Giáo án Lớp 2 Tuần 33 Năm học 2013- 2014

1.Kiến thức: Hiểu ND bài : Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới. Trả lời được các câu hỏi SGK.

2. Kĩ năng : Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

3. Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn học.

 

doc34 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1573 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 33 Năm học 2013- 2014, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tra bài cũ. 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu bài học - GV: cho HS quan sát tranh 3.2 Phát triển bài 3.3. Hướng dẫn HS luyện đọc - GV đọc diễn cảm toàn bài - tóm tắt nội dung bài. - HD HS đọc cách đọc bài: Toàn bài đọc... a) Đọc từng câu - Đọc tiếp nối câu kết hợp luyện đọc từ, tiếng khó HS phát âm sai: (GV ghi bảng) - Gọi vài HS đọc lại từ tiếng khó - Cho cả lớp đọc - Sửa lỗi phát âm cho HS. b) Đọc từng đoạn trước lớp - GV chia đoạn - GV treo bảng phụ lên bảng và HD HS đọc ngắt nghỉ đúng câu văn trên bảng phụ - GV đọc mẫu - Gọi một số HS đọc - Gọi HS tiếp nối nhau đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ. - GV theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS. - Gọi 1 HS đọc chú giải SGK c) Đọc từng đoạn trong nhóm - GV chia lớp 3 nhóm - Cho HS luyện đọc trong nhóm - Mời các nhóm cử đại diện thi đọc - HS nhận xét - GV nhận xét khen ngợi - Cho cả lớp đọc ĐT. 3.3. Tìm hiểu bài kết hợp giải nghĩa từ. - YC HS đọc thầm thảo luận các câu hỏi và trả lời câu hỏi trong SGK - Tổ chức thi đọc lại bài thơ - GV nhận xét khen ngợi 4. Củng cố - GV hệ thống nội dung bài - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò - Dặn HS về học bài chuẩn bị bài sau: - HS nghe - HS quan sát nhận xét - Cả lớp theo dõi SGK - HS nghe - HS tiếp nối nhau đọc từng câu - Cá nhân, ĐT - HS nghe - Cả lớp nhận xét - HS đọc tiếp nối đoạn. - Cả lớp theo dõi SGK - Các nhóm luyện đọc - Cả lớp theo dõi nhận xét - HS thi đọc - HS nghe. ------------------------***********------------------------ LUYỆN TOÁN (tiết 99) LUYỆN TẬP I Mục tiêu 1 Kiến thức: Củng cố cho HS về thực hiện phép cộng, trừ, nhân, chia số có năm chữ số cho số có một chữ số và giải toán có lời văn. 2, Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức vào làm bài tập. 3, Thái độ: HS tự giác tích cực trong học tập. II Đồ dùng dạy học - GV: Bảng phụ, bảng nhóm. - HS: Vở bài tập toán III Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1Ổn định tổ chức 2 Kiểm tra bài cũ 3 Bài mới 3.1 GT bài: - Giới thiệu, nêu mục tiêu 3.2 Phát triển bài Bài 1 Tính nhẩm (trang 43 Bài tập củng cố KT-KN) - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Cho HS làm bài. - GV cho HS nhận xét bài trên bảng. Bài 2 Đặt tính rồi tính (trang 43 bài tập củng cố KT-KN) - Gọi 1 HS đọc y/c bài 2. - Hướng dẫn HS làm bài - Yêu cầu HS làm bài tập - GV nhận xét - chữa bài. Bài 3 Tìm x (trang 44 Bài tập củng cố KT-KN) - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài tập. - GV nhận xét - chữa bài. Bài 4 Bài toán (trang 44 Bài tập củng cố KT-KN) - Gọi 1 HS đọc y/c bài 4. - Hướng dẫn HS làm bài - Yêu cầu HS làm bài tập - GV nhận xét - chữa bài. 4 Củng cố - GV hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. 