Giáo án Lớp 2 Tuần 5 - Bùi Thị Nhi

1. Mục tiêu chung:

- Nắm được nghĩa của những từ ngữ mới.

- Nắm được diễn biến và ý nghĩa của câu chuyện.

- Đọc đúng các từ có vần khó.

- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và các cụm từ, đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật.

- Giáo dục ý thức giúp đỡ bạn bè.

2. Mục tiêu riêng:

 - Đọc được bài nhưng còn chậm và động chính xác chưa cao

 - Vy: Đánh vầ và đọc được một số tiếng đơn.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Tranh, bảng phụ: từ, câu, bút dạ.

- HS: SGK.

 

doc33 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1358 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 5 - Bùi Thị Nhi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
p ta làm ntn? - GV nhận xét Bài 2: - Đọc yêu cầu bài 2. - Viết nháp. Để tìm số bưu ảnh Bình có ta làm ntn? GV nhận xét Bài 3: Muốn tìm số người ở đội 2 ta làm ntn? v Hoạt động 2: Vẽ đoạn thẳng * ĐDDH: Thước, que tính. Bài 4a: Nêu cách tìm số que tính. Tay phải cầm? Bài 4b: Để vẽ được đoạn CD trước tiên ta phải làm gì? Dựa vào đâu để tìm đoạn CD? Làm cách nào để tìm đoạn CD? GV cho HS tính và vẽ GV nhận xét 4. Củng cố – Dặn dò (4’) GV cho 2 đội thi đua giải toán dựa vào tóm tắt Lan : 9 tuổi Mẹ hơn Lan : 20 tuổi Mẹ :………………tuổi? GV nhận xét - HS lên giải toán, lớp làm bảng con phép tính. - HS thực hiện. - Hoạt động nhóm - Các nhóm thảo luật trình bày. - HS tóm tắt và trình bày bài giải. - Lấy 1 cốc đựng 6 bút chì - Lấy 1 hộp bút. Biết trong hộp nhiều hơn trong cốc 2 bút. Hỏi trong hộp có mấy bút? - Lấy số bút trong cốc cộng cho 2 - 6 + 2 = 8 (bút) - HS làm bài sửa bài. - HS lên trình bày nội dung bài toán dựa vào tóm tắt. - An có 11 bưu ảnh. Bình có nhiều hơn Anh 3 bưu ảnh. Hỏi Bình có mấy bưu ảnh? 11 + 3 = 14 (bưu ảnh) - Lấy bưu ảnh An có cộng số bưu ảnh Bình có nhiều hơn? - HS làm bài sửa bài - HS dựa vào đề toán tắt nêu đề toán: - Lấy số người đội 1 có cộng số người đội 2 nhiều hơn 15 + 2 = 17 (người) - HS trình bày tóm tắt cách thực hành. - Tay phải cầm 6 que tính. Tay trái cầm nhiều hơn tay phải 4 que. Hỏi tay phải cầm mấy que. - Lấy số que tính tay trái cộng số que tính tay phải nhiều hơn. - HS làm bài. à Tìm chiều dài đoạn CD - Dựa vào đoạn AB - Lấy chiều dài đoạn AB cộng phần dài hơn của đoạn CD. - HS làm bài, sửa bài. - 2 đội thi đua giải nhanh. Số tuổi của mẹ là: 20 + 9 = 29 ( tuổi ) Đáp số: 29 tuổi. Tiết 2: LÀM VĂN ĐẶT TÊN CHO BÀI – TRẢ LỜI CÂU HỎI LẬP MỤC LỤC DANH SÁCH I. MỤC TIÊU: 1. Mục tiêu chung: Dựa vào tranh vẽ và câu hỏi, kể lại được 1 việc thành câu, liên kết các câu thành bài. Biết đặt tên cho bài. Biết soạn 1 mục lục đơn giản Tính sáng tạo 2. Mục tiêu riêng: - Dựa vào tranh vẽ và câu hỏi, kể lại được 1 việc thành câu II. CHUẨN BỊ: GV: Tranh, SGK. HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của GV Hoạt động của HSø 1. Bài cũ (3’) Cám ơn, xin lỗi HS đóng vai bạn Tuấn (Truyện: Bím tóc đuôi sam) Nói 1 vài câu xin lỗi bạn Hà. 1 bạn đóng vai bạn Lan (chiếc bút mực) Nói 1 vài câu cám ơn bạn Mai. GV nhận xét 2. Bài mới Giới thiệu: (1’) Phát triển các hoạt động: (27’) v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập * ĐDDH: Tranh Bài 1: Nêu yêu