Giáo án Lớp 2 Tuần 3+4

I MỤC TIÊU

1.Rèn kĩ năng viết chính tả:

- Chép lại chính xác đọan tóm tắt nội dung bài Bạn của Nai Nhỏ.

- Biết viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu chấm cuối câu; trình bày bài đúng mẫu

 

2.Quy tắc chính tả :

- Củng cố quy tắc chính tả ng/ngh

- Làm đúng các bài tập phân biệt các phụ âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn (ch/tr hoặc dấu hỏi/ dấu ngã)

 

II -ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng lớp viết sẵn đọan văn cần tập chép

Bạn của Nai nhỏ

Nai nhỏ xin cha cho đi chơi xa cùng bạn .

Biết bạn của con khoẻ mạnh , thông minh và nhanh nhẹn , cha Nai nhỏ vẫn lo . Khi biết bạn của con dám liều mình cứu người khác , cha Nai nhỏ mới yên lòng cho con đi chơi với bạn .

- Bảng phụ viết sẵn nội dung các bài tập 2,3

- Bảng con

- Vở bài tập

 

doc66 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1922 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 3+4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng con 15’ 4.Hướng dẫn H viết vào vở Tập viết Lần lượt yêu cầu H viết theo các yêu cầu: Chữ B cỡ vừa: 1 dòng Chữ B cỡ nhỏ: 1 dòng Chữ Bạn cỡ vừa: 1 dòng Chữ Bạn cỡ nhỏ : 1 dòng Bạn bè sum họp : 2 dòng Đối với H khá, giỏi thì yêu cầu viết thêm 1 dòng chữ A cỡ nhỏ, 1 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ Theo dõi, giúp đỡ H yếu viết đúng quy trình, hình dáng và nội dung Viết vào vở lần lượt các yêu cầu của T Vở TV 3’ 5.Chấm, chữa bài Chấm một số bài Nêu nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm 1’ 6.Củng cố, dặn dò Nhận xét tiết học Nhắc H hòan thành nốt bài tập viết Các ghi nhận, lưu ý: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… TUẦN : 4 MÔN : TIẾNG VIỆT – TẬP LÀM VĂN TIẾT : 10 BÀI : CẢM ƠN - XIN LỖI Ngày Dạy :..................................... – { — I -MỤC TIÊU 1.Rèn kĩ năng nghe và nói: Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp Biết nói 3, 4 câu về nội dung mỗi bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn hay xin lỗi thích hợp 2.Rèn kĩ năng viết: Viết được những điều vừa nói thành đọan văn II -ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Sách giáo khoa Tranh minh họa BT3 trong SGK Vở BT III-CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC TG Họat động của T Họat động của H ĐD 4 ‘ A.KIỂM TRA BÀI CŨ Yêu cầu H đọc phần bài làm BT1 và BT3 (tiết TLV- tuần 3): a/ Sắp xếp thứ tự tranh- kể theo tranh b/ Đọc danh sách nhóm học tập(N6, N7) Gv nhận xét, đánh giá 1HS thực hiện yêu cầu a 2HS làm yêu cầu b Cả lớp nhận xét B.DẠY BÀI MỚI 1’ 1.Giới thiệu bài Trong những tiết tập làm văn trước, các em đã học cách chào hỏi, tự giới thiệu. Trong tiết học hôm nay, cô sẽ dạy các em nói lời cảm ơn, xin lỗi sao cho thành thực, lịch sự 28’ 2.Hướng dẫn làm bài tập a. Bài tập 1:(làm miệng) Lần lượt cho HS thực hành nói từng câu. Đối với mỗi tình huống cho H sắm vai để thực hành dùng lời nói trong mỗi tình huống cụ thể Gv nhận xét Kết luận: Khi nhận sự giúp đỡ của người khác, ta cần phải nói lời cảm ơn. Lời cảm ơn cần được nói với thái độlễ phép, kính trong với người trên; chân thành và thân mật với bạn bè hoặc em nhỏ - 1 