1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5
- Đặt tính và tính.
237 + 172 ; 329 - 118
2. Hoạt động 2: Luyện tập (30-32)
a. Làm bảng con:
*Bài 1: (7-8')
- Kiến thức: Củng cố về cách viết số .
- Nhận xét về các số vừa viết?
b. Làm SGK
*Bài 2: (4-5')
- Kiến thức: Củng cố dãy số trong phạm vi 1000.
- Nhận xét về các dãy số?
*Bài 3: (6-7')
- Kiến thức: Củng cố dãy số tròn trăm.
- Nhận xét về các số?
*Bài 4: (6-7')
- Kiến thức: So sánh 2 số có 3 chữ số.
- Nêu cách so sánh 909 902 + 7 ?
20 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1062 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 Tuần 33 Trường tiểu học Hùng Vương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
năng tính nhẩm.
- Nhận xét về các phép tính?
b. Làm bảng con:
*Bài 2: (7-8')
- Kiến thức: Củng cố đặt tính và làm tính viết.
- Khi đặt tính, tính cần lưu ý gì ?
*Bài 3: (5-6')
- Kiến thức: Giải toán đơn dạng ít hơn.
- Khi giải toán cần chú ý gì?
c. Làm vở:
*Bài 4: (7-8')
- Kiến thức: Giải toán đơn dạng nhiều hơn.
- Nêu dạng toán?
*Bài 5: (5-6')
- Kiến thức: Củng cố tìm số bị trừ, số hạng
- Nêu cách tìm số bị trừ, số hạng ?
*Dự kiến sai lầm HS thường mắc:
- Bài 2: Thực hiện quên không nhớ( dòng 1)
3.Hoạt động 3: Củng cố(3’)
- Tìm x: 86 + x = 125
- Làm bảng con
- Đọc thầm bài tập và nêu y/c
- Làm SGK + 1 HS làm BP
- Đọc thầm bài tập và nêu y/c
- Làm bảng con
- Chữa bài
- Đọc thầm bài toán
- Làm bảng con
- Đọc bài toán
- Làm vở+ 1 HS làm bảng phụ
- Chữa bài, nhận xét
- Đọc thầm bài tập và nêu yêu cầu
- Làm vở+ 1 HS làm bảng phụ
- Chữa bài, nhận xét
- Làm bảng con
*Rút kinh nghiệm giờ dạy:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
**********************
tập viết
Chữ hoa: V ( kiểu 2)
I. mục đích yêu cầu:
- HS viết chữ V (kiểu 2) cỡ nhỡ, cỡ nhỏ đúng mẫu.
- HS biết viết ứng dụng: “Việt Nam thân yêu” đúng mẫu, nối đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Chữ mẫu V ( kiểu 2)
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: 2- 3’
- Viết 1 chữ hoa Q( kiểu 2), 1chữ Quân cỡ vừa
- Nhận xét:
+ Sửa những nét sai cụ thể.
+ Nêu gương bài viết đẹp để cả lớp học tập.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1- 2'
b. Hướng dẫn viết chữ hoa: V kiểu 2( 3- 5’)
+ Trực quan chữ mẫu( Chữ hoa V kiểu 2 đặt trong khung chữ)
- ? Nhận xét chữ hoa V cỡ vừa?
- GV chỉ chữ mẫu và nêu cấu tạo chữ hoa V
à GV hướng dẫn quy trình viết chữ hoa V( tô chữ mẫu và nêu)
- Giáo viên viết thêm 1 chữ hoa V cỡ vừa.
- GV tô khan
à Cho học sinh luyện viết chữ hoa V cỡ vừa
à Nhận xét bảng con(độ cao, độ rộng, cách viết các nét…sửa những lỗi sai học sinh mắc.)
c. Hướng dẫn viết ứng dụng: 5- 7’
- Hướng dẫn viết chữ : Việt
? Chữ Việt gồm mấy con chữ? Nhận xét độ cao các con chữ ?
à GV hướng dẫn viết chữ Việt cỡ vừa( tô chữ mẫu và nêu): Đặt bút ...
- Yêu cầu cả lớp viết bảng con chữ Việt cỡ vừa
* Hướng dẫn cụm từ: Việt Nam thân yêu
à GV giải nghĩa cụm từ
- Cách viết cụm từ này như thế nào chuyển sang phần viết vở cô sẽ hướng dẫn.
d. Viết vở: 15- 17’
- Dòng thứ nhất viết thêm mấy chữ hoa V cỡ vừa?-> Cho HS xem vở mẫu. Lưu ý HS cách viết và viết chữ sau đẹp hơn chữ trước.
à Theo dõi, uốn nắn.
- 2 dòng tiếp theo, mỗi dòng viết thêm mấy chữ hoa V cỡ nhỏ? Lưu ý độ cao, điểm đặt bút và dừng bút của chữ hoa V cỡ nhỏ.
à Theo dõi, uốn nắn.
- Dòng chữ việt cỡ vừa viết thêm được mấy chữ?-> Cho HS xem vở mẫu.
à Theo dõi, uốn nắn.
