1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5
- Tính 127 + 142; 346 + 252
2. Hoạt động 2: Luyện tập (30-32)
a. Làm SGK:
*Bài 1 (7-8):
- Kiến thức: Cộng 2 số có 3 chữ số.
- Nhận xét về các phép tính?
*Bài 3 (4-5):
- Kiến thức: Củng cố nhận biết 1/4 .
- Vì sao lại khoanh vào hình a?
b. Làm bảng con:
*Bài 2 (7-8):
- Kiến thức: Đặt tính, tính cộng không nhớ trong phạm vi 1000.
- Nêu cách đặt tính, tính: 217+752?
21 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 989 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2 Tuần 31 Trường tiểu học Hùng Vương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ừ nhẩm các số tròn trăm.
- Nhận xét các phép tính?
- Nêu cách nhẩm: 1000 - 200?
*Bài 5(4-5’):
- Kiến thức: Vẽ hình theo mẫu.
- Khi vẽ hình theo mẫu cần chú ý gì?
b. Làm vở:
*Bài 4 (9-10’):
- Kiến thức: Thực hiện tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000.
- Nêu cách đặt tính, tính: 505-304?
*Dự kiến sai lầm HS thường mắc:
- Bài 1+2: HS quên không nhớ
- Bài 5: Vẽ hình không đúng mẫu
3.Hoạt động 3: Củng cố(3’)
- Chấm điểm, nhận xét
- Chốt nội dung luyện tập
- Làm bảng con
- Đọc thầm bài tập và nêu y/c
- Làm SGK
- Chữa bài
- Đọc thầm bài tập và nêu y/c
- Làm SGK
- Chữa bài
- Đọc thầm bài tập và nêu y/c
- Làm SGK
- Đổi sách kiểm tra
- Đọc thầm bài tập
- Làm SGK
- Chữa bài
- Đọc và xác định yêu cầu
- Làm vở+ 1 HS làm bảng phụ
- Chữa bài, nhận xét
*Rút kinh nghiệm giờ dạy:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
**********************
Tập viết
Chữ hoa: N( kiểu 2)
I. mục đích yêu cầu:
- HS viết chữ N(kiểu 2) cỡ nhỡ, cỡ nhỏ đúng mẫu.
- HS biết viết ứng dụng: “Người ta là hoa đất” đúng mẫu, nối đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Chữ mẫu N( kiểu 2)
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: 2- 3’
- Viết 1 chữ hoa M( kiểu 2), 1chữ Mắt cỡ vừa
- Nhận xét:
+ Sửa những nét sai cụ thể.
+ Nêu gương bài viết đẹp để cả lớp học tập.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1- 2'
b. Hướng dẫn viết chữ hoa: N kiểu 2( 3- 5’)
+ Trực quan chữ mẫu( Chữ hoa N kiểu 2 đặt trong khung chữ)
- ? Nhận xét chữ hoa N cỡ vừa?
- GV chỉ chữ mẫu và nêu cấu tạo chữ hoa N
à GV hướng dẫn quy trình viết chữ hoa N( tô chữ mẫu và nêu: ĐB trên ĐK5 viết nét 1 giống nét 1 của chữ hoa M kiểu 2, đưa bút lên ĐK5 viết nét 2 giống nét 3 của chữ hoa M, DB ở ĐK2.
- Giáo viên viết thêm 1 chữ hoa N cỡ vừa.
- GV tô khan
à Cho học sinh luyện viết chữ hoa N cỡ vừa
à Nhận xét bảng con(độ cao, độ rộng, cách viết các nét…sửa những lỗi sai học sinh mắc.)
c. Hướng dẫn viết ứng dụng: 5- 7’
- Hướng dẫn viết chữ : Người
? Chữ Người gồm mấy con chữ? Nhận xét độ cao các con chữ ?
à GV hướng dẫn viết chữ Ngườit cỡ vừa( tô chữ mẫu và nêu): Đặt bút ...
- Yêu cầu cả lớp viết bảng con chữ Người cỡ vừa
* Hướng dẫn cụm từ: Người ta là hoa đất
à GV giải nghĩa cụm từ
- Cách viết cụm từ Người ta là hoa đất như thế nào chuyển sang phần viết vở cô sẽ hướng dẫn.
d. Viết vở: 15- 17’
- Dòng thứ nhất viết thêm mấy chữ hoa N cỡ vừa?-> Cho HS xem vở mẫu. Lưu ý HS cách viết và viết chữ sau đẹp hơn chữ trước.
à Theo dõi, uốn nắn.
- 2 dòng tiếp theo, mỗi dòng viết thêm mấy chữ hoa N cỡ nhỏ? Lưu ý độ cao, điểm đặt bút và dừng bút của chữ hoa N cỡ nhỏ.
à Theo dõi, uốn nắn.
- Dòng chữ Người cỡ vừa viết thêm được mấy chữ?-> Cho HS xem vở mẫu.
à Theo dõi, uốn nắn.
