Giáo án Lớp 2 Tuần 4 Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi

A/ Mục đích yêu cầu :

-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29+5.

-Biết số hạng, tổng.

-Biết nối các điểm cho sẵn để có một hình vuông

-Biết giải toán bằng một phép cộng

- Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác.

B/ Chuẩn bị : - Bảng gài - que tính. Bảng phụ viết nội dung bài tập 3 .

 

doc25 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1038 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 4 Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ảng cộng trong phạm vi 8 - Luyện cho HS giải toán có lời văn. -Giáo dục HS yêu thích môn học II.Các hoạt động dạy học: A.Bài cũ: 3 HS lên bảng đặt tính và tính 89 +6 66 + 29 59 + 32 B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài- ghi đề: 2.Các hoạt động chính: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Củng cố kiến thức GV yêu cầu HS đọc bảng 8 cộng với một số GV yêu cầu HS đọc đồng thanh GV yêu cầu HS thi đọc thuộc bảng 8 cộng với một số GV nhận xét- ghi điểm HĐ2: Hướng dẫn HS làm BT Bài 1: Tính nhẩm ( Dành cho HS TB- Yếu) GV yêu cầu HS nêu miệng kết quả Bài 2: Tính GV yêu cầu HS làm bảng con Bài 3: Tính nhẩm GV yêu cầu HS làm miệng Bài 3: GV gọi HS đọc bài toán ?Bài toán cho biết gì? ? Bài toán hỏi gì? GV yêu cầu HS làm vào VBT Bài 4: Số ( Dành cho HS giỏi) Gv ghi đề lên bảng và gọi HS lên điền số 3.Củng cố, dặn dò: GV nhận xét TH Dặn HS về nhà ôn bài HS đọc bảng 8 cộng với một số 8 + 2 = 10 8 + 6 = 14 8 + 3 = 11 8 + 7 = 15 8 + 4 = 12 8 + 8 = 16 8 + 5 = 13 8 + 9 = 17 HS đọc đồng thanh HS thi đọc Hs nêu yêu cầu của BT 8 + 2 = 10 8 + 3 = 11 8 + 4 = 12 8 + 8 = 16 8 + 9 = 17 4 + 8 = 12 HS nêu yêu cầu HS nêu yêu cầu HS làm miệng nêu kết quả 8 + 5 = 13 8 + 7 = 15 8 + 2 + 3 = 13 8 + 2 + 5 = 15 9 + 5 = 14 9 + 7 = 16 9 + 1 + 4 = 14 9 + 1 + 6 = 16 HS đọc bài toán Hoa có 8 con tem, Hoa mua thêm 4 con tem nữa Hoa có tất cả bao nhiêu con tem Bài giải: Số con tem Hoa có tất cả là: 8 + 4 = 12 ( con tem) Đáp số: 12 con tem HS lên bảng điền 8 + ¨ = 14 ¨ + 8 = 13 9 + ¨ = 15 -----------------–&—------------------ Tiết 2: Luyện Tiếng Việt: Luyện chính tả: Bím tóc đuôi sam A- Môc tiªu: - Nghe viÕt chÝnh x¸c ®o¹n 1, 2 bµi : “ BÝm tãc ®u«i sam” - ViÕt ®óng c¸c tõ khã: ®u«i sam, sÊn tíi,... - GÝao dôc ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë. B- ChuÈn bÞ: Néi dung bµi viÕt. C- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS I- H­íng dÉn nghe viÕt : - §äc ®o¹n cÇn viÕt. ? C¸c b¹n g¸i khen Hµ nh­ thÕ nµo? ? V× sao Hµ khãc? - §o¹n cÇn viÕt cã mÊy c©u? * H­íng dÉn hs viÕt tõ khã vµo b¶ng con. - NhËn xÐt, ghi b¶ng. II- H­íng dÉn viÕt vµo vë. - Gv ®äc tõng c©u, tõng côm tõ cho hs viÕt vµo vë. - Quan s¸t gióp ®ì hs yÕu. * §äc lÇn 3: Cho hs dß lçi. - Gv ®äc. * Gv thu bµi chÊm, nhËn xÐt. C- Cñng cè , dÆn dß: - Nh¾c nh÷ng em cßn viÕt sai, vÒ nhµ viÕt l¹i. - 2 em ®äc l¹i ®o¹n 1 C¸c b¹n khen Hµ cã bÝm tãc rÊt ®Ñp V× TuÊn kÐo m¹nh bÝm tãc cña Hµ lµm Hµ bÞ ng·, TuÊn vÉn cßn ®ïa dai, n¾m bÝm tãc cña Hµ mµ kÐo... - Cã 6 c©u. - ®u«i sam, sÊn tíi, nghÞch,... - HS nghe vµ viÕt vµo vë. - Hs ®æi vë cho nhau ®Ó dß. - L¾ng nghe. -----------------–&—------------------ TiÕt 3: LuyÖn TiÕng ViÖt: LuyÖn kÓ chuyÖn : BÝm tãc ®u«i sam I.Môc tiªu - RÌn hs kĩ năng: kể lại từng đoạn và toàn bộ nội dung c©u chuyện “BÝm tãc ®u«i sam” - Kể đúng nội dung câu chuyện, kể tự nhiên, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung - Rèn kỹ năng