1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(3)
- Đặt tính rồi tính: 786 - 346; 612 + 35;
2.Hoạt động 2: Luyện tập
a. Làm bảng con.
*Bài 1 Đặt tính rồi tính (5-6):
365 + 312; 423 + 453; 46 + 38; 67 + 29;
- Kiến thức: Củng cố phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ trong phạm vi 1000.
- Nhận xét các phép cộng?
*Bài 2 Đặt tính rồi tính (5-6):
785 – 453; 72 – 59; 574 – 353; 81 – 48;
- Kiến thức: Củng cố phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ trong phạm vi 1000.
- Khi thực hiện các phép trừ có nhớ cần chú ý gì?
*Bài 3 Điền dấu ( >,<, = ) (6-7):
234 243 989 990
768 765 742 700 + 40 + 2
630 603 710 701
- Kiến thức: Củng cố về so sánh các số có 3 chữ số.
20 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1291 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 Tuần 32 Trường tiểu học Hùng Vương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tính nhẩm:
400m + 200m; 500 dm +200 dm.
2.Hoạt động 2: Luyện tập
a. Làm bảng con:
*Bài 1 (8-9’):
- Kiến thức: Củng cố cách cộng, trừ số có 3 chữ số ( không nhớ).
- Nhận xét các phép tính.
- Nêu cách đặt tính, tính: 431- 411?
*Bài 4 (6-7’):
- Kiến thức: Củng cố kĩ năng vẽ hình, nhận biết tam giác, tứ giác.
b.Làm SGK.
*Bài 3 (5-6’):
- Kiến thức: Củng cố cách cộng nhẩm các số tròn chục và so sánh số kèm đơn vị đo độ dài: cm, dm, m, km.
- Nêu cách so sánh: 1 km…800 m?
c. Làm vở:
*Bài 2 (8-10’):
- Kiến thức: Củng cố cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ .
- Nêu cách tìm số hạng, ST, SBT?
*Dự kiến sai lầm HS thường mắc:
- Bài 4: Vẽ hình sai mẫu.
- Bài 3: Chưa nắm chắc mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài.
3.Hoạt động 3: Củng cố(3’)
- Đặt tính, tính:
56 - 27 315 + 224.
- Làm bảng con
- Đọc thầm bài tập và nêu y/c
- Làm bảng con
- Chữa bài
- Đọc thầm bài tập và nêu y/c
- Làm bảng con
- Chữa bài
- Đọc thầm bài tập và nêu y/c
- Làm SGK
- Đổi sách kiểm tra
- Đọc và xác định yêu cầu
- Làm vở+ 1 HS làm bảng phụ
- Chữa bài, nhận xét
- Làm bảng con
*Rút kinh nghiệm giờ dạy:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
**********************
Tập viết
Chữ hoa: Q ( kiểu 2)
I. mục đích yêu cầu:
- HS viết chữ Q (kiểu 2) cỡ nhỡ, cỡ nhỏ đúng mẫu.
- HS biết viết ứng dụng: “Quân dân một lòng” đúng mẫu, nối đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Chữ mẫu Q ( kiểu 2)
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: 2- 3’
- Viết 1 chữ hoa N( kiểu 2), 1chữ Người cỡ vừa
- Nhận xét:
+ Sửa những nét sai cụ thể.
+ Nêu gương bài viết đẹp để cả lớp học tập.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1- 2'
b. Hướng dẫn viết chữ hoa: Q kiểu 2( 3- 5’)
+ Trực quan chữ mẫu( Chữ hoa Q kiểu 2 đặt trong khung chữ)
- ? Nhận xét chữ hoa Q cỡ vừa?
