1. Kiểm tra bài cũ (3’)
Cho 3 em lên bảng làm :
-Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là :
3cm, 5 cm, 7 cm
10 cm, 8 cm, 12 cm
11 cm, 9 cm, 15 cm
-Nhận xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới
a) Giới thiệu bài (1’)
b) Luyện tập chung (29’)
Bài 1 : Yêu cầu HS tự làm bài.
-Nhận xét.
Bài 2 : Em thực hiện việc so sánh các số như thế nào?
-Nhận xét.
19 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1711 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 35 Năm học: 2013 -2014 Nguyễn Thùy Lụa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
àu, sau đó yêu cầu các nhóm thảo luận để tìm các cặp từ trái nghĩa trong bài.
- Nghe các nhóm trình bày và tuyên dương nhóm tìm đúng, làm bài nhanh.
Bi 3
- Bài tập 3 yêu cầu các con làm gì?
- Yêu cầu HS suy nghĩ để tự làm bài trong Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
- Gọi HS chữa bài.
- Nhận xét và cho điểm HS.
v Hoạt động 3: Viết đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu nói về con bé.
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Em bé mà con định tả là em bé nào?
- Tên của em bé là gì?
- Hình dáng của em bé có gì nổi bật? (Đôi mắt, khuôn mặt, mái tóc, dáng đi,…)
- Tính tình của bé có gì đáng yêu?
- Yêu cầu HS suy nghĩ và viết bài.
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Củng cố – Dặn dò (3’)
Nhận xét tiết học.
Dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài để kiểm tra lấy điểm viết.
- Các nhóm HS cùng thảo luận để tìm từ. Đại diện các nhóm trình bày trước lớp:
đen >< trái
sáng >< tốt
hiền >< nhiều
gầy >< béo
- Bài tập yêu cầu chọn dấu câu thích hợp để điền vào chỗ trống.
Làm bài theo yêu cầu:
- Bé Sơn rất xinh. Da bé trắng hồng, má phinh phính, môi đỏ, tóc hoe vàng. Khi bé cười, cái miệng không răng toét rộng, trông yêu ơi là yêu!
- Cả lớp theo dõi bài bạn và nhận xét.
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm theo.
- Là con gái (trai) của em./ Là con nhà dì em./…
- Tên em bé là Hồng./…
- Đôi mắt: to, tròn, đen lay láy, nhanh nhẹn,…
- Khuôn mặt: bầu bĩnh, sáng sủa, thông minh, xinh xinh,…
- Mái tóc: đenh nhánh, hơi nâu, nhàn nhạt, hoe vàng,…
- Dáng đi: chập chững, lon ton, lẫm chẫm,…
- Ngoan ngoãn, biết vâng lời, hay cười, hay làm nũng,…
- Viết bài, sau đó một số HS đọc bài trước lớp. Cả lớp theo dõi và nhận xét.
________________________________________________
TIẾNG VIỆT
TIẾT 35: ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II (TIẾT 8)
I. MỤC TIÊU
- Kiểm tra lấy điểm đọc
- Kiểm tra đọc hiểu, luyện từ và câu theo hướng dẫn của bài luyện tập tiết 9- SGK.
- Giáo dục học sinh biết yêu quý và tự hào về cảnh đẹp của quê hương.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV : Phiếu bốc thăm tên bài.
- HS : SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài đọc (1’)
GV giới thiệu nội dung tiết học.
2. Nội dung kiểm tra
a) Đọc thành tiếng (5’)
- GV yêu cầu từng HS lên bốc thăm chọn bài
- HS đọc bài mình đã chon
- GV nhận xét - đánh giá
b) Đọc hiểu (25’)
- HS đọc thầm kĩ bài văn trong thời gian 15’.
- 1 HS đọc to yêu cầu của bài và các câu hỏi.
- GV hướng dẫn:
+ Lúc đầu khoanh đáp án trước bằng bút chì.
+ Làm bài xong, kiểm tra lại kết quả ra soát lại lời giải, cuối cùng đánh dấu x chính thức bằng bút mực.
3. Củng cố, dặn dò (2’)
Nhận xét giờ học.
Dặn HS tiếp tục ôn luyện ở nhà để tuần sau kiểm tra viết
Yêu cầu HS đọc bài tập đọc.
- 1. Câu chuyện này kể về việc gì?
a. Bác Hồ rèn luyện thân thể.
b. Bác Hồ ở chiến khu Việt Bắc.
c. Bác Hồ tập leo núi với đôi chân không.
2. Bác Hồ rèn luyện thân thể bằng những cách nào?
a. dậy sớm, luyện tập.
b. Chạy, leo núi, tập thể dục.
c. Chạy, leo núi, tắm nước lạnh.