- Yêu cầu HS viết dòng chữ Người cỡ nhỏ tiếp theo( theo chấm) à Theo dõi, uốn nắn.
- Quan sát cụm từ ứng dụng, dựa vào dấu chấm chuẩn viết thêm mấy lần?
- Nhận xét độ cao các con chữ trong cụm từ?
- Nhận xét khoảng cách các chữ và vị trí dấu thanh?
- Độ rộng câu ứng dụng là mấy ô to?
? Chữ nào trong cụm từ có con chữ viết hoa? Vì sao?
à GV hướng dẫn viết cụm từ(Chú ý viết liền nét + vị trí dấu thanh)-> Cho HS xem vở mẫu.
Lưu ý số lần viết cụm từ ứng dụng đến từng đối tượng học sinh trong lớp( HS TB- Yếu có thể hoàn thành phần viết còn lại vào giờ Tự học)
à Theo dõi, uốn nắn.
e. Chấm, chữa bài: 4’
- Chấm điểm khoảng 12 - 15 bài.
g. Củng cố dặn dò: 3’
- Nhận xét giờ học
- Tuyên dương, nhắc nhở
- Viết bảng con
- Nhận xét
+ HS quan sát.
- HS nhận xét về độ cao, độ rộng, các nét của chữ hoa N kiểu 2 cỡ vừa
- HS quan sát.
- HS quan sát.
- HS tô khan theo
à HS viết bảng con 1 dòng chữ hoa N
- HS nhận xét bài viết của bạn
- Đọc từ ứng dụng: Người
- HS trả lời
- HS quan sát
- HS viết bảng con chữ Người
+ HS đọc cụm từ
- HS mở vở ngồi đúng tư thế.
- HS đọc nội dung bài viết
- 4 chữ
- HS viết dòng 1 theo hiệu lệnh.
- 6 chữ
- HS viết vở
- 2 chữ
- HS viết vở
- HS viết bài
- 5 lần
- HS nhận xét
- Chữ Người vì đứng ở đầu câu.
- HS viết bài
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
**********************
Tự nhiên và xã hội
Mặt trời
I - Mục tiêu: H biết
- Khái quát về hình dáng, đặc điểm, vai trò của mặt trời đối với sự sống trên trái đất.
- H có ý thức: đi nắng luôn đội mũ nón, không được nhìn trực tiếp vào mặt trời.
II - Đồ dùng:
- Tranh SGK/ 64,65 , màu vẽ
III - Các hoạt động dạy học.
1. Khởi động: Lớp hát bài: Chỉ có một mà thôi.
2. Hoạt động 2: Vẽ và giới thiẹu tranh vẽ về mặt trời.
- Mục tiêu: H nhận biết về hình dạng, đặc điểm của môi trường
- Tiến hành: + H vẽ và tô màu mặt trời
` + H giới thiệu tranh vẽ
+ Tại sao em vẽ mặt trời như vậy
+ Tại sao đi nắng cần đội mũ, che ô
+ Muốn quan sát mặt trời , cần làm gì ?
=> Kết luận: Mặt trời tròn , giống quả cầu lửa khổng lồ, chiếu sáng và sưởi ấm trái đất . Mặt trời ở rất xa trái đất.
* Chú ý: Phải đội mũ, che ô khi đi nắng và không nhìn trực tiếp vào mặt trời.
3. Hoạt động 3: Thảo luận: Tại sao chúng ta cần mặt trời
- Mục tiêu : H nắm được vai trò của mặt trời với mọi vật trên trái đất.
- Tiến hành: + Hãy nêu vai trò của mặt trời đối với mọi vật trên trái đất
+ H thảo luận --> nêu ý kiến
=> Nếu mặt trời không chiếu sáng và toả nhiệt, trái đất sẽ tối tăm, lạnh giá.
**********************
Thứ sáu ngày 12 tháng 4 năm 2013
Toán
Tiết 155 : Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố:
- Rèn kĩ năng cộng trừ các số có 3 chữ số (không nhớ)
- Luyện kỹ năng tìm thành phần chưa biết.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(3’)
- Đặt tính rồi tính: 986 - 354; 61 - 38;
2.Hoạt động 2: Luyện tập
a. Làm bảng con.
*Bài 1 Đặt tính rồi tính (5-6’):
256 + 312; 323 + 451; 34 + 38; 65 + 29;
- Kiến thức: Củng cố phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ trong phạm vi 1000.
- Nhận xét các phép cộng?
*Bài 2 Đặt tính rồi tính (5-6’):
893 – 451; 75 – 29; 674 – 251; 62 – 37;
- Kiến thức: Củng cố phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ trong phạm vi 1000.
- Khi thực hiện các phép trừ có nhớ cần chú ý gì?
*Bài 3 Tìm x (6-7’):
X + 47 = 52 X – 28 = 36
X x 4 = 36 X : 3 = 8
- Kiến thức: Củng cố tìm một thành phần chưa biết.
b. Làm vở:
*Bài 4 (9-10’):
Thùng to có 237 l dầu, thùng nhỏ có ít hơn thùng to 25 l dầu. Hỏi thùng nhỏ có bao nhiêu lít dầu?