H đọc yêu cầu theoSGK Nhiều HS phát biểu Sắm vai cho mỗi tình huống VÍ dụ: Với người bạn em lỡ dao chân : Ồ , tớ xin lỗi cậu nha . Với mẹ vì em quên làm việc mẹ dặn : Con xin lỗi mẹ , lần sau con sẽ không như thế nữa . Với cụ già bị em va phải : Chaú xin lỗi cụ . Cả lớp nhận xét, bổ sung SGK Bài tập 2:( sắm vai) ø Tổ chức cho HS thực hành sắm vai trong từng tình huống . Mỗi tình huống 4 lượt Gv nhận xét, đánh giá HS đọc yêu cầu Sắm vai từng tình huống a, b, Cả lớp nhận xét, bổ sung Ví dụ : Tranh 1 : Mẹ mua cho HÀ một con gấu bông rất đẹp . Hà giơ hai tay đón nhận và nói : “ Con cảm ơn mẹ “ Tranh 2 : Bạn Dũng làm vỡ bình hoa , bạn ấy xin lỗi mẹ mình . “ Con xin lỗi mẹ “ SGK Bài tập 3:(miệng) Treo tranh và nêu yêu cầu của BT Gv hướng dẫn HS quan sát kĩ từng tranh, đóan xem việc gì xảy ra Hình 1: + Tranh vẽ những ai? Đang làm gì? Chuyện đó có thể xảy ra trong những trường hợp nào? Hình 2: + Tranh vẽ những ai? Có gì khác lạ ở trên sàn nhà? Bạn nhỏ đang làm gì? GV theo dõi, giúp đỡ những HS còn lúng túng GV nhận xét, đánh giá 1H đọc lại yêu cầu của BT Nhiều H nêu ý kiến cá nhân Cả lớp nhận xét, đánh giá Tranh Bài tập 4:(viết) Yêu cầu H Sviết lại những câu em đã nói về một trong hai bức tranh ở BT3 vào vở BT Chấm điểm một số bài , nhận xét Cả lớp làm vào vở BT Vở BT 1’ 3.Củng cố, dặn dò Nhận xét tiết học Yêu cầu H thực hành những điều đã học: nói lới cảm ơn hay xin lỗi với thái độ lịch sự, chân thành Các ghi nhận, lưu ý: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… TUẦN : 4 MÔN: TIẾNG VIỆT- TẬP VIẾT TIẾT: 7 BÀI: CHỮ HOA C Ngày Dạy: ....................... { — I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Rèn kỹ năng viết chữ: Biết viết chữ cái viết hoa C(theo cỡ vừa và nhỏ) Biết viết ứng dụng câu Chia ngọt sẻ bùi theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định II .ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC Mẫu chữ hoa C đặt trong khung chữ (như SGK) Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Chia (dòng 1); Chia ngọt sẻ bùi (dòng 2) Bảng con Vở Tập viết III .CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC TG Họat động của T Họat động của H ĐD 4 ‘ A.MỞ ĐẦU Gv cho Hs viết BC Viết chữ hoa B cỡ vừa Nhắc lại câu ứng dụng đã viết ở bài trước Nghĩa của cụm từ này là gì? Viết chữ Bạn cỡ nhỏ Gv nhận xét Viết bảng con Bạn bè ở khắp nơi về quây quần tụ họp đông vui Bảng con B.DẠY BÀI MỚI 1’ 1.Giới thiệu bài Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học 15’ 2.Hướng dẫn viết chữ hoa A /Hướng dẫn H quan sát và nhận xét chữ hoa C Đây là mẫu chữ C hoa cỡ vừa – Đưa mẫu chữ + Chữ này cao mấy li? Gồm mấy đường kẻ ngang? + Được viết bởi mấy nét? Chữ C gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản: cong dưới và cong trái nối liền nhau, tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ Viết lại chữ C cỡ vừa ngay bên cạnh chữ mẫu, vừa viết vừa nói: Đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét cong dưới, rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong trái, tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ; phần cuối nét cong trái lượn vào trong, dừng bút trên đường kẻ 2 b/Hướng dẫn H viết