- GV chỉ chữ mẫu và nêu cấu tạo chữ hoa Q
à GV hướng dẫn quy trình viết chữ hoa Q( tô chữ mẫu và nêu: ĐB giữa dòng li 4 viết nét cong trái nhỏ đến ĐK6 viết tiếp nét cong phải to, xuống ĐK1 thì vòng trở lại viết nét lượn ngang từ trái sang phải tạo vòng xoắn nhỏ ở chân chữ, DB ở ĐK2.
- Giáo viên viết thêm 1 chữ hoa Q cỡ vừa.
- GV tô khan
à Cho học sinh luyện viết chữ hoa Q cỡ vừa
à Nhận xét bảng con(độ cao, độ rộng, cách viết các nét…sửa những lỗi sai học sinh mắc.)
c. Hướng dẫn viết ứng dụng: 5- 7’
- Hướng dẫn viết chữ : Quân
? Chữ Quân gồm mấy con chữ? Nhận xét độ cao các con chữ ?
à GV hướng dẫn viết chữ Quân cỡ vừa( tô chữ mẫu và nêu): Đặt bút ...
- Yêu cầu cả lớp viết bảng con chữ Quân cỡ vừa
* Hướng dẫn cụm từ: Quân dân một lòng
à GV giải nghĩa cụm từ
- Cách viết cụm từ Quân dân một lòng như thế nào chuyển sang phần viết vở cô sẽ hướng dẫn.
d. Viết vở: 15- 17’
- Dòng thứ nhất viết thêm mấy chữ hoa Q cỡ vừa?-> Cho HS xem vở mẫu. Lưu ý HS cách viết và viết chữ sau đẹp hơn chữ trước.
à Theo dõi, uốn nắn.
- 2 dòng tiếp theo, mỗi dòng viết thêm mấy chữ hoa Q cỡ nhỏ? Lưu ý độ cao, điểm đặt bút và dừng bút của chữ hoa Q cỡ nhỏ.
à Theo dõi, uốn nắn.
- Dòng chữ Quân cỡ vừa viết thêm được mấy chữ?-> Cho HS xem vở mẫu.
à Theo dõi, uốn nắn.
- Yêu cầu HS viết dòng chữ Quân cỡ nhỏ tiếp theo( theo chấm) à Theo dõi, uốn nắn.
- Quan sát cụm từ ứng dụng, dựa vào dấu chấm chuẩn viết thêm mấy lần?
- Nhận xét độ cao các con chữ trong cụm từ?
- Nhận xét khoảng cách các chữ và vị trí dấu thanh?
- Độ rộng câu ứng dụng là mấy ô to?
? Chữ nào trong cụm từ có con chữ viết hoa? Vì sao?
à GV hướng dẫn viết cụm từ(Chú ý viết liền nét + vị trí dấu thanh)-> Cho HS xem vở mẫu.
Lưu ý số lần viết cụm từ ứng dụng đến từng đối tượng học sinh trong lớp( HS TB- Yếu có thể hoàn thành phần viết còn lại vào giờ Tự học)
à Theo dõi, uốn nắn.
e. Chấm, chữa bài: 4’
- Chấm điểm khoảng 12 - 15 bài.
g. Củng cố dặn dò: 3’
- Nhận xét giờ học
- Tuyên dương, nhắc nhở
- Viết bảng con
- Nhận xét
+ HS quan sát.
- HS nhận xét về độ cao, độ rộng, các nét của chữ hoa Q kiểu 2 cỡ vừa
- HS quan sát.
- HS quan sát.
- HS tô khan theo
à HS viết bảng con 1 dòng chữ hoa Q
- HS nhận xét bài viết của bạn
- Đọc từ ứng dụng: Quân
- HS trả lời
- HS quan sát
- HS viết bảng con chữ Quân
+ HS đọc cụm từ
- HS mở vở ngồi đúng tư thế.
- HS đọc nội dung bài viết
- 4 chữ
- HS viết dòng 1 theo hiệu lệnh.
- 6 chữ
- HS viết vở
- 2 chữ
- HS viết vở
- HS viết bài
- 5 lần
- HS nhận xét
- Chữ Quân vì đứng ở đầu câu.