nghe- theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn. B/ Chuẩn bị: Tranh SGK C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động1: Hoạt độngkể chuyện I/ Kể từng đoạn theo tranh */Kể chuyện trong nhóm: - Yêu cấu hs nối tiếp nhau kể trong nhóm - Theo dõi - uốn nắn */ Kể chuyện trước lớp - Gọi các nhóm lên thi kể( 3 nhóm) - Nhận xét, ghi điểm - Yêu cầu kể lại câu chuyện theo từng vai. - Khuyến khích hs kể bằng lời của mình. - Lớp bình chọn cá nhân, nhóm kể hay nhất. - Gv: nhận xét, ghi điểm D. Củng cố, dặn dò: - Về nhà kể lại câu chuyện. GV nhận xét tiết học - Quan sát tranh sgk - Kể trong nhóm, 1nhóm 3 em nối tiếp nhau kể( chú ý hs t.bình, yếu) - Nhận xét bạn kể - 3 nhóm thi kểlần lượt - Lớp theo dõi - nhận xét về nội dung, cách diễn đạt, cách thể hiện giọng kể. - Hai nhóm kể:1 nhóm 5 em.Các vai: người dẫn chuyện Hà, Tuấn, thầy giáo. - (chú ý: học sinh khá, giỏi). - Lớp bình chọn bạn đóng vai kể hay nhất. - Kể lại cho người thân nghe. -----------------–&—------------------ Ngày soạn:19/9/2009 Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 25/9/2009 Tiết 1: Toán : 28 + 5 A/ Mục đích yêu cầu -Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5. Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. -Biết giải bài toán bằng một phép cộng - Giáo dục hs tính cẩn thận, tính chính xác. B/ Chuẩn bị :- Bảng gài - que tính . C/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - HS1: đọc thuộc lòng bảng các công thức 8 cộng với 1 số . -HS2 : - Tính nhẩm : 8 + 3 + 5 ; 8 + 4 + 2 2 .Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép cộng dạng 28 +5 . *) Giới thiệu phép cộng 28 + 5 - Nêu bài toán : có 28 que tính thêm 5 que tính . Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính ? -Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ? *) Tìm kết quả: Yêu cầu lấy 2 bó que tính và 9 que tính . - GV: Có 28 que tính, đồng thời viết 2 vào cột chục 9 vào cột đơn vị . - Yêu cầu lấy thêm 5 que tính . - Đồng thời gài 5 que tính lên bảng gài dưới 8 que tính và viết 5 vào cột đơn vị ở dưới 8 và nói : - Thêm 5 que tính . - Nêu : 8 que tính rời với 2 que tính rời là 10 que tính , bó lại thành một chục . 2 chục ban đầu với 1 chục là 3 chục . 3 chục với 3 que tính rời là 33 que . Vậy 28 + 5 = 33 * Đặt tính và tính : - Gọi một em lên bảng đặt tính và tính . - Yêu cầu nâu lại cách làm của mình . c/ Luyện tập : Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . -Yêu cầu lớp tự làm bài vào b.con(cột1) - Làm vaò vở( cột2) . -Yêu cầu 1 em lên bảng làm . Bài 3: - Yêu cầu 1 em đọc đề . -Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở . - Mời một em lên chữa bài . - Tóm tắt : Gà : 18 con - Vịt : 5 con - Gà và Vịt : ...con ? Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề . - Hãy nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm ? -Yêu cầu lớp tự vẽ vào vở . - Mời một em lên vẽ trên bảng . - Gọi học sinh nêu tên đoạn thẳng vừa vẽ được d) Củng cố - Dặn dò: *Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập . -Hai em lên bảng mỗi em thực hiện theo một yêu cầu của giáo viên . * Lớp theo dõi giới thiệu bài -Vài em nhắc lại tựa bài. - Lắng nghe và phân tích bài toán . - Ta thực hiện phép cộng 28 + 5 - Quan sát và lắng nghe giới thiệu . - Lấy 28 que tính để trước mặt . - Lấy thêm 5 que tính - Làm theo các thao tác như giáo viên sau đó đọc kết quả 28 cộng 5 bằng 33 2 8 * Viết 28 rồi viết 5 xuống dưới sao + 5 cho 5 thẳng cột với 8 viết dấu + và 33 vạch kẻ ngang . Cộng từ phải sang trái 8 cộng 5 bằng 13 viết 3 thẳng cột với 8 và 