Giáo án Lớp 2 Tuần 32 Năm 2007-2008

I. Yêu cầu :

Đọc trơn toàn bài . Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy.

Biết đọc với giọng kể phù hợp.

Hiểu nghĩa của các từ ngữ được chú giải: con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên.

II. Đồ dùng :

Tranh minh hoạ.

III. Lên lớp :

1. Bài cũ : 2 HS đọc nối tiếp bài Cây và hoa bên lăng Bác.

GV nhận xét - ghi điểm.

2. Bài mới : GT + Ghi đề.

Giới thiệu chủ điểm và bài học.

GV đọc mẫu . GV nói giọng đọc của bài.

HS luyện đọc nối tiếp từng câu lần 1.

HS đọc từ khó : ngập lụt, khoét rỗng, mênh mông, thoát nạn.

HS đọc nối tiếp câu lần 2 . Nhận xét.

 

doc19 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1371 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 32 Năm 2007-2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u bạn bị chết đuối. GV cho HS liên hệ ở lớp, trường. HS thảo luận nhóm đã làm gì để thể hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn. GV : Cho HS kể thật cụ thể Tuyên dương 1 số em kể tốt Củng cố dặn dò: GV nhận xét Dặn HS về tìm hiểu gương người tốt việc tốt Gia đình có hoàn cảnh khó khăn Gia đình neo đơn. HỌC BUỔI CHIỀU . Hướng dẫn thực hành : Hoàn thành : LÀM CON BƯỚM( Tiết 2 ) Yêu cầu : HS biết làm con bướm bằng giấy. HS trình bày đẹp, sáng tạo. Rèn cho HS tính thẫm mỹ. Đồ dùng : Quy trình làm con bướm. Giấy màu , hồ, kéo. Lên lớp : 1. Bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2. Bài mới : GT + Ghi đề . GV yêu cầu HS nhắc lại quy trình làm con bướm bằng giấy theo 4 bước Bước 1: Cắt giấy Bước 2: Gấp con bướm Bước 3: Buộc thân bướm Bước 4: Làm râu bướm Nhiều HS nhắc lại Tổ chức cho HS thực hành theo nhóm GV lưu ý HS các nếp gấp phải thẳng, cách đều, miết kỹ Trong khi HS thực hành GV quan sát giúp đỡ các em còn lúng túng. Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm. Đánh giá sản phẩm của HS. Nhận xét: HS chuẩn bị chu đáo Tinh thần học tập tốt. Đa số HS biết làm con bướm đep, sáng tạo Củng cố dặn dò: 1 HS nhắc lại các bước làm con bướm. GV nhận xét giờ học Thể dục : Có GV chuyên trách. Thủ công : Có GV chuyên trách . Ngày soạn 5 / 5 Ngày dạy 8/5 Thể dục : Có GV chuyên trách. Toán : LUYỆN TẬP CHUNG. Yêu cầu : Kỹ năng cộng, trừ các số có 3 chữ số, không nhớ. Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, trừ. Quan hệ giữa các đơn vị đo đọ dài thông dụng. Giải toán có liên quan đến nhiều hơn hoặc ít hơn một số đơn vị . Chuẩn bị : Bảng phụ - Phiếu. Lên lớp : Bài cũ : KT vở BT của HS. Bài mới : Hướng dẫn làm bài : Bài 1 : HS làm bài đổi chéo KT. Nhận xét. Bài 2 : HS nêu lại cách tìm SBT; ST; SH. HS làm bài - chữa bài . Bài 3 : Hướng dẫn - Tính nhẩm. Điền dấu thích hợp. VD : 60 cm + 40 cm = 1m . Vì 60 cm + 40 cm = 100 cm. Mà 100cm = 1m. Bài 4 : HS đọc đề - Tự giải vào vở . GV nhận xét . Bài 5 : Tương tự : Bài giải : Số cây lớp 2B tròng là : + 30 = 170 ( cây ) ĐS : 170 cây. 3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét. Luyện từ và câu : TỪ TRÁI NGHĨA - DẤU CHẤM , DẤU PHẨY . Yêu cầu : Bước đầu làm quen với khái niệm từ trái nghĩa. Củng ccó cách sử dụng dấu chấm, dấu phẩy. HS vận dụng tốt. Chuẩn bị : Bảng phụ Lên lớp : Bài cũ : 2 HS KT miệng BT tuần 31. Bài mới : GT + Ghi đề . Bài 1 : 2 HS KT miệng BT 31. 1 em đọc yêu cầu . Cả lớp đọc thầm. HS làm bài vào vở. 3 HS lên bảng làm , mỗi em một ý. Kết quả : đẹp - xấu dài - ngắn nóng - lạnh trời - đất yêu – ghét chê – khen lên - xuống trên - dưới. Bài 2 : Viết : 1 HS đọc yêu cầu của bài - làm bài HS đọc bài của mình - chốt lời giải đúng. Củng cố dặn dò : GV nhận xét. VN : Tập đặt câu với cặp từ trái nghĩa . Làm bài tập Tiếng Việt : TẢ NGẮN VỀ BÁC HỒ . Yêu cầu : HS viết một đoạn văn ngắn về Bác Hồ . HS biết dùng câu văn đúng chính tả, ngữ pháp. HS thêm yêu quý Bác Hồ . Chuẩn bị : Ảnh Bác Hồ . Lên lớp : Bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. Bài mới : GT + Ghi đề . GV chép câu hỏi lên bảng - 2 HS đọc lại câu hỏi. HS làm việc theo nhóm . Đại diện các nhóm trình bày. Câu 1: Ảnh Bác được treo ở đâu ? Câu 2 : Trông Bác như thế nào ? Câu 3 : Em muốn hứa với Bác điều gì ? HS trả lời – GV chép lên bảng . Bài làm : Trên bức tường chính giữa lớp học của em treo một tấm ảnh Bác Hồ . Trong ảnh trông Bác thật đẹp. Râu tóc Bác bạc phơ, vầng trán cao... HS làm bài - HS viết vào vở . HS đọc lại bài của mình. Củng cố dặn dò : Nhận xét . HỌP CHUYÊN MÔN. Ngày soạn 6/5 Ngày dạy 9/5 Chính tả : TIẾNG CHỔI TRE. I. Yêu cầu: Nghe - viết đúng hai khổ thơ cuối của bài Tiếng chổi tre. Qua bài chính tả hiểu cách trình bày 1 bài thơ tự do Viết đúng và nhớ cách viết II. Đồ dùng: Bút dạ Vở BT III. Lên lớp: 1. Kiểm tra: 3 HS lên bảng viết Lội nước, lỗi lầm, quàng dây, va vấp 2. Bài mới: Giới thiệu + ghi đề Hướng dẫn nghe viết Hướng dẫn HS chuẩn bị GV đọc 1 lần 2 . HS đọc lại . GV : ?Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa ? HS : Những chữ đầu các dòng thơ. GV : ? Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở. HS : Nên bắt đầu viết từ ô thứ ba tính từ lề vở. HS viết bảng con từ khó. GV đọc – HS viết . GV đọc – HS dò bài . Hướng dẫn làm bài . Bài 2 : lựa chọn. HS làm bài . Đại diện các nhóm lên chữa . HS và GV nhận xét. L hay n . ... làm nên ... ... nên núi ... ... lấy nước... Ít hay ích . HS đọc bài . Mít; chích ; nghich; rích ; thích. Bài 3 : lựa chọn . GV tổ chức HS làm theo nhóm . Đại diện các nhóm trình bày. Lo – no bịt - bịch Lo lắng , lo sợ bịt kín , bịt mắt