3. Những cặp từ nào sau đây cùng nghĩa với nhau?
a. Leo – chạy.
b. Chịu đựng – rèn luyện.
c. Luyên tập – rèn luyện.
4. Bộ phận in đậm trong câu “ Bác tập chạy ở bờ suối” trả lờ cho câu hỏi nào?
a. Làm gì?
b. Là gì?
c. Như thế nào?
5. Bộ phận in đậm trong câu “Bác tắm nước lạnh để chịu đựng với giá rét” trả lời cho câu hỏi nào?
a. Vì sao?
b. Để làm gì?
c. Khi nào?
HS lắng nghe
Ngày soạn: 12/05/2014
Thứ sáu ngày 16 tháng 05 năm 2014
TOÁN
TIẾT 175: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 4
I. MỤC TIÊU
- Kiểm tra về bảng cửu chương, số có 3 chữ số, xem lịch, xem đồng hồ, tính chu vi các hình tứ giác và hình tam giác.
Rèn kĩ năng làm toán.
HS yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- GV: Đề Kiểm tra
- HS : Vở.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tìm một số biết rằng lấy 35 cộng với số đó thì có kết quả bằng 35 trừ đi số đó.
A. 0 B. 35 C. 70 D . 1
Câu 2: 7 giờ tối còn gọi là :
A. 17 giờ B. 21 giờ C. 19. giờ D. 15 giờ
Câu 3: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 101 C. 102 D. 111
Câu 4: 5m 5dm = ..... Số điền vào chỗ chấm là:
A. 55m B. 505 m C. 55dm D .10 dm
Câu 5:Cho dãy số : 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là :
A. 22 B . 23 C. 33 D. 34
Câu 6: Nếu thứ 6 tuần này là 26 .Thì thứ 5 tuần trước là:
A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
Câu 7: Số lớn nhất có ba chữ số là :
A. 998 B. 999 C. 978 D. 987
Câu 8 : Hình vuông ABCD có cạnh AB = 5cm .Chu vi hình vuông là:
A. 15 cm B . 20 cm C. 25 cm D. 30 cm
Câu 9: 81 – x = 28 . x có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 53 B. 89 C. 98 D . 43
Câu 10: 17 + 15 – 10 = ..... Số điền vào chỗ chấm là:
A. 32 B. 22 C. 30 D. 12
Phần II: Tự luận (làm vào vở)
Câu 1 : Điền dấu > ,< , =
375 575 948 894 460 400 + 60 231 + 305 423 + 104
Câu 2 : Xếp các số : 376 , 960 , 736 , 690 theo thứ tự từ bé đến lớn
Câu 3 : Viết các số : 372, 380 , 394 , 369 theo thứ tự lớn đến bé là :
Câu 4 : Đặt tính rối tính :
234 + 565` 576 + 420 81 - 27 67 + 9
958 – 527 899 -384 42 - 19 32 + 68
Câu 5 : Tính nhẩm :
500 + 200 =…….. 500 + 500 =……… 900 – 400 =…….. 600 – 200 =……….
300 + 400 =…….. 200 + 700 =………. 800 – 200 =……… 700 – 300 =…………
Câu 6:
a) Đúng ghi (Đ) Sai ghi S vào ô trống :
a. 603 = 600 + 3 b. 603 = 600 + 30
c. 780 = 700 +8 d. 780 = 700 +80
b) Viết số thích hợp vào ô trống để: 983 = + 80 +3
Câu 7: Tính
a) 3 x 6 + 53 b) 35 : 5 + 23 c) 354 + 135 - 263
Câu 8 Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE
B D
4cm 4cm
4cm 4cm
A C E
Câu 9: Một thùng dầu lớn khi đổ sang hai thùng dầu nhỏ gồm một thùng 145 lít và một thùng 250 lít thì thùng dầu lớn không còn gì. Hỏi thùng dầu lớn ban đầu chứa bao nhiêu lít dầu ?
_______________________________________________
ÂM NHẠC
GIÁO VIÊN BỘ MÔN SOẠN
_______________________________________________
TIẾNG VIỆT
TIẾT 70: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 4
I. MỤC TIÊU
- Kiểm tra phần luyện từ và câu, tập làm văn
- Làm được bài
- GDHS yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- GV: Đề kiểm tra
- HS: Giấy kiểm tra
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các từ : xung phong ; xếp hàng ; xáng xủa ; xôn xao. Từ viết sai chính tả là:
A. xáng xủa B. Xếp hàng c . xung phong d . Xôn xao
Câu 2 . Từ nào sau đây chỉ thời tiết của mùa xuân?