5 Dặn dò - Dặn dò về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: - Theo dõi - 1 Hs đọc, cả lớp đọc thầm. - HS làm bài vào vở nêu kết quả - 1 Hs đọc, cả lớp đọc thầm. - HS làm bài cá nhân vào vở, 1 HS làm bảng nhóm - 1 Hs đọc, cả lớp đọc thầm. - HS làm bài nhóm 2 - 1 Hs đọc, cả lớp đọc thầm. - HS làm bài cá nhân vào vở, 1 HS làm bảng nhóm - HS nghe ghi nhớ ------------------------***********------------------------ Ngày soạn: 08 - 05 - 2013 Ngày giảng: T6, 10 - 05 - 2013 TOÁN (tiết 165) ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (tiếp) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết). Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân. 2. Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức vào làm bài tập 3.Thái độ: HS có ý thức tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Phiếu BT2; 18 hình tam giác vuông. - HS: III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đặt tính rồi tính: 81981: 4 ; 25900 x 2. -> GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng con. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phát triển bài: Bài 1: Tính nhẩm. - GV gợi ý – giao nhiệm vụ. - GV cho HS chơi trò chơi điền kết quả nhanh. - GV nhận xét – chốt lại kết quả. + Qua BT1 củng cố ND kiến thức gì ? Bài 2: Đặt tính và tính. - GV gợi ý – giao nhiệm vụ. - GV nhận xét – chốt lại. + Qua BT2 củng cố ND kiến thức gì ? Bài 3: Tìm x: - GV giao nhiệm vụ. - GV nhận xét – chốt lại. + Qua BT3 củng cố ND kiến thức gì ? Bài 4: ( Kết hợp HD BT5). - GV gọi HS phân tích – nêu tóm tắt. - GV giao nhiệm vụ. - GV nhận xét – ghi điểm. + Qua BT4 củng cố ND kiến thức gì ? * Bài 5: Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình sau: - GV gắn các hình lên bảng không theo thứ tự rồi cho HS khá – giỏi chơi trò chơi thi xếp hình. - GV nhận xét. 4.Củng cố - Nêu ND chính của bài ? - Đánh giá tiết học. 5. Dặn dò - Về nhà học bài và làm BT trong VBT, chuẩn bị bài sau. - HS hát. - HS làm vào bảng con. - HS cùng nhận xét. - 1HS nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách nhẩm. - HS làm bài vào phiếu. - 2 HS lên bảng thi điền kết quả nhanh. - HS nhận xét. + Đáp án: 80.000 - ( 20.000 + 30.000 ) = 80.000 - 50.000 = 30.000 3000 x 2 : 3 = 6000 : 3 = 6000 : 3 = 2000 … - Củng cố các số cộng, trừ, nhân, chia các số tròn nghìn. - 1HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bảng con. - HS nhận xét. + Đáp án: 4038 3608 8763 + 3269 x 4 - 2469 … 7307 14432 6294 - Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia số có 4 chữ số và 5 chữ số . - 1HS nêu yêu cầu bài tập. - 1HS nêu quy tắc. - HS làm bài vào vở. - 1HS làm bài vào bảng phụ. - HS nhận xét. + Đáp án: a. 1999 + x = 2005 x = 2005 - 1999 x = 6 b. X x 2 = 3998 x = 3998 : 2 x = 1999 - Củng cố tìm thành phần chưa biết của phép tính. - 2HS nêu yêu cầu bài tập. - 1HS phân tích – nêu tóm tắt. - HS làm bài vào nháp. - 1HS lên bảng. - HS nhận xét. Bài giải Một quyển hết số tiền là : 28500 : 5 = 5700 ( đồng ) 8 quyển hết số tiền là : 5700 x 8 = 45600 ( đồng ) Đáp số : 45600 đồng. - Củng cố giải toán có lời văn liên quan đến rút về đơn vị. - HS xếp hình lên bàn. * 1HS khá – giỏi lên bảng xếp hình. - HS nhận xét. - 2HS nêu. - HS lắng nghe – ghi nhớ. ------------------------***********------------------------ TẬP LÀM VĂN (tiết 32) GHI CHÉP SỔ TAY I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu ND, nắm được ý chính trong bài báo A lô, Đô- rê- mon Thần thông đây! để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon. 2. Kĩ năng: Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô -rê -mon. 3. Thái độ: GDHS ý thức bảo vệ môi trường. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Giấy A4. - HS : Mỗi HS 1 cuốn sổ tay. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bài văn: ( Tuần 32). - GV nhận xét – ghi điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phát triển bài: Bài 1: Đọc bài báo sau: - GV nhận xét – chốt lại. - GV giới thiệu tranh ảnh về các ĐV, TV quý hiếm được nêu trong bài báo. - GDHS: Biết bảo vệ các loài động, thực vật quý hiếm… Bài 2: Ghi vào sổ tay của em những ý chính trong các câu trả lời của Đô - rê – mon. - GV gợi ý – hướng dẫn. + GV phát giấy A4 cho HS làm bài. - GV nhận xét – chốt lại. - GV cho HS viết bài. - GV thu 3 – 4 bài chấm điểm – nhận xét – bổ sung. 4.Củng cố: - Nêu lại ND bài ? - Đánh giá tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - 1HS đọc lại bài viết trước lớp. - HS cùng nhận xét. - 2HS đọc đề bài - nêu yêu cầu của đề. - 1 HS đọc phân vai. - HS nhận xét bạn. - HS quan sát. - HS lắng nghe – liên hệ thực tế. - 2HS đọc yêu cầu của bài. - HS lắng nghe. - HS đọc đoạn hỏi đáp. - HS trao đổi theo cặp nêu ý kiến. - HS làm bài / dán giấy lên bảng. - HS nhận xét. - HS đọc hỏi đáp ở mục b. - Cả lớp viết bài vào sổ tay. - 1số HS đọc bài trước lớp. - HS nhận xét bài của bạn. - HS nêu. - HS lắng nghe – ghi nhớ. ------------------------***********------------------------ THỂ DỤC GV bộ môn dạy ------------------------***********------------------------ LUYỆN VIẾT (tiết 66) ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN I. Mục tiêu 1. Kiến thức : HS biết ghi vào chỗ trống dưới đây ý chính của mỗi đoạn tin trích trong cuốn Từ điển khoa học của bé : 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng viết văn cho HS. 3.Thái độ : HS biết bảo vệ môi trường. II. Đồ dùng dạy học - GV: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu - HS: Vở bài tập củng cố KTKN. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới 3.1 GT bài 3.2 Phát triển bài Đề bài Ghi vào chỗ trống dưới đây ý chính của mỗi đoạn tin trích trong cuốn Từ điển khoa học của bé : - Gọi HS nêu y/c - Hướng dẫn HS làm bài - Yêu cầu HS làm bài - Mời HS đọc bài làm - Nhận xét, chữa bài 4. Củng cố - GV hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học . 5 Dặn dò - Dặn hs về học bài xem trước bài sau. - HS nghe - HS đọc yêu cầu. - HS làm bài cá nhân, 1 HS làm vào bảng nhóm - Cả lớp nhận xét bổ sung ------------------------***********------------------------ MĨ THUẬT (Giáo viên bộ môn dạy) ------------------------***********------------------------ SINH HOẠT NHẬN XÉT TUẦN 33 I Mục tiêu - Học sinh thấy được những ưu khuyết điểm trong tuần, có hướng sửa chữa và phát huy. - Rèn cho học sinh có ý thức chấp hành tốt nội quy của lớp. - Giáo dục học sinh có ý thức tổ chức kỷ luật cao. II. Đánh giá hoạt động trong tuần 33 - HS đi học đều, đúng giờ, chăm ngoan. - Vệ sinh trường, lớp, thân thể sạch đẹp. - Lễ phép, biết giúp đỡ nhau trong học tập, đoàn kết bạn bè. - Ra vào lớp có nề nếp. - Có ý thức học tập tốt như : Quyên, Hằng Hương, Giang, Nam - Học tập tiến bộ như: - Khen những em có nhiều điểm mười trong tuần : Hương, Giang, Quyên, Hằng. III. Kế hoạch tuần 32 - Duy trì nề nếp dạy và học, duy trì sĩ số học sinh. - Giáo dục HS bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp ở trường cũng như ở nhà. - Duy trì tốt nề nếp học tập: Có đầy đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp. - Có ý thức tự học, tự rèn khi ở nhà. - Thực hiện tốt phương hướng đề ra. ------------------------***********------------------------

File đính kèm:

  • docgiao an lop 3 tuan 33 NH 20132014.doc
Giáo án liên quan