Ăn no , no nê. bịch nước - bịch gạo. Củng cố dặn dò : GV nhận xét . Thể dục nâng cao . Có GV chuyên trách. Toán : KIỂM TRA. Yêu cầu: Củng cố việc nhận biết và cách sử dụng một số loại giấy bạc 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng Rèn kỹ năng thực hiện phép tính cộng, trừ Thực hành trả tiền và nhận lại tiền thừa II. Đồ dùng: Các tờ bạc loại 100 đồng, 500 đồng,... III .Lên lớp: Bài 1: GV y/c HS nhận biết xem trong mỗi túi có chứa các tờ giấy bạc a. 800 đồng b. 600 đồng c. 1000 đồng d. 900 đồng e. 700 đồng Bài 2: HS đọc đề. GV tóm tắt HS giải Bài giải: Số tiền mẹ phải trả: 600 + 200 = 800 (đồng) Đáp số : 800 ( đồng ) Bài 3: Tính : 200 đồng + 600 đồng = 1000 đồng - 500 đồng = 900 đồng + 300 đồng = 400 đồng - 200 đồng = 700 đồng + 300 đồng = 600 đồng - 500 đồng = Bài 4: Đặt tính rồi tính : 468 + 201 = 480 + 129 = 450 + 250 = 204 + 373 = 205 + 475 = 810 + 199 = GV cho HS làm vào phiếu 40 phút . GV thu bài chấm . Củng cố dặn dò: GV nhận xét Tập làm văn : ĐÁP LỜI TỪ CHỐI - ĐỌC SỔ LIÊN LẠC. I. Yêu cầu: Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự nhã nhặn Biết thuật lại chính xác nội dung sổ liên lạc II. Đồ dùng: Tranh minh hoạ BT1 Sổ liên lạc Vở BT Lên lớp: Bài cũ: 2 HS đối thoại HS 1: Cậu nhảy dây thật giỏi / Nhanh thoăn thoắt. HS 2 : Cảm ơn cậu. 2 HS đọc đoạn văn ngắn về ảnh Bác Hồ. GV nhận xét – ghi điểm. 2 . Bài mới : GT + Ghi đề. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1 : HS làm miệng. 1HS đọc yêu cầu. cả lớp đọc thầm. GV treo tranh minh hoạ . HS quan sát tranh. 2,3 cặp HS thực hành. HS và GV nhận xét. HS1 : Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với . Truyện này tớ cũng mượn. Tiếc quá nhĩ / Thế à . Bạn đọc xong kể cho mình nghe với được không. Con không vẽ được bức tranh này bố giúp con với. Con cần tự làm bài chứ. Mẹ ơi , mẹ cho con đi chợ cùng mẹ nhé. Con ở nhà học bài đi. Bài 3 :( Miệng ) 1 HS đọc yêu cầu . Cả lớp mở sổ liên lạc. GV nhắc HS chú ý nói chân thực với nội dung. 1 HS khá đọc nội dung. HS làm việc theo nhóm. HS nói về nội dung 1 trang sổ liên lạc. Cả lớp và GV nhận xét. Củng cố dặn dò : GV nhận xét. HỌC BUỔI CHIỀU . Làm bài tập toán : LUYỆN TẬP . Yêu cầu : Củng cố các kiến thức đã học để làm bài . HS làm nhanh đúng thành thạo. Rèn kỹ năng tính cho HS II. Lên lớp: Hướng dẫn làm BT Bài 1: Đặt tính rồi tính. 4 HS lên bảng. Cả lớp VBT 345 + 328 ; 967 – 455; 502 + 95; 874 - 273 HS chữa BT. HS và GV nhận xét Bài 2: Tìm x X + 68 = 92 x – 27 = 54 93 – x = 28 X = 92 – 68 x = 54 + 27 x = 93 - 28 X = 24 x = 81 x = 65 Bài 3: Điền dấu > < = 80 cm + 20 cm = 1 cm 1 km > 959 km 200 cm + 85 cm > 258 cm 1 km = 600 m + 400 m 600 cm + 69 100 cm + 11 cm Bài 4: Tính chu vi hình tam giác ABC