Giáo án Lớp 2 - Tuần 4 đến 18 - Trường TH số 1 Ba Điền - Năm học 2010-2011 - Trương Thị Châu Giang

b2. Hoạt động 2:

Sau khi khởi động máy vào màn hình nền và các biểu tượng

- Cho một số học sinh chỉ cụ thể trên máy đâu là biểu tượng, màn hình nền như thế nào?

b2. Hoạt động 3:

- Hướng dẫn cụ thể các bước tắt máy trên máy tính, chỗ nào kích chuột vào để tắt máy, chọn nút nào, để tắt máy

- Nút tắt máy có màu gì trong các nút trên hộp thoại?

- Chỉ dẫn cụ thể cách tắt máy sau khi kết thúc giờ học lần cuối

- Cho học sinh lần lượt tắt máy

 

doc40 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 632 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 - Tuần 4 đến 18 - Trường TH số 1 Ba Điền - Năm học 2010-2011 - Trương Thị Châu Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tên: Điểm 2. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Cách gõ - Đặt tay trên bàn phím: Các ngón tay vẫn đặt lên các phím xuất phát ở hàng cơ sở - Cách gõ: Các ngón tay sẽ vươn ra để gõ các phím hàng phím số (hình 55/ trang 49). - Chú ý: Sau khi gõ xong một phím, phải đưa ngón tay về phím xuất phát tương ứng ở hàng cơ sở. 2. Tập gõ với phần mềm Mario GV hướng dẫn trên phần mềm: a. Khởi động phần mềm b. Cách thực hiện - Nháy chuột vào mục LESSONS trên màn hình chính - Nháy chuột vào mục ADD NUMBERS - Nháy chuột vào khung 1 - Lần lượt gõ các phím xuất hiện trên đường đi của MARIO. 3. Thực hành - GV cho HS luyện tập trên Mario. - GV cho HS gõ trên Word + Gõ các phím hàng phím số, gõ phím cách sau khi gõ một phím. + Gõ số điện thoại của nhà em + Tập gõ các nội dung của bài T2, T3 trang 50/ SGK. - GV quan sát, uốn nắn. 4. Củng cố, nhắc nhở - Nghe, quan sát, ghi chép - Quan sát - Nghe, ghi chép - Luyện tập - Nghe NHẬN XÉT CỦA BAN GIÁM HIỆU Tuần: 13 Tiết: 25 + 26 BÀI 5: ÔN TẬP GÕ PHÍM I. MỤC TIÊU - Ôn lại cách đặt tay lên bàn phím. - HS nắm chắc cách gõ tất cả các hàng phím. - Vận dụng để gõ một bài thơ hoặc văn. II. CHUẨN BỊ: Giáo án, SGK, máy vi tính III. ỔN ĐỊNH LỚP - Sĩ số: - Số học sinh vắng: IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: Một em hãy lên bảng viết cho cô các phím ở hàng phím số? Và chỉ ra cách đặt tay lên các phím đó? Dự kiến học sinh kiểm tra: Họ tên: Điểm 2. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Nhắc lại một số nội dung - Đặt tay trên bàn phím: ? Chỉ rõ các ngón tay đặt lên các phím hàng cơ sở? Tay trái Tay phải + Ngón út: A + Ngón út: ; + Ngón áp út: S + Ngón áp út: L + Ngón giữa: D + Ngón giữa: K + Ngón trỏ: F + Ngón trỏ: J Hai ngón cái luôn đặt ở phím cách. - Cách gõ: GV cho HS nhắc lại + Mỗi ngón tay chỉ gõ một số phím tương ứng với màu (hình 58 trang 52). 2. Thực hành GV cho HS tập gõ các bài tập trong sách trang 53, 54 trên Word. - Nghe - Trả lời - Luyện tập Tiết: 26 BÀI KIỂM TRA SỐ 2 Câu 1: Hai phím nào dưới đây là các phím có gai? A. T, I B. G, H C. F, J D. B, N Câu 2: Ngón nào phụ trách phím cách (Space bar)? Ngón trỏ C. Ngón giữa Ngón cái D. Ngón út Câu 3: Phím dài nhất trên bàn phím là phím? Shift C. Caps Lock Space bar D. Enter Câu 4: Hàng phím có chứa các phím A, K, L là hàng phím nào? Hàng phím cơ sở C. Hàng phím dưới Hàng phím trên D. Hàng phím số Câu 5: Hàng phím có chứa các phím Q, E, T là hàng phím nào? Hàng phím dưới C. Hàng phím trên B. Hàng phím cơ sở D. Hàng phím số Câu 6: Khi gõ phím hai tay luôn đặt ở hàng phím nào? Hàng phím trên C. Hàng phím dưới B. Hàng phím số D. Hàng phím cơ sở Câu 7: Em hãy kể tên các hàng phím chính của bàn phím? 1. 2. 3. 