Giáo án Lớp 2 Tuần 34 đã chỉnh sửa

I.Mục tiêu:

-Đọc rành mạch toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ

-Hiểu nội dung Tấm lòng nhân hậu, tình cảm quý trọng của bạn nhỏ đối với bác hàng xóm làm nghề nặn đồ chơi. (trả lời được câu hỏi 1 ,2 , 3, 4)

-HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 5

*KNS: Thể hiện sự cảm thông

II.Đồ dùng :

-Tranh SGK, bảng phụ chép sẵn câu dài.

 

doc17 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1270 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 34 đã chỉnh sửa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
viết bảng con: nghênh nghênh, loắt choắt, -GV nhận xét. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2’): Nêu mục đích yêu cầu giờ học. 2.Hướng dẫn nghe, viết: (20’) a.GV đọc bài chính tả một lần, 2HS đọc lại. ?Tìm tên riêng trong bài chính tả (Hồ Giáo) ?Tên riêng phải viết như thế nào (viết hoa chữ cái đầu mỗi tiếng) -HS viết bảng con: quấn quýt, nhảy quẩng, quẩn -GV nhận xét. b.GV đọc cho HS nghe và viết. -GV hướng dẫn HS cách trình bày. -HS nghe và viết bài vào vở. -HS viết xong trao đổi vở cho nhau. c.Chấm chữa bài: -GV nhận xét. 3.Hướng dẫn làm bài tập: (8’) Bài tập 2b: HS đọc yêu cầu: Tìm các từ -Có thanh hỏi hoặc thanh ngã +Hiện tượng gió rất mạnh, gây mưa to có sức phá hoại cây cối (bão) +Cùng nghĩa với cọp, hùm. (hổ) +Trái nghĩa với bận (rảnh) -HS làm miệng, GV nhận xét. 4.Dặn dò: (1’) -Về nhà luyện viết thêm. ==========***=========== Toán Ôn tập về hình học I.Mục tiêu: -Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật , đường thẳng, đường gấp khúc, hình tam giác, hình vuông, đoạn thẳng. -Biết vẽ hình theo mẫu. III.Hoạt động dạy học: A.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2’) 2.Hướng dẫn làm bài tập: (28’) Bài 1: HS đọc yêu cầu: Mỗi hình sau ứng với tên gọi nào? -HS làm miệng kết quả M N A B A: đường thẳng AB P Q Hình vuông MNPQ -Lớp cùng GV nhận xét. Bài 2: HS đọc yêu cầu: Vẽ hình (theo mẫu) -HS vẽ vào bảng con , 1HS lên bảng vẽ. -Lớp cùng GV nhận xét. Bài 3: Dành HS khỏ, giỏi Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình sau để được a, Hai hình tam giác b, Một hình tam giác và một hình tứ giác -HS khá, giỏi làm vào vở nháp -GVnhận xét. Bài4: Bên hình vẽ bên có : a.Mấy hình tam giác? b.Mấy hình chữ nhật? -HS làm vào vở, 1HS lên bảng làm -HS cùng GV nhận xét: a.5 hình ; b.3 hình -GV chấm và chữa bài. 4.Củng cố, dặn dò: (2’) -GV nhận xét giờ học -Về ôn lại bài và xem bài sau. ==========***=========== Tập đọc Đàn bê của anh Hồ Giáo I.Mục tiêu: -Đọc rành mạch toàn bài ;biết ngắt nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý. -Hiểu nội dung : Hình ảnh rất đẹp, rất đáng kính trọng của Anh hùng Lao động Hồ Giáo .(trả lời được câu hỏi 1 ,2 ). -HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 3. II.Đồ dùng: -Tranh ở SGK. III.Hoạt động dạy- học: A.Bài cũ: (5’) -2HS đọc nối tiếp bài Người làm đồ chơi và trả lời câu hỏi ở SGK. -GV nhận xét, ghi điểm. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2’) -Bức tranh vẽ gì? -HS trả lời: -GV nói: Bài đọc Đàn bê của anh Hồ Giáo giúp các em hiểu thêm nghề lao động. 2.Luyện đọc: (20’) a.GV đọc mẫu toàn bài. b.Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ mới. -Đọc từng câu +HS tiếp nối tiếp nhau đọc. +GV ghi bảng: quấn quýt, nhảy quẩng, chăm bẵm, thỉnh thoảng, +GV đọc mẫu, HS đọc cá nhân, lớp. -Đọc từng đoạn trước lớp: +GV hướng dẫn HS cách ngắt nhịp và nhấn giọng. .Giống như những đứa trẻ quấn quýt bên mẹ, / đàn bê cứ quẩn vào chân Hồ Giáo. // Chúng vừa ăn / vừa đùa nghịch. // Những con bê đực, y hệt những bé trai khoẻ mạnh, chốc chốc lại ngừng ăn, / nhảy quẩng lên / rồi chạy đuổi nhau/ thành một vòng tròn xung quanh anh... // +HS nối tiếp nhau đọc +1HS đọc phần chú giải ở SGK. -Đọc từng đoạn trong nhóm. +HS đọc theo nhóm. +GV theo dỏi. -Thi đọc giữa các nhóm -Cả lớp đọc đồng thanh cả bài. 3.Hướng dẫn tìm hiểu bài: (7’) -HS đọc thầm và trả lời câu hỏi. ? Không khí và bầu trời mùa xuân trên đồng cỏ Ba Vì đẹp như thế nào ( không khí trong lành và rất ngọt ngào. Bầu trời cao vút ...) ?Tìm những từ ngữ, hình ảnh thể hiện tình cảm của đàn bê con với anh Hồ Giáo (đàn bê cứ quẩn vào chân anh ...) -HS khá, giỏi trả lời câu hỏi sau ?Theo em , vì sao đàn bê lại quý anh Hồ Giáo như vậy -HS trả lời. GV nhận xét. 4.Luyện đọc lại :(10’) -GV hướng dẫn HS cách đọc. -HS đọc lại bài văn. -GV nhận xét, ghi điểm. 5.Củng cố, dặn dò: (2’) ?Bài văn cho em biết điều gì (bài văn tả một quanh cảnh đầm ấm, đàn bê quấn quýt bên anh ..... -GV nhận xét giờ học ------------------------------------- Thứ 6 ngày 6 tháng 5 năm 2011 Tập làm văn Kể ngắn về người thân. I.Mục tiêu: -Dựa vào các câu hỏi gợi ý, kể đựơc một vài nét về nghề nghiệp của ngưồi thân (BT1). -Biết kể lại những điều đã kể thành một đoạn văn ngắn (BT2). II.Đồ dùng: -Tranh minh hoạ SGK. III.Hoạt động dạy học: A.Bài cũ: (5’) -2HS đọc đoạn văn kể về việc tốt đã làm. -GV nhận xét, ghi điểm. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2’) GV nêu yêu cầu, nội dung tiết học. 2.Hướng dẫn làm bài tập: (28’) Bài tập1: (miệng) -1HS đọc yêu cầu của bài tập:Hãy kể về người thân của em (bố, mẹ , chú, hoặc dì...) theo các câu hỏi gợi ý sau: ?Bố (mẹ, chú,dì ...) của em làm nghề gì ?Hằng ngày , bố (mẹ, chú, dì ...) làm những việc gì ?Những việc ấy có ích như thế nào -HS thảo luận nhóm đôi. -Đại diện nhóm trình bày. -GV cùng HS nhận xét. Bài tập 2: (viết) -HS đọc yêu cầu: Hãy viết những điều đã kể ở bài tập 1 thành một đoạn văn -HS làm vào vở và đọc lên -GV và HS nhận xét. -GV chấm bài và nhận xét. 4.Củng cố, dặn dò: (1’) -GV nhận xét giờ học. ==========***========== Toán Ôn tập về hình học (Tiếp theo) I.Mục tiêu: -Biết tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình tứ giác. III.Hoạt động dạy học: Hướng dẫn làm bài tập: (28’) Bài 1: HS đọc yêu cầu: Tính độ dài đường gấp khúc a. B D 3cm 2cm 4 cm A C -HS làm vào vở, 1HS lên bảng làm Bài giải Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 3 + 2 + 4 = 9 (cm) Đáp số: 9 cm -Lớp cùng GV nhận xét, ghi bảng . Bài 2: HS đọc yêu cầu: Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là: AB = 30cm , BC = 15 cm , AC = 35 cm -HS cách làm . -HS làm vào vở, 1HS lên bảng làm. Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là: 30 + 15 + 35 = 80 (cm) Đáp số : 80 cm -Lớp cùng GV nhận xét. Bài 3:Tính chu vi hình tứ giác MNPQ biết độ dài mỗi cạnh của hình đều bằng 5 cm. -HS giải vào vở : Chu vi hình tứ giác MNPQ là : 5 x 4 = 20 (cm) Đáp số : 20 cm -GV cùng HS nhận xét Bài4: HS khá, giỏi -HS nhìn vào hình SGK để trả lời: Hai đường bằng nhau Bài 5: Xếp 4 hình tam giác thành hình mũi tên như hình vẽ sau -HS thi xếp , GV cùng HS nhận xét. -GV chấm và chữa bài. 4.Củng cố, dặn dò: (2’) -GV nhận xét giờ học. -Về ôn lại bài và xem bài sau. ===========***========== Tự nhiên và xã hội Ôn tập : Tự nhiên I.Mục tiêu: -Khắc sâu kiến thức đã học về thực vật, động vật. - Có ý thức yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên. II.