A. nóng nực B. Ấm áp C. mát mẻ D. Lạnh giá
Câu 3 .Trong câu : “ Ve nhởn nhơ ca hát suốt cả mùa hè.” Bộ phận gạch chân trả lời cho câu hỏi nào?
A. Khi nào B. Vì sao C. Để làm gì D. Làm gì
Câu 4. Từ trái nghĩa với từ nhanh nhẹn là từ :
A chăm chỉ B. chậm chạp C. sạch sẽ D. lười biếng
Câu 5 .Từ chỉ sự vật trong câu: “ Mùa xuân xinh đẹp đã về.” là:
A. Mùa xuân B. xinh đẹp C. đã D. về
Câu 6. Bộ phận trả lời cho câu hỏi Ở đâu? trong câu: “ Các bác nông dân đang gặt lúa trên cánh đồng.” Là:
A. Các bác nông dân C. đang gặt lúa
B. trên cánh đồng D. đang gặt lúa trên cánh đồng
Câu 7. Cho câu: “ Mẹ em làm nghề gì□.Dấu câu cần điền vào chỗ trống là:
A.Dấu chấm B. Dấu phẩy C. Dấu chấm hỏi D. Dấu chấm cảm
Câu 8. Thỏ .....Từ chỉ đặc điểm của con vật điền thích hợp vào chỗ trống là:
A. Hiền lành B. Nhút nhát C. Tinh ranh D. Nhanh nhẹn
Câu 9. Từ nào không thuộc nhóm từ nói lên tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi:
A. Thương yêu B. Chăm lo C. kính yêu D.quan tâm
Câu 10. Em hiểu câu tục ngữ : “ Lá lành đùm lá rách .” là thế nào?
A. Giúp đỡ nhau B. Đoàn kết
C. Đùm bọc
D. Đùm bọc ,cưu mang, giúp đỡ nhau lúc khó khăn hoạn nạn
II. Phần tự luận
Bài 1: Hãy chọn từ có 2 tiếng bắt đầu bằng tiếng học để điền vào chỗ chấm trong các câu dưới đây.
Em được….đến nơi đến chốn .
Em luôn luôn chú ý…..bạn bè .
Em là …… lớp 2 .
……...là nhiệm vụ của người học sinh .
2. Viết lời đáp của em trong các trường hợp sau:
a. Em xin đi xem đá bóng cùng anh. Anh bảo “ Em ở nhà học bài đi”.
b. Em rât buồn vì bị điểm kiểm tra không tốt. Cô giáo an ủi: “ Đừng buồn, nếu cố gắng hơn, em sẽ được điểm tốt.”
c . Em mặc đẹp được các bạn khen.
d. Em quét,dọn nhà cửa sạch sẽ, được cha mẹ khen.
e. –Bố ơi, bố có mua được sách cho con không?
- Bố chưa mua được đâu.
-......
g - Hà ơi, cho tớ mượn cục tẩy nhé?
- Ừ.
- .........
h. Một bạn nghịch, làm mực bắn vào áo em, xin lỗi em: “ Xin lỗi bạn. Mình lỡ tay thôi.”
3. Kể 5-6 câu về người thân (ông, bà, bố, mẹ,...)
______________________________________________
SINH HOẠT TẬP THỂ
KIỂM ĐIỂM TUẦN 35
I. MỤC TIÊU
- Nhận thấy được ưu khuyết điểm của lớp và bản thân trong tuần vừa qua, từ đó có hướng phấn đấu vươn lên trong học tập .
- Rèn cho học sinh tính thật thà , tự giác.
- Giáo dục hs ngoan, có ý thức học tầp tốt.
II. CHUẨN BỊ
- Bảng theo dõi các hoạt động
III. HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU
1. Ổn định tổ chức (5’)
Đánh giá tình hình hoạt động của lớp tuần qua:
*Nề nếp:
- Đồng phục đúng quy định .
- Tổ trực tuần , trực nhật sạch sẽ .
*Học tập: Đa số các em chăm chỉ học tập , hăng say phát biểu xây dựng bài . Bên cạnh đó có một số em chưa chịu khó học tập như:…
2. Phương hướng tuần tới (25’)
- Tiếp tục duy trì nề nếp .
- Đồng phục đúng quy định .
- Tổ 2 trực tuần , trực nhật lớp .
- Đi học đúng giờ , chuyên cần.
- Thi đua học tập tốt dành nhiều điểm mười
- Chuẩn bị đầy đủ sách vở và dụng cụ học tập trước khi đến lớp.
- Thi vở sạch chữ đẹp cấp trường
3. Phương hướng hoạt động trong hè (5’)
Thực hiện tốt như quy định.
- Phát huy những mặt tốt, khắc phục những mặt còn tồn tại.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- tuan 35 Nguyen Thuy Lua.docx