- Yêu cầu HS viết dòng chữ Việt cỡ nhỏ tiếp theo( theo chấm) à Theo dõi, uốn nắn.
- Quan sát cụm từ ứng dụng, dựa vào dấu chấm chuẩn viết thêm mấy lần?
- Nhận xét độ cao các con chữ trong cụm từ?
- Nhận xét khoảng cách các chữ và vị trí dấu thanh?
- Độ rộng câu ứng dụng là mấy ô to?
? Chữ nào trong cụm từ có con chữ viết hoa? Vì sao?
à GV hướng dẫn viết cụm từ(Chú ý viết liền nét + vị trí dấu thanh)-> Cho HS xem vở mẫu.
Lưu ý số lần viết cụm từ ứng dụng đến từng đối tượng học sinh trong lớp( HS TB- Yếu có thể hoàn thành phần viết còn lại vào giờ Tự học)
à Theo dõi, uốn nắn.
e. Chấm, chữa bài: 4’
- Chấm điểm khoảng 12 - 15 bài.
g. Củng cố dặn dò: 3’
- Nhận xét giờ học
- Tuyên dương, nhắc nhở
- Viết bảng con
- Nhận xét
+ HS quan sát.
- HS nhận xét về độ cao, độ rộng, các nét của chữ hoa Vkiểu 2 cỡ vừa
- HS quan sát.
- HS quan sát.
- HS tô khan theo
à HS viết bảng con 1 dòng chữ hoa V
- HS nhận xét bài viết của bạn
- Đọc từ ứng dụng: Việt
- HS trả lời
- HS quan sát
- HS viết bảng con chữ Việt
+ HS đọc cụm từ
- HS mở vở ngồi đúng tư thế.
- HS đọc nội dung bài viết
- 4 chữ
- HS viết dòng 1 theo hiệu lệnh.
- 6 chữ
- HS viết vở
- 2 chữ
- HS viết vở
- HS viết bài
- 5 lần
- HS nhận xét
- Chữ Việt Nam vì là tên riêng...
- HS viết bài
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
**********************
Tự nhiên và xã hội
Mặt trăng và các vì sao
I.Mục tiêu
Sau bài học HS biết
- Khái quát về hình dạng và đặc điểm của Mặt Trăng và các vì sao
ii.Đồ dùng dạy học:
- Hình vẽ SGK/ 68, Giấy vẽ ,bút màu
III.Hoạt động dạy học
Khởi động :Cả lớp hát bài Bóng trăng tròn
Hoạt động 1:Vẽ và giới thiệu tranh vẽ về bầu trời có Mặt trăng và các vì sao
*Mục tiêu :HS biết khái quát về hình dạng ,đặc điểm của Mặt Trăng
*Cách tiến hành: Bước 1: Làm việc cá nhân
- GV yêu cầu HS vẽ và tô màu Mặt Trăng và các vì sao
- HS vẽ theo trí tưởng tượng của riêng mình
Bước 2 :Làm việc cả lớp
- HS lần lượt giới thiệu tranh của mình
- Từ bức vẽ GV cho HS nói về tranh của mình
+ Tại sao em vẽ bức tranh như vậy?
+ Theo em Mặt trăng có hình gì?
+ Vào những ngày nào em thấy Mặt Trăng có hình tròn?
+ ánh sáng Mặt Trăng có gì khác so với ánh sáng Mặt Trời?
- GV kết luận : Mặt Trăng tròn giống như “quả bóng lớn” ở xa Trái Đất.
ánh sáng Mặt Trăng mát dịu , không nóng như ánh sáng Mặt Trời.Vì Mặt Trăng Ko tự phát ra ánh sáng Mặt Trăng phản chiếu ánh sáng từ Mặt Trời xuống Trái Đất.
Hoạt động 2:Thảo luận về các vì sao
Mục tiêu :HS biết khái quát về đặc điểm,hình dạng của các vì sao.
Cách tiến hành: Từ các bức vẽ có trăng và sao của HS. GVkhai thác những hiểu biết của HS về các vì sao
+ Tại sao em lại vẽ cácngôi sao như vậy ?
+ Theo em ngôi sao có hình gì?
+ Những ngôi sao có toả ánh sáng không?
- HS quan sát thêm tranh SGK/68,69 đọc lời ghi chú và trả lời
đ KL : Các vì sao là những quả bóng lửa khổng lồ giống như Mặt trời.trong thực tế có nhiều ngôi sao lớn hơn Mặt Trời nhưng vì chúng ở rất xa Trái Đất nên chúng ta chỉ nhìn thấy chúng nhỏ bé trên bầu trời.
**********************
Thứ sáu ngày 26 tháng 4 năm 2013
Toán
Tiết 165: Ôn tập về phép nhân và phép chia
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
+ Nhân chia trong bảng
+ Nhận biết 1 phần mấy của một số.
+ Tìm thừa số chưa biết. Giải toán liên quan đến phép nhân.
- Những bài tập cần làm: Bài 1(a), bài 2(dòng 1), bài 3, bài 5 trang 172
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(3’)
- Tìm y: y x 3 = 18
2.Hoạt động 2: Luyện tập
a. Làm SGK:
*Bài 1: (7-8')
- Kiến thức: Củng cố về nhân, chia trong bảng
- Để làm bài này, em cần dựa vào đâu ?