trên bảng con Gv viết mẫu chữ hoa C cỡ nhỏ GV nhận xét, uốn nắn. Nhắc lại quy trình viết Quan sát chữ mẫu Cao 5 li. Gồm 6 đường kẻ ngang 1 nét Hs viết chữ hoa C cỡ vừa vào bảng con HS viết chữ hoa C cỡ nhỏ vào bảng con Viết chữ hoa C cỡ nhỏ vào bảng con Mẫu chữ Bảng con 6’ 3.Hướng dẫn viết câu ứng dụng a/Giới thiệu câu ứng dụng Dùng bảng phụ giới thiệu câu ứng dụng:”Chia ngọt sẻ bùi” GV giải thích: Câu này có nghĩa là thương yêu, đùm bọc lẫn nhau(sung sướng cùng hưởng, cực khổ cùng chịu) b/Hướng dẫn H quan sát và nhận xét: + Các chữ C hoa cỡ nhỏ và g,h cao mấy li? + Chữ s cao mấy li? + Chữ t cao mấy li? + Những chữ còn lại (i, a, n,o, e, u) cao mấy li? + Chữ “ngọt”, dấu nặng đặt ở đâu? +Chữ “bùiø”, dấu huyền đặt ở đâu? +Chữ “sẻ”, dấu hỏi đặt ở đâu? + Các chữ viết cách nhau một khỏang bằng chừng nào? Viết mẫu chữ Chia trên dòng kẻ (tiếp theo chữ mẫu), nhắc H lưu ý: điểm đặt bút của chữ h chạm phần cuối nét cong của chữ C c/Hướng dẫn HS viết chữ Chia vào bảng con Gv nhận xét, uốn nắn. Nhắc lại cách nối nét 2HS đọc câu ứng dụng Cao 2 li rưỡi Cao 1,25 li Cao 1 li rưỡi Cao 1 li Đặt dưới chữ o Đặt trên chữ u Đặt trên chữ e Cách nhau bằng khỏang 1 chữ o Viết chữ Chia cỡ vừa, cỡ nhỏ vào bảng con Bảng phụ Bảng con 15’ 4.Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết Lần lượt yêu cầu HS viết theo các yêu cầu: + Chữ C cỡ vừa: 1 dòng + Chữ Ccỡ nhỏ: 1 dòng + Chữ Chia cỡ vừa: 1 dòng + Chữ Chia cỡ nhỏ : 1 dòng +Chia ngọt sẻ bùi : 2 dòng Theo dõi, giúp đỡ H yếu viết đúng quy trình, hình dáng và nội dung Viết vào vở Vở TV 3 5.Chấm, chữa bài Chấm một số bài Nêu nhận xét 1’ 6.Củng cố, dặn dò Nhận xét tiết học Nhắc HS hòan thành nốt bài tập viết Các ghi nhận, lưu ý: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… TUẦN 4 MÔN : TOÁN TIẾT 16 BÀI : 49 + 25 Ngày dạy : ……………………… { — I MỤC TIÊU : Biết cách thực hiện phép cộng dạng 49 + 25 ( tự đặt tính rồi tính ) Củng cố phép cộng dạng 9+5 và 29 +5 đã học . Củng cố tìm tổng của hai số hạng đã biết . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 7 bó que tính và 14 que tính rời Bảng gài . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tg Hoạt Động Dạy Của T Hoạt Động Của H Đd 10 Giới thiệu phép cộng 49+25: Gv hướng dẫn hs tương tự như với phép cộng 29+5 . 49 + 25 74 Đặt tính 9 cộng 5 bằng 14 viết 4 , nhớ 1 4 cộng2 bằng 6 thêm 1 bằng 7 Hs tự đặt tính rồi tính . Hs có thể sử dụng que tính để tìm ra kết quả . BG 25’ Thực hành : Bài 1 : Gv chữa bài hs và yêu cầu nêu cách tính của bài đó. Gv nhận xét Bài 2 : Củng cố thêm đâu là số hạng , tổng trong phép tính 9+6=15 Bài 3 : Gv cho hs làm bài Gv nhận xét bài làm HS Hs tự làm bài rồi chữa bài Nêu cách tính một bài Chẳng hạn ; 39 69 19 29 + 22 + 24 + 53 + 56 39 49 19 89 + 19 + 18 + 17 + 4 69 + 3 + 6 - HS viết từng phép tính vào vở rồi tính Sửa bài Chẳng hạn : Số hạng 9 29 9 49 59 Số hạng 6 18 34 27 29 Tổng 15 47 43 46 88 Hs đọc đề Tự tóm tắt Làm bài vào vở Sửa bài Chẳng hạn : Giải Hai lớp có tất cả là : 29+25 = 54 ( học sinh ) Đáp số : 54 học sinh Các ghi nhận – lưu ý : …………………………………………………….……………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 2 HAI.doc
Giáo án liên quan