Bài giải: Chu vi của tam giác ABC là: 15 + 25 + 20 = 60 (cm) ĐS = 60 cm Bài 5: HS đọc y/c HS tự vẽ GV quan sát Nhận xét bảng vẽ HS và GV nhận xét Củng cố dặn dò: GV nhận xét Dặn HS HT BT Mỹ thuật : THƯỜNG THỨC MỸ THUẬT - TÌM HIỂU VỀ TƯỢNG. I. Yêu cầu: HS bước đầu nhận biết đyựơc các thể loại tượng Có ý thức trân trọng, giữ gìn những TP điêu khắc II. Chuẩn bị: Sưu tầm một số ảnh tượng dài, tượng cổ, chân dung Tìm một vài tượng thật để HS SP III. Lên lớp: 1. Giới thiêu bài Tranh được vẽ trên giấy, vải bằng chì màu Tượng được nặn. khắc bằng gỗ: thạch cao, xi măng, đồng, đá... GV kể HS biết một số tượng Vua, phật ở chùa. 2.Bài mới : GT + ghi đề . Hoạt động 1: Tìm hiểu tượng. GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK. Tượng Vua Quang Trung ( đặt ở khu Gò Đống Đa ) làm bằng xi măng. Tượng Võ Thi Sáu ( Đặt ở viện bảo tàng Mỹ thuật ) GV : ? Hình dáng tượng Quang Trung như thế nào ? Vua Quang Trung trong tư thế hướng về phía trước.Mặt ngẩng cao, mắt nhìn phía trước .Tay trái cầm đốc kiếm . Tượng đặt trên bề cao. GV tóm tắt : Tương tự : tuợng phật . Hiếp tôn giả. Tượng Võ Thi Sáu. Gv gợi ý : về hình dáng pho tượng. Phật đứng ung dung, thư thái . Nét mặt đăm chiêu . Hai tay đặt lên nhau. Hoạt động 2 : Nhận xét. Dặn dò : Xem tượng Lê Duẩn ở công viên. Hoạt động tập thể : SINH HOẠT LỚP . I. Yêu cầu : Nhận xét tuần học vừa qua . Kế hoạch tuần 32 Tuyên dương HS tốt trong tuần II. Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt III. Lên lớp : 1. Ổn định tổ chức : Lớp sinh hoạt một số tiết mục văn nghệ 2. Lớp trưởng lên làm việc: LT phổ biến ND các tổ trưởng nhận xét tổ viên của mình. Tổ 1: các bạn đi học khá chuyên cần , có bạn Ánh đi muộn Các bạn còn nói chuyện riêng trong giờ học như: A Kiệt, Thi, Hùng. Trong giờ ngủ còn nói chuyện Tổ 2: Một số bạn chưa biết gữi vệ sinh . Trong giờ ăn các bạn còn nói chuyện Các bạn còn hay trêu chọc nhau Tổ 3: Một số bạn chưa thuộc bài , chưa làm bài tập đầy đủ Có một số bạn chưa đăng ký đọc truyện Các bạn chưa ngoan , chưa vâng lời bố mẹ thầy cô Lớp trưởng tổng hợp chung . Các tổ đăng ký học sinh tốt trong tuần : các bạn biểu quyết Tuyên dương: P. khánh. Giang. Dung. Hà. Hoa. Phong GV nhận xét: Tuần qua các em có nhiều tiến bộ thật đáng khen Cô nhất trí cao nhận xét của các tổ . Một số em cần khắc phục Kế hoạch tuần 33. Duy trì nề nếp tuần qua Thi kể chuyện về Bác Hồ. Mỗi em đọc nhiều câu chuyện về Bác Hồ để thi kể trước lớp. Đón đoàn GV thi dạy ở trưòng ta. Thi đua giành nhiều điểm tốt tặng thầy cô. GV nhắc nhở thêm HS chuẩn bị tốt đồ dùng HT Không ăn quà vặt . không nói chuyện riêng Giữ ấm trong mùa đông . mát về mùa hè . GV cho sinh hoạt văn nghệ 10 phút .

File đính kèm:

  • doctuần32.doc