Đồ dùng -Phiếu học tập III. Hoạt động dạy học: 1.Giới thiệu bài: (2’) : *Hoạt động 1: (7’) Cả lớp ? Em hãy kể tên những bài học ở học kì 2. -HS kể tên, GV ghi mục bài lên bảng +Một số loài cây sống trên cạn, một số loài cây sống dưới nước, loài vật sống ở đâu , một số loài vật sống trên cạn, một số loài vật sống dưới nước. ?Loài vật sống ở đâu (sống trên cạn, dưới nước, di chuyển trên không) ? Loài cây sống ở đâu (dưới nước, trên cạn, dưới nước và trên cạn) *Hoạt động 2: (20’)Tham quan vườn trường -Bước 1: GV phát phiếu và nêu nhiệm vụ -Các em quan sát và hoàn thnàh bảng sau Tên cây cối và các con vật sống trên cạn Tên cây cối và các con vật sống dưới nước Tên cây cối và các con vật vừa sống dưới nước vừa sống trên cạn Tên cây cối và các con vật di chuyển trên không Ghi chú -Bước 2: Các nhóm làm việc -Các nhóm cử nhóm trưởng và thứ kí -Các nhóm tiến hành làm việc -GV theo dỏi các nhóm -Bước 3: Trình bày kết quả -Đại diện các nhóm trình bày -Nhóm khác nhận xét. -GV kết luận: Cây và con vật sống ở trên cạn như : cây keo, xoài, phượng, vú sữa, lợn, gà, …..; cây vừa sống dưới nước vừa sống trên cạn như : rau muống, mùng, lúa, ……..; loài vật di chuyển được trên không như: chim, ......... *Hoạt động nối tiếp: (3’) -GV nhắc lại nội dung tiết học. -Về xem lại phần bầu trời tiết sau ôn tập. -------------------------*--------------------- Hoạt động tập thể Sinh hoạt lớp I.Mục tiêu: -HS biết được ưu, nhược điểm của tổ mình cũng như các thành viên trong tổ. trong tuần. - Có ý thức khắc phục những nhược điểm và phát huy những ưu điểm. -Kế hoạch trong tuần tới. -HS làm vệ sinh lớp học. II.Hoạt động dạy-học: 1.Đánh giá: -GV cho HS sinh hoạt theo tổ. -Ba tổ trưởng điều khiển các thành viên trong tổ thảo luận. -Tổ trưởng của từng tổ lên báo cáo những ưu điểm, nhược điểm của tổ mình ở sổ theo dỏi các thành viên. -Tổ khác nhận xét. -GV nhận xét chung: - Nề nếp; -Học tập; -Vệ sinh 2.Kế hoạch tuần tới: -Duy trì nề nếp. -Thi đua học tốt dành nhiều điểm 10 chao mừng ngày thành lập Đội . -Vệ sinh sạch sẽ. 3.Làm vệ sinh lớp học: -GV nêu nhiệm vụ cụ thể cho từng tổ:; Tổ 1: quét phòng học; Tổ 2: Lau tủ, các cánh cửa; Tổ 3: Quét mạng nhện, lau bảng. -Tổ trưởng điều khiển các thành viên trong tổ thực hiện. -GV theo dỏi -HS nhận xét lẫn nhau. -GV nhận xét chung. o đức Tìm hiểu một số loài động vật quý hiếm ở Hương Sơn I.Mục tiêu: -Giúp HS tìm hiểu những cấp độ quý hiếm khác nhau của các loài động vật hoang dã trong tự nhiên. -Giới thiệu cho HS làm quen với 1 số động vật. II.Đồ dùng: -Tranh ảnh III.Hoạt động dạy học: *Hoạt động 1: (18’) Cấp độ quý hiếm của các loài động vật. - GV giảng : Người ta chia làm 5 cấp độ quý hiếm của loài động vật đó là :Cấp C: nguy cấp ; Cấp R: cấp nguy hiểm; Cấp V: là cấp sẽ nguy hiểm; Cấp T: Cấp sẽ bị đe doạ; Cấp K: không biết chính xác. -HS nghe giảng *Hoạt động 2: (15’) Làm quen với một số loài động vật ở Hương Sơn -GV cho HS kể tên các loài động vật quý. -HS làm việc theo nhóm đôi. -Đại diện các nhóm trình bày trước lớp -Nhóm khác nhận xét, bố sung -GV kết luận: ở Hương Sơn có một số loài động vật quý như : Voi, khỉ, lợn rừng, nai , mang, sóc, gà rừng, …………Những loài động vật quý hiếm trở nên khan hiếm vì chúng mang lại giá trị kinh tế cao . Do đó con người thường xuyến săn bắn và số lượng loài vật bị ít đi. ? Làm thế nào để bảo vệ được những loài động vật quý hiếm đó -HS trả lời -GV : Để bảo vệ loài vật đó thì chúng ta khôgn nên săn bắt các loài động vật bừa bãi, …. *Hoạt động 3: (2’) Củng cố, dặn dò: ? Hãy kể tên một số kloài động vật quý hiếm ở Hương Sơn. -Các em về tìm hiểu thêm. ======================

File đính kèm:

  • docTuan 34 da chinh sua.doc
Giáo án liên quan