5 nhớ 1, 2 thêm 1 bằng 3 viết 3 vào cột chục . * Vậy : 28 + 5 = 33 - Một em đọc đề bài . - làm bài vào b.con lần lượt, - Hai em ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra chéo bài nhau . - Đọc đề . - Lớp thực hiện vào vở . - Một em lên bảng giải bài . * Giải : - Số con gà và vịt có là : 18 + 5 = 23 ( con ) Đ/S : 23 con. - Một em đọc đề bài - Dùng viết chấm 1 điểm trên giấy đặt vạch số 0 của thước trùng với điểm vừa chấm tìm vạch chỉ 5 cm trên thước chấm điểm thứ 2 nối 2 điểm lại với nhau . - Lớp theo dõi và chỉnh sửa . - Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập . - Về học bài và làm các bài tập còn lại . -----------------–&—------------------ Tiết 3: Tập làm văn : Cảm ơn - xin lỗi. A/ Mục đích yêu cầu : -Biết nói lờp cảm ơn xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản( BT1, BT2) - Nói được 2, 3 câu ngắn về nội dung bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn , xin lỗi( BT3). -Giáo dục hs nói,viết thành câu. . B/ Chuẩn bị : - Tranh minh họa bài tập 3 - Vở bài tập C/Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 em lên bảng kể lại câu chuyện “Gọi bạn” theo tranh minh họa - Đọc danh sách tổ mình trong bài TLV tiết trước 2. Bài mới: a/ Giới thiệu bài : Ghi đề b/ Hướng dẫn làm bài tập : *Bài 1 - Gọi 1 học sinh đọc bài tập . - Em sẽ nói thế nào khi bạn cùng lớp cho em đi chung áo mưa ? - Nhận xét tuyên dương những em biết nói lời cảm ơn lịch sự . - Vậy khi nói lời cảm ơn ta phải tỏ thái độ lịch sự chân thành nói lời cảm ơn với người lớn phải lễ phép , với bạn bè phải thân mật . - Hướng dẫn tương tự với các tình huống còn lại . *Bài 2 -Mời một em đọc nội dung bài tập - Hướng dẫn tương tự như bài tập 1 . - Nhắc nhớ học sinh khi nói lời xin lỗi cần có thái độ thành khẩn . -Mời hai đội , mỗi đội cử 2 bạn lên bảng tập nói . - Yêu cầu dưới lớp quan sát nhận xét. * Bài 3 : - Yêu cầu đọc đề bài . - Treo bức tranh 1 lên bảng và hỏi : -Tranh vẽ gì ? - Khi nhận được quà bạn nhỏ phải nói gì ? -Hãy dùng lời của em kể lại bức tranh này , trong đó có sử dụng lời cảm ơn . - Yêu cầu nhiều bạn nối tiếp đứng lên nhìn tranh tập nói . - Lắng nghe và nhận xét bài làm học sinh . * Bài 4: - Yêu cầu học sinh tự viết vào vở những điều đã nói ở trên dựa theo một trong hai bức tranh . c) Củng cố - Dặn dò: -Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau . - Hai em lần lượt trả lời trước lớp . - HS1 : Kể chuyện “ Gọi bạn “ theo tranh . - HS2 : - Đọc danh sách tổ mình … - Một em nhắc lại tựa bài - Một em đọc yêu cầu đề bài . - Cám ơn bạn ! Mình Cám ơn bạn ! Cám ơn bạn nhé ! Bạn thật tốt không có bạn thì mình bị ướt hết rồi . - Cô giáo cho em mượn cuốn sách : - Em cám ơn cô ! Em xin cám ơn cô ạ ! - Em khác nhận xét bài bạn . - Đọc đề bài . - Lên bảng thực hiện theo yêu cầu . - Em lỡ bước giẫm vào chân bạn : - Ôi ! Tớ xin lỗi bạn !/ Tớ xin lỗi bạn nhé ! / Ôi, Mình vô ý quá cậu cho mình xin lỗi nhé ! - Nhận xét thứ tự các câu văn : b - d - a - c - Đọc yêu cầu đề bài . - Quan sát và nêu : - Một bạn nhỏ đang được nhận quà của mẹ - Bạn phải cảm ơn mẹ . - Một số em nói . - Mẹ mua cho Ngọc một con gấu bông rất đẹp . Ngọc đưa hai tay ra nhận và lễ phép nói : “Con cám ơn mẹ ! “ - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn . - Lớp thực hành viết lại những điều đã nói dựa vào nội dung bức tranh 1 hoặc 2 . -Hai em nhắc lại nội dung bài học . -Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau. -------------------–&—------------------

File đính kèm:

  • doctuan 4(2).doc
Giáo án liên quan