4. Đáp án và thang điểm: Câu 1: C (1đ) Câu 6: D (1đ) Câu 2: B (1đ) Câu 7: (4đ) Câu 3: B (1đ) 1. Hàng phím cơ sở Câu 4: A (1đ) 2. Hàng phím trên Câu 5: C (1đ) 3. Hàng phím dưới 4. Hàng phím số NHẬN XÉT CỦA BAN GIÁM HIỆU Tuần: 14 Tiết: 27 + 28 CHƯƠNG 4: EM TẬP VẼ BÀI 1: TẬP TÔ MÀU I. MỤC TIÊU - HS biết đóng, mở phần mềm Paint; nhận biết được hộp công cụ, trang vẽ, hộp màu; phân biệt được màu vẽ, màu nền và cách chọn màu vẽ, màu nền trong khi vẽ. - Sử dụng chuột thành thạo để chọn màu vẽ và màu nền. - HS thấy hấp dẫn và thích vẽ với phần mềm Paint. II. CHUẨN BỊ: Giáo án, SGK, máy vi tính, phần mềm Paint, hình mẫu. III. ỔN ĐỊNH LỚP - Sĩ số: - Số học sinh vắng: IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *) Giới thiệu phần mềm Paint - GV gọi HS đứng dậy đọc phần giới thiệu trang 55. ? Paint dùng để làm gì? ? Cách khởi động một phần mềm bất kì có biểu tượng trên desktop? - GV hướng dẫn cách khởi động phần mềm Paint + C1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền. + C2: Start\ All Programs Accessories\ Paint. - GV giới thiệu màn hình làm việc của Paint + Hộp công cụ: chứa các công cụ để vẽ + Trang vẽ: như trang giấy, nơi để vẽ + Hộp màu - Chú ý: Hộp công cụ và hộp màu có thể di chuyển đến vị trí bất kì. 1. Làm quen với hộp màu Các ô màu Màu nền Màu vẽ - GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Quan sát tranh em thấy hộp màu nằm ở vị trí nào trên màn hình Paint? ? Màu vẽ dùng để làm gì? ? Màu nền dùng làm gì? - GV nhắc lại tác dụng của màu vẽ, màu nền và giới thiệu cách chọn chúng: + Để chọn màu vẽ em nháy nút trái chuột lên một ô màu trong hộp màu. + Để chọn màu nền em nháy nút phải chuột lên một ô màu trong hộp màu. *) Thực hành: Cho HS chọn các màu vẽ, màu nền và quan sát sự thay đổi trong hộp màu. 2. Tô màu - GV giới thiệu công cụ tô màu - Các bước thực hiện: + Nháy chuột chọn công cụ trong hộp công cụ + Nháy chuột chọn màu tô + Nháy chuột vào vùng muốn tô màu. - Chú ý: Nếu tô nhầm, hãy giữ phím Ctrl và gõ phím Z để lấy lại hình trước đó và tô lại. *) Thực hành: - GV cho HS thực hành tô màu cho 2 bài tập 3. Củng cố - GV nhắc lại nội dung bài học. - 1 HS đọc, dưới lớp theo dõi sách - HS trả lời: Paint là phần mềm vẽ hình đơn giản, giúp các em tập tô màu, tập vẽ mà không cần giấy mực. - Nháy đúp chuột vào biểu tượng của phần mềm trên desktop. - Nghe, quan sát, ghi chép - Nghe, quan sát, ghi chép - Hộp màu thường nằm bên dưới màn hình của Paint. - Màu vẽ: dùng để vẽ các đường như đường thẳng, đường cong. - Màu nền: dùng để tô màu cho phần bên trong của một hình. - Nghe, quan sát - Luyện tập với 2 bài trên máy tính: NHẬN XÉT CỦA BAN GIÁM HIỆU Tuần: 15 Tiết: 29 + 30 BÀI 2: TÔ MÀU BẰNG MÀU NỀN I. MỤC TIÊU - HS biết chọn màu và sử dụng bình phun màu để tô màu cho tranh. - Sử dụng chuột thành thạo để chọn màu và tô. - HS thấy hấp dẫn và thích vẽ với phần mềm Paint. II. CHUẨN BỊ: Giáo án, SGK, máy vi tính, phần mềm Paint, hình mẫu. III. ỔN ĐỊNH LỚP - Sĩ số: - Số học sinh vắng: IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: Em hãy trình bày cách chọn màu vẽ, màu nền trong phần mềm Paint? Dự kiến học sinh kiểm tra: Họ tên: Điểm 2. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Nhắc lại kiến thức - Ở bài trước, em đã dùng màu vẽ để tô màu bằng nút trái chuột. ? Em có thể dùng màu nền để tô màu được không? - Các bước thực hiện: + Chọn công cụ + Nháy nút phải chuột để chọn màu tô + Nháy nút phải chuột vào vùng muốn tô màu. 2. Thực hành - GV cho HS ngồi theo nhóm - Nội dung thực hành: + Làm lại các bài thực hành ở bài 1 nhưng sử dụng nút phải chuột để tô bằng màu nền. + Làm với các hình mới. - Quan sát, giải đáp thắc mắc ? Khi thao tác sai, hộp màu và hộp công cụ biến mất, em phải làm gì để lấy lại? + Hộp công cụ: Vào View\ kích chọn Tool Box (hoặc ấn tổ hợp phím Ctrl + T). + Hộp màu: Vào View\ kích chọn Color Box (hoặc ấn tổ hợp phím Ctrl + L). *) Củng cố - nhắc nhở - Nghe - Trả lời: Có - Nghe, quan sát, ghi chép - Luyện tập các bài sau: NHẬN XÉT CỦA BAN GIÁM HIỆU Tuần: 16 Tiết: 31 ÔN TẬP I. MỤC TIÊU - Ôn lại tất cả các kiến thức từ đầu năm - HS biết mở thành thạo các chương trình, các phần mềm đã học - HS thích thú khám phá máy tính. II. CHUẨN BỊ: Giáo án, SGK, máy vi tính III. ỔN ĐỊNH LỚP - Sĩ số: - Số học sinh vắng: IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *) GV điểm lại lần lượt các kiến thức từ chương 1 đến chương 3: 1. Chương 1: Làm quen với máy tính Về kiến thức: + Các bộ phận của MVT, chức năng của từng bộ phận. + Ba dạng thông tin cơ bản: văn bản, âm thanh, hình ảnh. + Khu vực chính của bàn phím gồm những hàng phím nào? + Cách cầm chuột và các thao tác sử dụng chuột. + Vai trò của MVT và các thiết bị điện tử có bộ xử lí trong đời sống. Về kĩ năng: + Bật/ tắt máy tính đúng qui trình + Đưa ra được ví dụ về 3 dạng thông tin + Phân biệt được chuột quang và chuột cơ. 2. Chương 2: Chơi cùng máy tính Về kiến thức: - Cách khởi động các trò chơi Blocks, Dots, Sticks. - Cách chơi các trò chơi trên. - Cách tắt các trò chơi. Về kĩ năng: - Sử dụng chuột thành thạo 3. Chương 3: Em tập gõ bàn phím Về kiến thức: - Nhớ được các phím của mỗi hàng phím. - Cách đặt ngón tay trên mỗi hàng. - Khởi động chương trình Mario và vào được các bài tập gõ giành riêng cho các hàng phím. Về kĩ năng: - Gõ nhanh, chính xác các bài tập trong phần mềm Mario. - Kết hợp được các hàng phím để gõ văn bản đơn giản. - Các bộ phận của MVT: màn hình, phần thân máy, bàn phím, chuột. - Khu vực chính của bàn phím gồm: hàng phím cơ sở, hàng phím trên, hàng phím dưới, hàng phím số. - Các thao tác sử dụng chuột: di chuyển chuột, nháy chuột, nháy đúp chuột, kéo thả chuột. - Nháy đúp chuột lên biểu tượng trên màn hình desktop. Tuần: 18 Tiết: 32 Ngày dạy: 25/12/2010 KIỂM TRA CUỐI KÌ I Câu 1: Với sự giúp đỡ của máy tính em có thể : A. Học vẽ C. Liên lạc với bạn bè B. Học làm toán D. Cả A, B và C Câu 2: Kết quả hoạt động của máy tính hiện ra trên: A. Bàn phím C. Màn hình B. Thùng máy D. Không phải cả A, B và C Câu 3: Mặt trên của chuột có những nút nào? A. Nút trái B. Nút phải C. Nút trái và nút phải Câu 4: Để khởi động một trò chơi, em: Nháy đúp chuột lên biểu tượng trò chơi. Kéo thả chuột. Di chuyển chuột. Câu 5: Em tập gõ bàn phím với chương trình nào? Blocks B. Sticks C. Mario D. Dots Câu 6: Ngón cái phụ trách phím nào trong khi gõ bàn phím? A. Ctrl B. Shift C. Enter D. Phím cách Câu 7: Khi xem phim hoạt hình em nhận được thông tin dạng . và dạng .. A. Văn bản và hình ảnh C. Âm thanh và văn bản B. Hình ảnh và âm thanh D. Âm thanh, văn bản, hình ảnh Câu 8: Cho 3 cụm từ: nguồn điện, khi nối với, máy tính làm việc. Sắp xếp các cụm từ dưới đây thành câu có nghĩa: Câu 9: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: A. Những hình vẽ nhỏ trên màn hình máy tính gọi là. B. Hai phím có gai trên bàn phím là: ................ Đáp án và thang điểm: Câu 1: D (1đ) Câu 2: C (1đ) Câu 3: C (1đ) Câu 4: A (1đ) Câu 5: C (1đ) Câu 6: D (1đ) Câu 7: B (1đ) Câu 8 (1đ): Máy tính làm việc khi nối với nguồn điện. Câu 9 (2đ): A. Biểu tượng B. F và J NHẬN XÉT CỦA BAN GIÁM HIỆU

File đính kèm:

  • docGiao an tin hoc tu tuan 1 den tuan 12 lop 2.doc
Giáo án liên quan