1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc mạch lạc toàn bài, biết nghỉ hơi sau dấu câu đúng.
- Biết đọc giọng kể phù hợp với mỗi đoạn.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK
- Hiểu nội dung câu chuyện: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dan tộc có chung một tổ tiên.
3. Giáo dục HS có tình cảm về các dân tộc anh em trên đất nước.
-H (KG) trả lời được câu hỏi 4
23 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1174 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 32 Năm 2011-2012, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
; it/ich
- H có ý thức luyện viết chữ đẹp
II.Đồ dùng dạy - học: Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,….
III.Các hoạt động dạy - học.
NDkt - Tg
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
1.Bài cũ(5)
2.Bài mới.
*HĐ1:GTB(1’)
*HĐ 2: HD chính tả (6-7’)
*HĐ3:H viết bài
(17-19’)
HĐ4: HD làm bài tập (5’)
3.Củng cố dặn dò(2)
-Yêu cầu H viết: Khơ-mú, Hmông, nhanh nhảu
-Nhận xét - sửa chữa.
-Giới thiệu bài.
-Đọc đoạn viết.
-Tìm những từ trong bài được viết hoa?
-Nên viết từ ô nào?
-T t/c nhận xét bài của H (TB-Y)
-Đọc lại bài chính tả lần 2
-Đọc cho HS viết.
-Đọc dò (2lần)
-T thu vở chấm 1 số em, nhận xét
Bài 2b:Điền vào chỗ trống it hay ich?
- Tổ chức cho H nhận xét bài bạn
Bài 3b: Thi tìm nhanh các tiếng...
-Chia nhóm và nêu yêu cầu hoạt động nhóm.
-nêu câu mẫu: thịt gà- thình thịch
-Nhận xét đánh giá các nhóm.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về nhà làm bài tập.
-Viết bảng con
- H nhận xét bài bạn
-Nghe.
-2-3HS đọc lại.
-Các tiếng đầu mỗi dòng thơ
-Ô thứ 3
- H luyện viết ở bảng con các từ khó
-H nhận xét bài bạn
-Lắng nghe.
-1H nhắc tư thế ngồi viết
-Nghe - viết
-Soát lỗi và chữa một số lỗi.
-2HS đọc đề.
-Làm vào VBT
-1H(TB) làm ở bảng phụ
- H thảo luận nhóm
- H nêu kết quả
- H nhận xét
THủ CÔNG. Làm con bướm.
I Mục tiêu.
- Giúp HS nắm chắc quy trình làm con bướm.
-Làm được một con bướm theo đúng quy trình.
- Yêu thích đồ chơi của mình làm ra.
- có thói quen ngăn nắp trật tự, an toàn khi làm việc.
II Chuẩn bị.
Quy trình gấp , vật mẫu, giấu màu.
Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút …
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND - Tg
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới
HĐ 1:Thực hành.
HĐ 2: Đánh giá sản phẩm
3.Củng cố dặn dò:
-Gọi HS lênthực hành làm con bướm,
-Có mấy bước làm con bướm
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Treo quy trình làm con bướm.
-Cho HS thực hành làm con bướm
-Nhắc nhở HS: Các nếp gấp phải thẳng, miết kĩ, cánh đều.
-Giúp đỡ HS.
-Yêu cầu trình bày.
-Nhận xét đánh giá sản phẩm của HS.
-Đánh giá giờ học.
-Nhắc HS chuẩn bị giấy thủ công, kéo hồ gián.
-2-3HS thực hành
-Nêu: 4 bước.
-Quan sát.
-Nêu các bứơc làm con bướm
+B1 Cắt giấy
+B2: Buộc thân bướm
+B3: Làm râu con bướm
+B4: Gấp cánh bướm.
-Thực hiện gấp con bướm
-Trưng bày.
-Tự nhận xét bài cho nhau.
-Bình chọn sản phẩm đẹp
Luyện từ và câu: Từ trái nghĩa - Dấu chấm, dấu phẩy
I. Mục tiêu:
- Biết xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa) theo từng cặp (BT1).
- Biết điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống ( BT2).
- H tích cực học tập
II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ , VBT
III. Các hoạt động dạy - học :
NDkt - Tg
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
1.Bài cũ(5)
2.Bàimới.
*HĐ1:GTB(1’)
*HĐ2: HD làm bài tập ( 25-28’)
3.Củng cố- dặn dò ( 2-3)
-Tìm một số từ ca ngợi Bác Hồ và đặt câu.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 1: Xếp các từ cho dưới đây thành từng cặp từ có nghĩa trái ngược nhau
- Bài tập y/c làm gì?
- T t/c cho H thảo luận theo nhóm và ghi kết quả ra bảng phụ
- T t/c nhận xét bài của các nhóm
- T chốt : Các cặp từ các em vừa xếp được ở BT1 là các cặp từ trái nghĩa
Bài 2:Em hãy chọn dấu chấm hay dấu phẩy....
