Giáo án Lớp 2 Tuần 6 - Thủy

A.Mục tiêu:

- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ, bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Trả lời được câu hỏi 1,2,3, ở SGK.

-Hiểu được ý nghĩa của câu chuyện phải biết giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp.

 

B- ChuÈn bÞ:

- Tranh minh hoạ ở SGK

- PP hỏi đáp , hoạt động nhóm, trò chơi.

 

doc20 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1411 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 6 - Thủy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
động : I.Bài cũ: -Yêu cầu HS giải bài 3(SGK) trang 28 II. Bài mới: Giới thiệu bài. HĐ1 : Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Tính nhẩm. - GV yêu cầu HS nhẩm trong nhóm 2em . - Đại diện nhóm lần lượt nêu kết quả theo hình thức nối tiếp. Bài 2: Đặt tính rồi tính. - GV lần lượt nêu từng phép tính, gọi 3 em làm bài ở bảng. - Nhận xét và chữa bài Bài 3: Giải bài toán dựa vào tóm tắt. Thúng cam có: 28 quả Thúng quýt có: 37 quả Cả 2 thúng có: ... quả? - GV theo dõi giúp đỡ HS làm bài. Bài 4: Điền dấu. - GV giao bài cho HS theo từng dãy. - Nhận xét cách làm. Bµi 5: HD HS giái III. Củng cố -Dặn dò. - Hôm nay các em được luyện tập những dạng toán nào? -Bài tập về nhà: Bài 5 trang 29. 1 em làm ở bảng lớp. Nhận xét. H§ c¸ nh©n -Mở SGK-Trang 29. -Đọc yêu cầu bài, nhẩm tính, đọc kết quả tiếp nối. Nhận xét bổ sung.(TB-Y) -Cả lớp thực hiện bảng con. nhận xét bổ sung. -Đọc bài toán , phân tích bài. - Giải bài vào vở. -Làm bài vào vở ô li. Đọc kết quả, nhận xét. -Cả lớp làm bài vào vở.(K-G) (Giái) H§ líp Luyện từ và câu: CÂU KIỂU AI LÀ GÌ KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH Mục tiêu: - Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận trong câu. Giới thiệu câu có mẫu Ai(cái gì,con gì)là gì. -Biết sử dụng đúng mẫu câu phủ định. -Mở rộng vốn từ liên quan đến từ ngữ có đồ dùng học tập. B- ChuÈn bÞ: Tranh minh hoạ bài tập 3 - PP hoạt động nhóm, luyện tập. C-Các hoạt động: I.Bài cũ: -Đặt câu với từ:Cửu Long. II. Bài mới: Giới thiệu bài. HĐ1:Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Cho 2 em đọc yêu cầu bài. - Trong câu bộ phận nào được in đậm? - Đặt câu hỏi như thế nào để có câu trả lời là em? - Đặt câu hỏi để có câu trả lời là tiếng việt ? Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài: -Mẩu giấy không biết nói - Mẩu giấy không biết nói đâu? - Câu trên có nghĩa khẳng định hay phủ định? - GV chốt: Khi nói hoặc viết các câu có cùng nghĩa phủ định ta thêm các cặp từ: Không đâu, có đâu, đâu có. Bài 3: Cho HS đọc yêu cầu bài tập -Tổ chức chơi ghi tên các đồ dùng học tập có trong tranh đúng,nhanh. - Ch HS lên chơi. -Tuyên dương nhóm làm tốt. III. Củng cố -Dặn dò. - Nêu các cặp từ được dùng trong câu phủ định? -Nhận xét tiết học dặn dò học bài. 1 em đặt câu theo mẫu Ai là gì. -Nhận xét. H§ c¸ nh©n -Đọc yêu cầu bài. -Trả lời. Ai là học sinh lớp 2(em) -Môn học nào em yêu thích H§ c¸ nh©n -Lắng nghe. Trả lời. -Phủ định. H§ nhãm Đọc yêu cầu,quan sát tranh thảo luận nhóm đôi. -Điền từ tiếp nối mỗi dãy 4 em. -Nhận xét. H§ líp 2 em Chính tả: (Nghe viết) NGÔI TRƯỜNG MỚI. A- Mục tiêu: Nghe viết chính xác đoạn cuối của bài Ngôi trường mới. -Viết đúng chính tả trình bày bài rõ ràng. -Phân biệt được cách viết vần ai/ay âm đầu s/ x dấu ?