻ con trăn , cái chăn .
III. Bài mới :
1. GTB.
2. HD nghe viết :
2.1 HD chuẩn bị:
- GV đọc mẫu 2khổ thơ cuối.
- GV giúp HS nắm nội dung :
+ Khi cô giáo dạy viết, gió và nắng thế nào?
+ Câu thơ nào cho thấy bạn HS rất thích điểm 10 cô cho?
- HD nhận xét chính tả :
+ Mỗi dòng thơ có mấy chữ?
+ Các chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào?
- GV cho HS tìm và viết bảng con những chữ khó viết :
* GV nêu một số mẹo: Chỉ có chữ ghi tiếng:"lời" , không có:"nời". Chỉ có : "giảng", không có " dảng, rảng".
2.2 GV đọc, HS viết bài vào vở.
2.3 Soát lỗi .
2.3 Chấm , chữa bài .
3. HD làm bài tập :
Bài 2 :
- GV giúp HS nắm vững YC .
- GV treo bảng phụ ghi sẵn nội dung BT.
Bài 3:(a)
- GV treo bảng phụ chép sẵn nội dung phần a
- GV phân biệt để HS không nhầm lẫn chữ viết có âm đầu tr/ ch.
+ Viết "tre" chỉ cây tre. Viết " che" che nắng, che mưa hoặc được ai che chở khi gặp khó khăn.
IV. Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét , đánh giá giờ học .
- HS về nhà xem lại bài .
- 2,3 HS đọc lại.
- Gió đưa thoảng hương nhài, nắng ghé vào cửa lớp xem các em học bài.
- Yêu thương em ngắm mãi/
Những điểm mười cô cho/
- Có 5 chữ .
- Viết hoa, cách lề 3 ô.
- lớp, lời, thoảng, giảng, trang./ HS viết bảng con.
- 2,3 HS nói lại.
- HS nghe và viết bài.
- 10 bài.
- 2,3 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài theo nhóm .
- Các nhóm tiếp nối nói các từ tìm được.
- HS biết phân biệtcác tiếng có vần ui/ uy
- HS lên bảng làm bài.
*****************************************
Đạo đức
Bài 4:Chăm làm việc nhà.(Tiết 1) ( trang 23 ).
A. Mục tiờu :
- Biết: Trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để gíup đỡ ông bà cha mẹ.
- Tham gia một số việc phù hợp với khả năng.
- Hiểu được ý nghiã của làm việc nhà.
B. Đồ dựng dạy học: Vở bài tập đạo đức 2.
C. Hoạt động dạy học:
I. Ổn định tổ chức .
II. KTBC:
? Vỡ sao phải sống gọn gàng, ngăn nắp?
? Em đó thực hiện sống gọn gàng, ngăn nắp chưa?
III. Bài mới:
1. GTB.
* Hoạt động 1: Phõn tớch bài thơ: Khi mẹ vắng nhà.
- GV đọc diễn cảm bài thơ
- Thảo luận:
? Bạn nhỏ đó làm gỡ khi mẹ vắng nhà?
? Việc làm của bạn nhỏ thể hiện tỡnh cảm như thế nào đối với mẹ?
? Em hóy đoỏn xem mẹ bạn nghĩ gỡ
khi thấy những việc bạn đó làm?
- Kết luận: Bạn nhỏ làm cỏc vệc nhà vỡ bạn thương mẹ, muốn chia sẻ nỗi vất vả với mẹ. Việc làm của bạn mang lại niềm vuivà sự hài lũng cho mẹ. Chăm làm việc nhà là một đức tớnh tốt mà chỳng ta nờn học tập.
c . Hoạt động 2: Bạn đang làm gỡ?
- Chia nhúm, giao việc:
? Các em cú thể làm được những việc
đú khụng?
- Kết luận: chỳng ta nờn làm những cụng việc nhà phự hợp với khả năng.
d . Hoạt động 3: Điều này đỳng hay sai?
- GV cho lần lượt HS bày tỏ ý kiến: khụng tỏn thành.
+ Làm việc nhà là trỏch nhiệm của
lớn trong gia đình.
+ Trẻ em cú bổn phận làm những việc
nhà phự hợp với khả năng.
+ Chỉ làm việc nhà khi bố mẹ nhắc nhở.
+ Cần làm tốt việc nhà khi cú mặt, cũng như khi vắng mặt người lớn.
+ Tự giỏc làm những việc nhà phự hợp
với khả năng là yờu thương cha mẹ.
- Kết luận: Tham gia làm việc nhà phự hợp với khả năng là quyền và bổn phận của trẻ em, là thể hiện tỡnh yờu thương đối với ụng bà, cha mẹ.
IV. Củng cố , dặn dũ :
- Nhận xột , đỏnh giỏ giờ học .
- HS đọc lại
- Luộc khoai, giã gạo, nhổ cỏ,...
- Thương mẹ, muốn chia sẻ nỗi vất vả với mẹ.
- HS tự suy nghĩ và nêu ý kiến của mình.
đức.
- HS quan sát trong vở BT đạo đức:
+ Nờu tờn việc nhà mà cỏc bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm.
- HS bày tỏ ý kiến : tán thành hay không tán thành.
- Không tán thành, vì ...
- Tán thành.
- Không tán thành.
- Tán thành.
- Tán thành.
**************************
Tập viết
Bài 7: Chữ hoa: E, Ê ( trang 59 ).
A. Mục tiêu :
- Viết đúng 2 chữ hoa E, Ê(1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ- E hoặc Ê) , chữ và câu ứng dụng: Em (1dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), Em yêu trường em (3 lần).
B. Đồ dùng dạy học :
- Mẫu chữ cái hoa.