*Bài 4: (4-5’)
- Kiến thức: Củng cố nhận xét 1 phần mấy của 1 số
- Vì sao em chọn hình (a) ?
*Bài 5(7-8’)
- Kiến thức: Củng cố tìm SBC, TS chưa biết.
- Nêu cách tìm SBC, TS ?
b. Làm vở
*Bài 2: (4-5')
- Kiến thức: Củng cố về thực hiện dãy tính.
- Nêu thứ tự thực hiện dãy tính ?
*Bài 3: (6-7')
- Kiến thức: Củng cố giải toán đơn liên quan đến phép nhân.
- Khi giải toán cần chú ý gì?
*Dự kiến sai lầm HS thường mắc:
- Bài 4: Khoanh sai đáp án
3.Hoạt động 3: Củng cố(3’)
- Tính: 0 x 18 + 6
- Làm bảng con
- Đọc thầm bài tập và nêu y/c
- Làm SGK + 1 HS làm BP
- Đọc thầm bài tập và nêu y/c
- Làm SGK
- Đổi sách kiểm tra
- Đọc thầm bài tập và nêu y/c
- Làm SGK +1 HS làm BP
- Đọc thầm bài tập và nêu yêu cầu
- Làm vở+ 1 HS làm bảng phụ
- Đọc bài toán
- Làm vở+ 1 HS làm bảng phụ
- Chữa bài, nhận xét
- Làm bảng con
*Rút kinh nghiệm giờ dạy:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
**********************
chính tả (nghe- viết)
Lượm
I. mục đích - yêu cầu:
- Nghe, viết chính xác, trình bày đúng hai khổ thơ đầu trong bài Lượm
- Làm đúng bài tập phân biệt s/ x; i/ iê
II - Đồ dùng:
Bảng phụ.
ii. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: 2 - 3'
- Viết: lao xao, làm sao
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1- 2'
b. Hướng dẫn nghe - viết:
* GV đọc đoạn chính tả.
* Hướng dẫn chính tả: 10 - 12’
+ Nhận xét chính tả:
? Bài chính tả có mấy khổ thơ?
? Mỗi dòng thơ có mấy chữ?
+ Tập viết chữ ghi tiếng khó:
loắt choắt, hiểm nghèo ( GV ghi bảng)
- GV xóa bảng.
à Nhận xét bảng con.
c. Viết chính tả: 15’
- Kiểm tra tư thế ngồi viết
- HD cách trình bày bài viết
- GV đọc chính tả cho HS viết.
d. Chấm, chữa bài: 3 -5’
- GV đọc cho HS soát lỗi.
à Chấm điểm một số bài.
e. Làm bài tập: 5 -7’
+ Bài 2a (vở)
- Chốt: Phân biệt đúng tiếng có âm đầu s/x
+ Bài 2b(Miệng):
- Chốt: Phân biệt đúng tiếng có âm iê/i
3. Củng cố dặn dò: 3’
- GV nhận xét giờ học..
- HS viết bảng con
* HS theo dõi SGK.
- HS nêu.
- HS đọc + phân tích chữ khó.
- HS viết bảng con
- HS mở vở ngồi đúng tư thế,
- HS nêu thể loại, cách trình bày.
- HS nghe - viết bài vào vở.
- HS soát lỗi và ghi tổng số lỗi ra lề vở.
+ HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở+ 1 HS làm bảng phụ.
- HS chữa bài.
+ HS đọc yêu cầu
- HS làm miệng
- HS chữa bài trước lớp
**********************
Tập làm văn
Đáp lời an ủi
Kể chuyện được chứng kiến
I. mục đích yêu cầu:
- Rèn kĩ năng nói: Biết đáp lại lời an ủi
- Biết viết một đoạn văn ngắn kể một việc làm tốt của em hoặc của bạn em.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Tranh SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: 2- 3’
- HS đọc và nói ND trang sổ liên lạc của mình
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1- 2'
b. Hướng dẫn làm bài tập: 28 -29’
+ Bài 1 (miệng):
à Nhận xét; chốt: Cần lịch sự, nhã nhặn khi đáp lời an ủi của người khác
+ Bài 2: (miệng):
à Nhận xét, bình chọn
+ Bài 3: (Viết):
- Chấm 1 số bài, nhận xét
3. Củng cố dặn dò: 3’
- Nhận xét, giờ học.
- 2 HS
- Đọc thầm yêu cầu
- HS đọc lời trong SGK
- Từng cặp HS thực hành đối thoại
- HS đọc thầm yêu cầu và các trường hợp
- Suy nghĩ, nhẩm thầm lời đáp phù hợp với 3 tình huống
- Từng cặp HS thực hành đối thoại
- HS đọc thầm yêu cầu
- Tự làm bài vào vở
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
**********************
Ngày 22 tháng 4 năm2013
Khối trưởng
Nguyễn Thị Hồng Lựu
Phần kiểm tra của ban giám hiệu
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Hue2a1-t33.doc