- HS viết bài
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
**********************
Tự nhiên và xã hội
Mặt trời và phương hướng
I - Mục tiêu:
H biết
- HS kể tên được 4 phương chính và biết mặt trời mọc là phương đông.
- Cách xác định phương hướng mặt trời
II - Đồ dùng:
- Tranh SGK , 4 tấm bìa in đông, tây, nam, bắc
III - Các hoạt động dạy học:
1. Khởi động ( 2-3’) : Liên hệ kiến thức đã học để giới thiệu bài:
- Mặt trời có hìmh dạng ntn ?
- Tại sao không được nhìn trực tiếp vào mặt trời, nhất là lúc trưa ?
- Điều gì xảy ra nếu mặt trời lặn và không mọc nữa ?
2. Hoạt động 1: Làm việc với SGK (15’)
- Mục tiêu: HS biết kể tên 4 phương chính và biết phương mặt trời mọc là phương Đông
- Tiến hành: + HS quan sát tranh SGK/ 67, trả lời câu hỏi
+ HS trả lời, HS, GV nhận xét
3.Hoạt động 2 :Trò chơi : Tìm phương hướng bằng mặt trời ( 20’)
- Mục tiêu : + HS biết nguyên tắc xác định phương hướng bằng mặt trời
+ HS thực hành xác định phương hướng bằng măt trời
- Tiến hành :
+ Bước 1 : Hoạt động nhóm :.HS quan sát SGK / 67 : Nêu cách xác định phương hướng bằng mặt trời ?
+ Bước 2 : Hoạt động cả lớp : Đại diện nhóm trình bày
*GV nhắc lại nguyên tắc xác định phương hướng bằng mặt trời
+ Bước 3 : Chơi trò chơi: HS ra sân, GV nêu cách chơi : 1 HS làm trục, 1 HS đóng mặt trời, 4 HS làm các phương hướng;
- >Khi nghe: ò... ó... o - > mặt trời mọc - > HS đóng vai mặt trời chạy ra .
- > HS làm trục dang tay như HS ở SGK/ 67
- > HS còn lại đứng đúng vị trí -> sai sẽ thua.
4. Củng cố, dặn dò ( 1-2’) : - GV nhận xét giờ học
- VN tập tìm phương hướng trong thực tế
**********************
Thứ sáu ngày 19 tháng 4 năm 2013
Toán
Tiết 160: Kiểm tra
I. Mục tiêu:
Kiểm tra học sinh:
- Kiến thức về thứ tự các số
- Kĩ năng so sánh các số có ba chữ số.
- Kĩ năng tính cộng, trừ các số có ba chữ số.
II. Đề bài:
Bài 1:
255, ... , 257, 258 , ... , 260, ... , ... .
Bài 2: >,< , = ?
357 ... 400 301 ... 297
601 ... 563 999 ... 1000
238 ... 259
Bài 3:
Đặt tính và tính:
423 + 325; 251 + 346
872 – 320; 786 – 135
Bài 4: Tính
25 m+ 17 m = ........ 700 đồng – 300 đồng = .........
900 km – 200 km = .........
63 mm – 8 mm = ........ 200 đồng + 5 đồng = ........
Bài 5:
Tính chu vi hình tam giác biết số đo các cạnh là 24 cm, 32 cm, 40 cm.
III.Biểu điểm
Bài 1: 2 điểm
Bài 2: 2 điểm
Bài 3: 2 điểm
Bài 4: 2 điểm
Bài 5: 2 điểm
**********************
chính tả (nghe- viết)
Tiếng chổi tre
I. mục đích - yêu cầu:
- HS nghe viết chính xác 2 khổ thơ cuối bài “Tiếng chổi tre” trình bày đẹp bài thơ thể tự do.
- Làm đúng bài tập phân biệt l/n.