C. Các hoạt động dạy học :
I. ổn định tổ chức .
II. KTBC : HS viết lại chữ hoa Đ.
III.Bài mới :
1. GTB.
2. HD chữ viết hoa .
2.1 HD học sinh quan sát và nhận xét :
- Chữ hoa E:
+ Độ cao .
+Các nét cơ bản :
2.2 GV viết mẫu :
- GV tô lại trên khung chữ.
- HD học sinh viết trên dòng kẻ : GV vừa viết vừa nêu
2.3 HS viết bảng con : Chữ hoa E, Ê .
2.4 HD viết câu ứng dụng :
- GV giúp HS hiểu câu ứng dụng.
- HD viết bảng con chữ : Em
3. HD viết vở .
4. Chấm , chữa bài .
IV. Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét , đánh giá giờ học .
- HS viết phần ở nhà .
- Cao 5 li.
- Là kết hợp của 3 nét cơ bản: 1 nét cong dưới và 2 nét cong trái nối liền nhau, tạo vòng xoắn nhỏ ở thân chữ.
- ĐB trên dòng kẻ 6,...
- HS đọc câu ứng dụng.
- HS nhận xét về độ cao các con chữ, cách đánh dấu thanh.
- HS viết bảng con cỡ vừa và nhỏ.
- HS nêu lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
- HS viết bài.
.
*******************************************************************
Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2010
Toán
Tiết 34: 26 + 5 ( trang35 )
A. Mục tiêu :
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 5.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
- Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng.
- HS khá, giỏi: Rèn kĩ năng tính nhẩm nhanh, linh hoạt.
B. Đồ dùng dạy học:
- 2 bó que tính 1 chục và 11 que tính rời .
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức .
II. KTBC : HS đọc thuộc bảng 6 cộng với một số .
III. Bài mới :
1. GTB:
2. HD nội dung :
2.1 Giới thiệu phép cộng 26 + 5 .
- GV nêu bài toán, phân tích đề toán.
- GV hướng HS tính kết quả: Bằng cách thực hiện trên que tính.
- GV ghi bảng 26 + 5 =31.
2.2 HS thực hiện đặt tính :
+ GV lưu ý cách đặt và viết kết quả .
2 6
+
5
3 1
3. Thực hành :
Bài 1: GV cho HS làm bảng con .
* GV lưu ý cách đặt và làm tính .
- Rèn kĩ năng tính cho HS.
Bài 2: Tính nhẩm .
Bài 3:- Củng cố giải bài toán về nhiều hơn .
Bài 4:- GV cho HS thực hành đo rồi nêu kết quả.
IV. Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét ,đánh giá giờ học .
- HS về nhà xem lại bài.
- HS cùng thực hiện tính theo GV bằng que tính.
- Nêu kết quả tính.
+ 1 HS lên bảng đặt tính .
+Lớp làm bảng con .
- HS lên bảng đặt tính và làm tính.
- Cả lớp nhận xét.
- HS tự làm và nêu kết quả.
- HS nhắc kại phương pháp làm tính nhẩm.
- HS đọc đề bài , nêu phương pháp giải .
- HS tự làm , rồi chữa bài
********************************
Tập làm văn
Kể ngắn theo tranh. Luyện tập về thời khoá biểu ( tr 62 ).
A. Mục tiêu :
- Dựa vào 4 tranh minh hoạ, kể dược câu chuyện ngắn có tên Bút của cô giáo (BT1).
- Dựa vào thời khoá biểu hôm sau của lớp để trả lời được các câu hỏi ở BT3.
B. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ trong SGK .
C. Các hoạt động dạy học :
I. KTBC : - 2 HS làm lại bài 2 tuần 6 .
II. Bài mới :
1. G th b .
2. HD học sinh làm bài tập :
Bài 1 :(miệng)
- GV treo tranh lên bảng .
- HS quan sát tranh và phân tích nội dung từng tranh .
- HS kể chuyện trong nhóm .
- 4 HS lên bảng kể lần lượt theo nội dung 4tranh .
- Một số HS khá kể toàn bộ câu chuyện.Nêu ý nghĩa .
- Cả lớp và GV nhận xét .
Bài 2(viết) :
- GV cho HS tự viết TKB ngày hôm sau của lớp .
- HS lần lượt đọc .
Bài 3( miệng ) :
- GV cho HS đọc lại TKB và nói được với TKB ngày hôm đó cần mang những sách gì .
III. Củng cố , dặn dò :
Nhận xét , đánh giá giờ học .
Dặn chuẩn bị tiết sau.
*********************************
Thủ công
Gấp thuyền phẳng đáy không mui ( tiết 1) ( trang204 ).
A. Mục tiêu :
- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.
- Gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
- HS khá,giỏi (khéo tay): gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp phẳng, thẳng.
B. Đồ dùng dạy học :
- Mẫu thuyền .
- Quy trình gấp bằng hình vẽ.
- Giấy thủ công .
C . Các hoạt động dạy học :
I. ổn định tổ chức .
II. KTBC :KT sự chuẩn bị của HS.
III. Bài mới :
1. GTB.
2. HD nội dung :
2.1 HD học sinh quan sát và nhận xét :
- GV lấy mẫu vật , mở từng phần HS quan sát .
- HS nêu được cấu tạo , các đường gấp .
2.2 HD mẫu :
- GV vừa làm vừa cho HS theo dõi và quan sát trên quy trình.
+b1:Gấp các nếp gấp cách đều .
+b2: Gấp tạo thân thuyền.
+b3: Tạo thuyền phẳng đáy không mui .
2.3 HS thực hành gấp .
- GV theo dõi uốn nắn HS .
IV. Củng cố ,dặn dò :
- Nhận xét ,đánh giá giờ học .
********************************
Sinh hoạt lớp
Kiểm điểm cuối tuần
File đính kèm:
- tuan 7.doc