Bài tập yêu cầu gì?
- T t/c nhận xét bài của H
-Nhận xét chấm vở HS.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS.
-2H(K) làm bài
- H nhận xét
-Nhắc lại tên bài học.
-2-3HS đọc yêu cầu.
- H trả lời
-Thảo luận theo nhóm và ghi kết quả ra bảng phụ
a) đẹp - xấu, ngắn - dài,
cao - thấp
b) Lên - xuống, chê - khen, ghét - yêu.
c)Trời - đất, ngày - đêm,
trên - dưới.
- H nhận xét bài bạn
-2- 3HS đọc.
-Điền dấu chấm hay dấu phẩy, làm vào vở bài tập.
- 1H(K) làm vào bảng phụ
-Vài HS đọc lại bài.
-Về tìm thêm một số cặp từ trái nghĩa
ÔL Toán: Luyện tập chung
I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Kĩ năng cộng, trừ các số có 3 chữ số không có nhớ.
- Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, trừ.
- Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông thường.
- Giải toán tính chu vi hình tam giác
- H tự giác, tích cực học toán
II. Đồ dùng dạy-học: SGK, bảng con, bảng phụ, học cụ
III. Các hoạt động dạy- học
NDkt - Tg
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
1.Bài cũ(5)
2.Bàimới.
*HĐ1:GTB(1’)
*HĐ2: Luyện tập
( 20-30’)
3.Củng cố-dặn dò(2-3)
- gọi 2H làm bài 2- tr 166
-Nhận xét - cho điểm, chốt cách làm
-Giới thiệu bài.
Bài 1(a,b): Đặt tính rồi tính
- Tổ chức nhận xqét bài của H(TB-Y)
-Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính.
- Chốt cách đặt tính và tính.
Bài 2:( dòng 1 câu a và b)
- Yêu cầu H Xác định thành phần cần tìm
- T theo dõi, giúp đỡ H (TB-Y)
- Tổ chức nhận xét bài bạn
Bài 3: =
- Tổ chức cho H làm ở vở ô ly
- Tổ chức nhận xét bài của H
- T chốt cách làm
- yêu cầu H nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài đã học
Bài 4: ( Dành cho H(KG))
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS chuẩn bị tiết kiểm tra
-2H(TB) làm bài
-Nhận xét - chữa bài.
-làm bảng con.
-1H (TB) nêu
- H xác định
- Làm vào vở.
- 1H(TB) làm bảng phụ
300 + x = 800 x - 600 = 100
x = 800 – 300 x = 100 + 600
- Làm vào vở.
- 1H(K) làm bảng phụ
40cm + 60 cm = 1m
300cm+53cm<300cm+57cm
353cm 357cm
1km > 800 m
1m=10dm=100cm=1000mm
1km = 1000m
-Quan sát.
-Vẽ vào vở.
Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2011
Toán: Kiểm tra
I/mục tiêu:
-Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
+ Thứ tự các số trong phạm vi 1000.
+ So sánh các số có 3 chữ số.
+ Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
+ Cộng, trừ các số có 3 chữ số( không nhớ).
+ Chu vi các hình đã học.
Đề A
Bài 1: Số? ( 1 điểm)
455, ....., 457, ....., ......., 460,....., ......., 463,......
Bài 2: > < = ( 2 điểm)
475 ....... 400 742 .......724
523 ........532 456........400 + 50 + 6
Bài 3: Đặt tính rồi tính ( 3 điểm)
423 + 235 352 + 43 786 - 532 876 - 46
Bài 4: Tính ( 2 điểm)
62 mm + 7 mm = 273 km + 12 km =
93 m - 10 m = 480 kg - 10 kg =
Bài 5: ( 2 điểm) An có số tiền là 400 đồng. Mai có số tiền nhiều hơn An là 200 đồng . Hỏi Mai có số tiền là bao nhiêu?
Đề B
Bài 1: Số? ( 1 điểm)
554, ....., 556, ....., 558,......., .......,561, ......., 563,......
Bài 2: > < = ( 2 điểm)
238 .......259 823 .......832
999 ........1000 736........700 + 30 + 6
Bài 3: Đặt tính rồi tính ( 3 điểm)
351 + 246 521 + 37 868 - 326 768 - 65
Bài 4: Tính ( 2 điểm)
74 mm + 5mm = 344 km + 24 km =
56 m - 10 m = 430 kg - 20 kg =
Bài 5: ( 2 điểm) Lan mua vở hết 900 đồng, mua sách ít hơn mua vở 300 đồng. Hỏi Lan mua sách hết bao nhiêu tiền?
-Tập làm văn: Đáp lời từ chối - đọc sổ liên lạc
I.Mục tiêu:
- Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn ( BT1, BT2).