cầu bài? GV cho HS quan sát tranh và thảo luận. Bạn trai đang làm gì Bạn trai đang nói gì với bạn gái? Bạn gái nhận xét thế nào? 2 bạn làm gì? Dựa vào tranh liên kết các câu trên thành 1 câu chuyện. GV nhận xét. Bài 2: Nêu yêu cầu? GV cho HS thảo luận và đặt tên. v Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc mục lục * ĐDDH: SGK Bài 3: Nêu yêu cầu? 3. Củng cố – Dặn dò (3’) Qua câu chuyện trên ta rút ra được bài học gì? Kể lại chuyện “Bức vẽ trên tường” Chuẩn bị: Lập mục lục sách. - HS nêu. - HS nêu. - Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi - HS quan sát, thảo luận theo đôi 1 - HS trình bày - Đang vẽ hình con ngựa lên bức tường trắng tinh của trường học. - Bạn xem hình vẽ có đẹp không? - Vẽ lên tường là không đẹp. - Quét vôi lại bức tường cho sạch. - HS nêu: Bạn trai vẽ hình con ngựa lên bức tường trắng tinh của trường học. Thấy 1 bạn gái đi qua, bạn trai liền gọi lại khoe “Bạn xem mình vẽ có đẹp không?”. Bạn gái ngắm bức tranh rồi lắc đầu “Vẽ lên tường là không đẹp”. Bạn trai nghe vậy hiểu ra. Thế là cả 2 cùng lấy xô, chổi, quét vôi lại bức tường cho sạch. - Đặt lại tên cho câu chuyện mà tranh diễn tả. - Không vẽ bậy lên tường. - Bức vẽ - Bức vẽ làm hỏng tường. - Đẹp mà không đẹp. - Hoạt động cá nhân. - Viết mục lục các bài tập đọc đã học ở tuần 1, 2. - HS viết mục lục. - HS kể lại nội dung chuyện. - Không được vẽ bậy lên tường - Phải biết giữ gìn của công. Tiết 3: CHÍNH TA Û(Nghe - viết) CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM I. MỤC TIÊU: 1. Mục tiêu chung: Nghe viết 2 khổ thơ đầu Biết cách viết 1 bài thơ 4 tiếng: viết cân đối giữa trang, viết hoa chữ đầu mỗi dòng Lựa chọn đúng i hay iê, en hay eng, n hay l để điền vào chỗ trống. Biết dùng dấu chấm, dấu phẩy trong câu đơn giản Tính cẩn thận, biết giữ gìn và bảo vệ trống, xem cái trống là bạn đồng hành với mình. 2. Mục tiêu riêng: - Nhìn bạn ngồi cạnh viết được 2 khổ thơ đầu - Làm được một số bài tập chính tả II. CHUẨN BỊ: GV: SGK, bảng phụ HS:Vở, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của GV Hoạt động của HSø 1. Bài cũ (3’) Chiếc bút mực Như mọi vật, mọi người, bé cũng làm việc. Bé làm bài, bé đi học, học xong, bé quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. Bé cũng luôn luôn bận rộn, mà công việc lúc nào cũng nhộp nhịp, cũng vui. (Trích: Làm việc thật là vui) 2. Bài mới Giới thiệu: (1’) Hôm nay viết chính tả bài: Cái trống trường em. Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả. * ĐDDH: Bảng phụ: đoạn viết chính tả. GV đọc bài viết củng cố nội dung. Bạn H nói với cái trống trường ntn? Bạn H nói về cái trống trường ntn? Hướng dẫn HS nhận xét chính tả. Đếm các dấu câu có trong bài chính tả. Có bao nhiêu chữ hoa? Vì sao phải viết hoa GV quan sát hướng dẫn. GV đọc cho HS viết GV theo dõi uốn nắn sửa chữa. GV chấm sơ bộ. v Hoạt động 2: Luyện tập * ĐDDH: Bảng phụ. Bài 1: Điền vào chỗ trống i / iê en / eng l / n Bài 2: Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy. 3. Củng cố – Dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học. HS viết bài chính tả chưa đạt viết lại. Thi đua tìm từ: n/l, en/eng, im/iêm. Chuẩn bị: Mẩu giấy vụn. 1 HS điền dấu phẩy vào đúng chỗ cho đoạn