II - Đồ dùng:
Bảng phụ.
ii. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: 2 - 3'
- Viết: Hmông, Khơ mú
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1- 2'
b. Hướng dẫn nghe - viết:
* GV đọc đoạn chính tả.
* Hướng dẫn chính tả: 10 - 12’
+ Nhận xét chính tả:
- Tìm những chữ viết hoa trong bài?
+ Tập viết chữ ghi tiếng khó:
cơn giông, quét rác ( GV ghi bảng)
- GV xóa bảng.
à Nhận xét bảng con.
c. Viết chính tả: 15’
- Kiểm tra tư thế ngồi viết
- HD cách trình bày bài viết
- GV đọc chính tả cho HS viết.
d. Chấm, chữa bài: 3 -5’
- GV đọc cho HS soát lỗi.
à Chấm điểm một số bài.
e. Làm bài tập: 5 -7’
+ Bài 2a (vở)
- Chốt: Phân biệt đúng tiếng có âm đầu l/n
+ Bài 3a (Miệng):
- Chốt: Tìm tiếng phân biệt âm đầu l/n cần dựa vào nghĩa của từ.
3. Củng cố dặn dò: 3’
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà viết lại bài cho đẹp.
- HS viết bảng con
* HS theo dõi SGK.
- HS nêu.
- HS đọc + phân tích chữ khó.
- HS viết bảng con
- HS mở vở ngồi đúng tư thế,
- HS nêu thể loại, cách trình bày.
- HS nghe - viết bài vào vở.
- HS soát lỗi và ghi tổng số lỗi ra lề vở.
+ HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở+ 1 HS làm bảng phụ.
- HS chữa bài.
+ HS đọc yêu cầu
- HS làm miệng
- HS chữa bài trước lớp
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
**********************
Tập làm văn
Đáp lời từ chối - Đọc sổ liên lạc
I. mục đích yêu cầu:
- HS biết đáp lời từ chối đúng mực, lịch sự.
- Thuật lại chính xác nội dung sổ liên lạc.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Sổ liên lạc
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: 2- 3’
- HS đọc đoạn văn tả ảnh Bác.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1- 2'
b. Hướng dẫn làm bài tập: 28 -29’
*Bài 1 - Làm miệng (8-9’)
- Nhận xét về cách đáp lời từ chối của bạn trong tranh?
*Bài 2 - Làm miệng (11-12’).
+ Khi bị từ chối, cần đáp lại lời từ chối với thái độ lịch sự, nhã nhặn tránh cáu gắt.
*Bài 3 - Làm miệng (10-11’).
- Em nghĩ gì khi đọc những nhận xét đó? Em sẽ làm gì?
- Sổ liên lạc dùng để làm gì?
3. Củng cố dặn dò: 3’
- GV nhận xét giờ học.
- 2 HS
- 1 HS đọc yêu cầu – Lớp đọc thầm SGK.
- Lớp quan sát tranh.
- HS nêu nội dung tranh.
- HS đọc lời các nhân vật.
- Từng cặp HS lên đóng vai.
+ Cách đáp lại lời từ chối của bạn nhỏ lịch sự, nhã nhặn.
- 2 HS đọc yêu cầu, nội dung - Lớp đọc thầm.
- HS đọc từng tình huống - HS suy nghĩ, trả lời.
- Từng cặp HS đóng vai từng tình huống.
- HS đọc yêu cầu - lớp đọc thầm.
- HS nêu nội dung trang sổ liên lạc của mình .
+ Quyển sổ liên lạc giúp cô giáo và bố mẹ hiểu được tình hình học tập ở nhà cũng như ở trường của H, của con em mìnhàgiúp các bạn H mau tiến bộ.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
**********************
Ngày 15 tháng 4 năm2013
Khối trưởng
Nguyễn Thị Hồng Lựu
Phần kiểm tra của ban giám hiệu
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Hue2a1-t32.doc