/~ B- ChuÈn bÞ: PP hoạt động nhóm, luyện tập. C-Các hoạt động: I. Bài cũ: -Yêu cầu HS viết từ: Xa xôi, sa xuống - GV nhận xét và sửa lỗi. II. Bài mới: Giới thiệu bài. HĐ1: Hướng dẫn nghe viết -Đọc đoạn cần viết - Dưới mái trường mới bạn HS thấy có gì mới? - Trong đoạn viết có những dấu câu nào? -HD viết từ khó: trang nghiêm, kéo dài. HĐ2: HS viết bài -Đọc bài cho HS viết. - Đọc cho HS dò bài HĐ3: Luyện tập. Bài 1: viết vào chỗ trống các từ chứa tiếng có vần ai/ ay Bài 2:Tiến hành tương tự. III. Củng cố dặn dò: GV chấm một số bài. Nhận xét - dặn dò. -Về nhà luyện viết. Cả lớp viết bảng con.Nhận xét H§ líp,c¸ nh©n -Lắng nghe. Đọc thầm. -Trả lời.(K-G) -Cả lớp viết vào bảng con. -Nhận xét. H§ c¸ nh©n -Nghe,viết bài. -Dò bài soát lỗi -Thu bài. H§ c¸ nh©n -Làm bài vào vở bài tập. -Lắng nghe, thực hiện H§ líp CHIỀU: Thực hành Tiếng Việt: CHỮ HOA Đ. A.Mục tiêu: - Rèn kĩ năng viết chữ hoa Đcở vừa và nhỏ đúng quy định.Viết câu ứng dụng : Đẹp trường, đẹp lớp. -Viết đẹp,nối nét đúng quy định. B- ChuÈn bÞ: Mẫu chữ Đ hoa - Luyện tập, trực quan, rèn luyện theo mẫu. C.Các hoạt động: I.Bài cũ. - GV yêu cầu :cả lớp viết chữ : Đ , Đẹp II. Bài mới :Giới thiệu bài. HĐ1:Hướng dẫn tập viết. -GV treo mẫu chữ mẫu: Đ - Yêu cầu HS nhắc lại cách viết chữ Đ? GV chốt lại cách viết Chữ Đ cao 5 ô li gồm 2 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản: Nét lượn 2 đầu (dọc) Nét cong phải nối liền nhau tạo thành một vòng xoắn nhỏ ở thân chữ.nét ngang giữa -Viết D lên bảng vừa viết vừa nói rõ điểm xuất phát, điểm kết thúc của các nét. -Giới thiệu cụm từ ứng dụng: - Đẹp trường đẹp lớp. GV: Trường lớp luôn xanh sạch đẹp. -Hướng dẫn viét chữ Đẹp. -Viết mẫu.Lưu ý cách nối nét. HĐ2: Hướng dẫn viết vở. -Theo dõi giúp đỡ những em còn non. III. Củng cố dặn dò: GV chấm một số bài. - Nhận xét tiết học-dặn dò. -2 em lên bảng cả lớp viết bảng con. Nhận xét. H§líp - HS nhắc lại cách viết. -Viết bảng con chữ Đ -Nhận xét.Bổ sung. -Đọc cụm từ.Nêu cách hiểu cụm từ đó. -Nhận xét độ cao,khoảng cách các con chữ trong cụm từ. -Quan sát,viết vào bảng con. -Nhận xét. H§ c¸ nh©n -Cả lớp viết bài vào vở theo lệnh của cô. -Thu vở. -Lắng nghe,thực hiện. BD-P§ To¸n: Luyện tập A.Mục tiêu: -Tiếp tục rèn cho HS thuộc bảng 7 cộng với một số. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5 , 47 + 25. - Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng. B- ChuÈn bÞ: - Vở bài tập - PP hoạt động nhóm , luyện tập. C- Các hoạt động : I.Bài cũ: -Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng cộng 7 cộng với một số. II. Bài mới: Giới thiệu bài. HĐ1 : Hướng dẫn làm bài tậpvở bài tập trang 31 Bài 1: Tính nhẩm. - GV yêu cầu HS nhẩm trong nhóm 2em . - Đại diện nhóm lần lượt nêu kết quả theo hình thức nối tiếp. - Cho HS điền kết quả vào vở Bài 2: Đặt tính rồi tính. - GV lần lượt nêu từng phép tính, gọi 3 em làm bài ở bảng. - Nhận xét và chữa bài - HS tự làm bài vào vở. Bài 3Giải bài toán dựa vào tóm tắt Trứng gà có: 47 quả Trứng vịt có: 28 quả Cả 2 thúng có: ... quả? - GV theo dõi giúp đỡ HS làm bài. Bài 4: GV yêu cầu: Nối phép tính với kết quả đúng. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 em ghi kết quả vào vở. - Cho đại diện 3 dãy lên nối, - Nhận xét và chữa bài. Bài 5: Điền dấu. - GV giao bài cho HS theo từng dãy. - Nhận xét cách làm. III. Củng cố -Dặn dò. - Hôm nay các em được luyện tập những dạng toán nào? Dæn dß - HS đọc thuộc bảng cộng theo hình thức tiếp sức. H§ c¸ nh©n BT cho c¶ 3 ®èi t­îng -Đọc yêu cầu bài, nhẩm tính, đọc kết quả tiếp nối. Nhận xét bổ sung. -Cả lớp thực hiện bảng con. nhận xét bổ sung. -Đọc bài toán , phân tích bài. - Giải bài vào vở. -Làm bài vào vở . Đọc kết quả, nhận xét. Dµnh cho HS kh¸ giái - HS thảo luận và tự làm bài vào vở. - Cử đại diện nhóm lên nối. -Cả lớp làm bài vào vở. - Đại diện 3 dãy lên chữa bài. Thứ 6 ngày 8 tháng 10 năm 2010 Toán: BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN. A.Mục tiêu: - Giúp học sinh biết giải bài toán về ít hơn bằng một phép tính trừ. B- ChuÈn bÞ: Chuẩn bị 7 quả cam bằng bìa. - PP hoạt động nhóm , luyện tập. C- Các hoạt động: I:Bài cũ: GV yêu cầu:Nêu cách giải bài toán về nhiều hơn? II. Bài mới: Giới thiệu bài HĐ1: Giới thiệu về bài toán ít hơn. GV nêu bài toán: Cành trên có 7 quả cam cành dưới ít hơn cành trên 2 quả.Hỏi cành dưới có mấy quả? ?Cành dưới ít hơn 2 quả nghĩa là thế nào. -Tóm tắt bài toán bằng sơ đồ. - Bài toán hỏi gì? - Muốn tìm số cam cành dưới em làm thế nào? - Bài toán thuộc dạng toán gì? Nêu cách giải? HĐ2 : Thực hành. Bài 1: Gọi HS đọc đề toán: - Bài toán thuộc dạng toán gì? - Muốn biết Bình có mấy bông hoa em thực hiện phép tính gì? Bài 2: -Ghi tóm tắt bài toán lên bảng. - Bài toán cho biết gì? Cần tìm gì? - Hãy nêu cách giải bài toán? III. Củng cố dặn dò: Hệ thống bài - Hôm nay các em được học bài toán thuộc dạng nào? Nêu cách giải? Hoàn thành phần bài tập ở vở bài tập. Trả lời. Nhận xét. H§ c¸ nh©n -Đọc đề toán. -Cành trên nhiều hơn 2 quả. -Nhìn tóm tắt đọc nội dung bài toán. -Làm tính trừ 7 – 2. -1 em lên bảng giải bài. H§ c¸ nh©n -Đọc yêu cầu bài toán -1 em lên bảng giải cả lớp làm vào vở nháp. Nhận xét bài làm của bạn.(TB-Y) -Cả lớp giải vào vở ô li. - Nhận xét và chữa bài.(K-G) -Trả lời. Tập làm văn: KHẲNG ĐỊNH , PHỦ ĐỊNH LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH A- Mục tiêu: - Biết trả lời câu hỏi và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định. - Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách. B- ChuÈn bÞ: Chuẩn bị câu mẫu của bài tập 2 - PP hoạt động nhóm , luyện tập C- Các hoạt động: I. Bài cũ: -Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của học sinh. II. Bài mới: Giới thiệu bài. HĐ1:Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Trả lời câu hỏi bằng 2 cách. - Em có đi xem phim không? - Câu trả lời nào thể hiện sự đồng ý? - Câu trả lời nào thể hiện sự không đồng ý? -Như vậy trong 2 câu trả lời 1 câu thể hiện sự đồng ý ,1 câu không đồng ý. +Thực hành các câu còn lại. Bài 2: Đặt câu theo mẫu. a.Trường em không xa đâu! -Trường em có xa đâu. -Trường em đâu có xa. -Câu b,c. Bài 3: Tìm đọc mục lục của một tập truyện thiếu nhi. Ghi lại tên 2 truyện,tên tác giả,số trang,thứ tử trong mục lục. GV theo dõi và nhận xét , giúp các em làm bài. III. Củng cố -Dặn dò. - Khi sử dụng từ để trả lời cho câu khẳng định,phủ định ta thường dùng những từ nào? -Nhận xét tiết học dặn dò làm bài tập 3 ở nhà. H§ c¸ nh©n - HS mở SGK- trang 54 đọc yêu cầu bài. - Đọc câu mẩu.Trả lời. -Có, em rất thích. - Không,em không thích. H§ nhãm - Hoạt động nhóm đôi. - Đại diện nhóm trình bày.Nhận xét. - Đọc mẫu câu. Đặt câu theo mẫu - Luyện nói miệng theo nhóm. - Cả lớp làm vào vở bài tập -Thực hành tìm ghi vào giấy nháp. -Đọc tiếp nối bài làm của mình. -Nhận xét. -Có, không. Sinh hoạt: NHẬN XÉT TUẦN. A - Mục tiêu: Đánh giá lại các hoạt động đã thực hiện được trong tuần qua các em thấy được điểm mạnh để phát huy thấy được những mặt hạn chế để khắc phục. -Vạch kế hoạch cho tuần sau. B- Nội dung sinh hoạt: +GV đánh giá nhận xét các hoạt động trong tuần qua những mặt mạnh,những điểm yếu về các mặt: -Học tập,chuyên cần,vệ sinh, ý thức chấp hành kĩ luật.Tuyên dương những điển hình tốt trong tuần. -Phương hướng tuần sau: Chú trọng khâu vệ sinh trường lớp. Chăm sóc bồn hoa. Xây dựng đôi bạn học tập. +Bình bầu cá nhân xuất sắc đề nghị tuyên dương dưới cờ. Kí duyệt

File đính kèm:

  • docgiaoanlop2jdhfiahisfdagadghh (6).doc
Giáo án liên quan