văn. - Lớp nhận xét - HS đọc - Như nói với người bạn thân thiết. - Như nói về 1 con người biết nghĩ, biết buồn, biết vui mừng. - 2 dấu câu: dấu chấm và dấu hỏi - 8 chữ đầu câu. - HS nêu những từ khó, viết bảng con: Nghiêng, ngẫm nghĩ, suốt, tưng bừng. - HS viết bài. - HS sửa bài. - Hoạt động cá nhân - Chim, chiều, tìm - chen, leng keng - long lanh, nước - Bố ạ! Tháng này con học tập hơn tháng trước. Con được 6 điểm tập viết, 8 điểm tập đọc. Cô giáo khen con tiến bộ. Khi nào bố về, con tặng bố nhiều điểm tốt hơn nữa Tiết 4: MĨ THUẬT TẬP NẶN TẠO DÁNG: NẶN HOẶC XÉ DÁN, VẼ CON VẬT I. MỤC TIÊU: - Học sinh nhận biết được đặc điểm một số con vật. - Biết cách vẽ một con vật. II. CHUẨN BỊ: - Giấy màu III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động 1: Quan sát nhận xét - GV giới thiệu một số bài vẽ và gợi ý để học sinh nhận biết: + Tên con vật + Hình dáng, đặc điểm + Các bộ phận chính của con vật + Màu sắc của con vật Yêu cầu học sinh kể một vài con vật quen thuộc Hoạt động 2: Cách vẽ con vật Vẽ hình dáng con vật sao cho vừa với phần giấy quy định, chú ý tạo dáng cho con vật sinh động. Có thể vẽ thêm cỏ cây, hoa, lá, người.. để bài vẽ hấp dẫn hơn. Vẽ màu theo ý thích Hoạt động 3:Thực hành Học sinh thực hành GV quan sát và HD thêm cho một số học sinh còn lúng túng. Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá. Chộn một số bài vẽ đã hoàn thành trưng bày lên bảng lớp cho cả lớp quan sát Học sinh nhận xét các bài vẽ: Hình dáng, màu sắc Đánh giá các bài vẽ Hướng dẫn chuẩn bị tiết sau. Tiết 5: SINH HOẠT LỚP: NHẬN XÉT CUỐI TUẦN 5 1, NhËn xÐt tuÇn 5: - NhËn xÐt vỊ viƯc ®i häc cđa häc sinh. …………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… - NhËn xÐt vỊ viƯc chuÈn bÞ ®å dïng häc tËp. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. - NhËn xÐt vỊ viƯc trùc nhËt. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. - NhËn xÐt vỊ nỊ nÕp, tinh thÇn häc tËp cđa tõng em. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. - Tuyªn d­¬ng mét sè em chÊp hµnh tèt néi quy, quy ®Þnh cđa líp ……………………………………………………………………………………………………………. - Nh¾c nhë mét sè em ch­a chÊp hµnh tèt nội quy. …………………………………………………………………………………………………………… 2, KÕ ho¹ch tuÇn 6: - Duy tr× c¸c nỊ nÕp ®· cã. - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập - Học bài và làm bài tập trước khi đến lớp BUỔI CHIỀU TiÕt 1: to¸n: Kiểm tra cuối tuần : Câu 1: Tính 58 68 28 18 44 36 12 9 34 8 Câu 2: Tính nhẩm 8 + 4 = 19 + 8 = 8 + 6 = 14 + 8 = 18 + 9 = 8 + 9 = Câu 3: Đặt tính rồi tính 48 + 24 58 + 26 19 + 10 38 + 45 Câu 4: Lan có 8 viên bi, Hà có nhiều hơn Lan 6 viên bi. Hỏi Hà có mấy viên bi? TiÕt 2: Tiếng Việt: Kiểm tra cuối tuần Câu 1: Viết tên hai bạn trong lớp:………………………………………….. Câu 2: Viết tên các bài tập đọc đahọc trong tuần. Câu 3: a, Điền n hay l: cái …ón con …ươn cái …ôi B, Điền en hay eng: ch…. chúc xà b……… dế m…. HDTH: «n tËp lµm v¨n I. Mơc tiªu: - Giúp học sinh nắm chắc bài tập làm văn đã học buổi sáng - Gi¸o dơc häc sinh cách trình bày văn vào vở ô li. II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: - GV giao nhiƯm vơ. - Häc sinh tù ân bài c¸ nh©n. - Cuèi tiÕt GV kiĨm tra.

File đính kèm:

  • docTuan 5.doc
Giáo án liên quan