- Biết đọc và nói lại nội dung 1 trang sổ liên lạc
- H có ý thức vươn lên trong học tập
II.Đồ dùng dạy - học:Bảng phụ, VBT, sổ liên lạc
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
NDkt - Tg
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
1.Bài cũ(5)
2.Bàimới.
*HĐ1:GTB(1’)
*HĐ2: HD làm bài tập ( 25-28’)
3.Củng cố- dặn dò ( 2-3)
- Yêu cầu H đọc bài văn viết tả về ảnh Bác Hồ
-Đánh giá ghi điểm.
-Giới thiệu bài.
Bài 1: Đọc các lời nhân vật trong tranh dưới đây
- Yêu cầu HS quan sát tranh và đọc lời nhân vật.
Bài 2: Nói lời đáp của em trong các trường hợp sau
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Với tình huống b, c cho HS thảo luận cặp đôi.
-Nhận xét đánh giá.
+Khi đáp lời từ chối cần có thái độ như thế nào?
- Chốt cách đáp lại lời từ chối
Bài 3: Đọc và nói lại ND 1 trang sổ liên lạc
-Cho HS lấy sổ liên lạc.
-Cho HS đọc 1 trang sổ liên lạc
trong nhóm cho bạn nghe.
-Em có suy nghĩ gì về lời cô nhận xét.
-Em cần làm gì?
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS làm lại bài tập 2 vào vở bài tập.
-2-3 HS đọc đoạn văn tả ảnh Bác.
-Nhận xét.
-2-3Cặp HS đọc.
-Thảo luận theo vai.
-3-4HS cặp lên đóng vai theo tình huống SGK.
-Nhận xét lời đáp của bạn.
-2-3HS đọc.
-Nêu tình huồng a.
-Nối tiếp nhau nói.
+Thế thì tiếc quá.
+Thế à! Bạn đọc xong kể cho mình nghe cũng được.
-Thực hiện.
-3 cặp H(TB) lên đóng vai.
-Nhận xét lời đáp của bạn.
-Nhã nhặn, lịch sự lễ phép.
-Thực hiện.
-2-HS đọc số liệu sổ liên lạc tháng gần nhất.
-HS đọc 1 trang sổ liên lạc
trong nhóm cho bạn nghe.
-Đọc.
-Nối tiếp nhau đọc trước lớp.
-Nêu:
-Nêu:
HĐTT: Sinh hoạt Sao
I.Mục tiêu:
-Nhận xét, đánh giá tình hình hoạt động của các sao trong tuần 31
-Nêu kế hoạch và phương hướng tuần tới
-H có ý thức thi đua, phấn đấu trong học tập
II. Chuẩn bị : ND sinh hoạt
III.Các hoạt động dạy-học:
1.ổn định nề nếp
2.Nhận xét, đánh giá tình hình hoạt động của các sao trong tuần 31
-T y/c các sao trưởng nhận xét các hoạt động của sao mình
-Lớp trưởng nhận xét
-T nhận xét chung về ưu điểm và tồn tại của các hoạt động
+ Số lợng: đảm bảo, tỉ lệ chuyên cần đạt cao , không có H nào nghỉ học
+ Chất lượng học tập của lớp: một số H còn lười luyện chữ
+ Nề nếp học tập: đã t/c tốt việc ôn bài 15 phút đầu giờ
+ Các hoạt động khác
-T khen ngợi các tổ có kết quả học tập tốt
3. T nêu kế hoạch tiếp nối
4. Sinh hoạt văn nghệ
BDTHủ CÔNG. Làm con bướm.
I Mục tiêu.
- Giúp HS nắm chắc quy trình làm con bướm.
-Làm được một con bướm theo đúng quy trình.
- Yêu thích đồ chơi của mình làm ra.
- có thói quen ngăn nắp trật tự, an toàn khi làm việc.
II Chuẩn bị.
Quy trình gấp , vật mẫu, giấu màu.
Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút …
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND - Tg
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới
HĐ 1:Thực hành.
HĐ 2: Đánh giá sản phẩm
3.Củng cố dặn dò:
-Gọi HS lênthực hành làm con bướm,
-Có mấy bước làm con bướm
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Treo quy trình làm con bướm.
-Cho HS thực hành làm con bướm
-Nhắc nhở HS: Các nếp gấp phải thẳng, miết kĩ, cánh đều.
-Giúp đỡ HS.
-Yêu cầu trình bày.
-Nhận xét đánh giá sản phẩm của HS.
-Đánh giá giờ học.
-Nhắc HS chuẩn bị giấy thủ công, kéo hồ gián.
-2-3HS thực hành
-Nêu: 4 bước.
-Quan sát.
-Nêu các bứơc làm con bướm
+B1 Cắt giấy
+B2: Buộc thân bướm
+B3: Làm râu con bướm
+B4: Gấp cánh bướm.
-Thực hiện gấp con bướm
-Trưng bày.
-Tự nhận xét bài cho nhau.
-Bình chọn sản phẩm đẹp
File đính kèm:
- Tuan32.doc