- Kiến thức: Thực hiện tính trừ không nhớ trong phạm vi 1000.
- Củng cố dạng toán về ít hơn.
*Dự kiến sai lầm HS thường mắc:
- Bài 1+2: HS quên không nhớ
3.Hoạt động 3: Củng cố(3’)
- Chấm điểm, nhận xét
- Chốt nội dung luyện tập
- Làm bảng con
- Đọc thầm bài tập và nêu y/c
- Làm bc
- Chữa bài
- Đọc thầm bài tập và nêu y/c
- Làm bc
- Chữa bài
- Đọc thầm bài tập và nêu y/c
- Làm bc
- Chữa bài
- Đọc và xác định yêu cầu
- Làm vở+ 1 HS làm bảng phụ
- Chữa bài, nhận xét
*Rút kinh nghiệm giờ dạy:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
**********************
chính tả (nghe- viết)
Cây và hoa bên lăng Bác
I. mục đích - yêu cầu:
- HS nghe viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trong bài “Cây và hoa bên lăng Bác”.
- Làm đúng các bài tập phân biệt r/d/gi, thanh hỏi, thanh ngã.
II - Đồ dùng:
Bảng phụ.
ii. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: 2 - 3'
- Viết: Trường Sơn, non nước.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1- 2'
b. Hướng dẫn nghe - viết:
* GV đọc đoạn chính tả.
* Hướng dẫn chính tả: 10 - 12’
+ Nhận xét chính tả:
- Tìm những tên riêng có trong bài?
+ Tập viết chữ ghi tiếng khó:
cành, khoẻ khoắn ( GV ghi bảng)
- GV xóa bảng.
à Nhận xét bảng con.
c. Viết chính tả: 15’
- Kiểm tra tư thế ngồi viết
- HD cách trình bày bài viết
- GV đọc chính tả cho HS viết.
d. Chấm, chữa bài: 3 -5’
- GV đọc cho HS soát lỗi.
à Chấm điểm một số bài.
e. Làm bài tập: 5 -7’
+ Bài 2a (vở)
- Chốt: Phân biệt đúng tiếng có âm đầu r/d/gi
+ Bài 2b (SGK):
- Chốt: Phân biệt đúng tiếng có thanh hỏi, thanh ngã
3. Củng cố dặn dò: 3’
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà viết lại bài cho đẹp.
- HS viết bảng con
* HS theo dõi SGK.
- Sơn La, Nam Bộ.
- HS đọc + phân tích chữ khó.
- HS viết bảng con
- HS mở vở ngồi đúng tư thế,
- HS nêu thể loại, cách trình bày.
- HS nghe - viết bài vào vở.
- HS soát lỗi và ghi tổng số lỗi ra lề vở.
+ HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở+ 1 HS làm bảng phụ.
- HS chữa bài.
+ HS đọc yêu cầu
- HS làm SGK
- HS chữa bài trước lớp
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
**********************
Tập làm văn
Đáp lời khen ngợi - Tả ngắn về Bác Hồ
I. mục đích yêu cầu:
- Biết đáp lời khen ngợi.
- Quan sát ảnh Bác à trả lời đúng các câu hỏi.
- Dựa vào những câu trả lời đó, viết đoạn văn 3, 5 câu về ảnh Bác Hồ.
II. Đồ dùng dạy - học:
- ảnh Bác.
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: 2- 3’
- HS kể: Chuyện qua suối.
- Câu chuyện nói lên Bác là người như thế nào?
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1- 2'
b. Hướng dẫn làm bài tập: 28 -29’
*Bài 1 - Làm miệng (8-9’)
- GV nêu từng tình huống
+ Chốt : Đáp lại lời khen lịch sự, khiêm tốn, kèm theo thái độ vui vẻ, phấn khởi.
*Bài 2 - Miệng (9-10’)
- GV nêu câu hỏi (GV sửa câu, từ …cho đủ ý, hay).
*Bài 3 - Viết (12-14’)
à GV nhận xét, sửa.
à GV chấm điểm, nhận xét.
3. Củng cố dặn dò: 3’
- GV nhận xét giờ học.
- 2 HS
- 1 HS đọc yêu cầu – Lớp đọc thầm SGK.
- Từng cặp HS đóng vai các tình huống.
- 2 HS đọc yêu cầu - Lớp đọc thầm.
- HS đọc các câu hỏi à quan sát ảnh Bác.
- HS lần lượt trả lời từng câu hỏi.
- HS đọc yêu cầu - lớp đọc thầm.
- HS trả lời các câu hỏi thành đoạn văn
- HS viết đoạn văn vào vở.
- HS đọc bài
- HSTL
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
**********************
Ngày 8 tháng 4 năm2013
Khối trưởng
Nguyễn Thị Hồng Lựu
Phần kiểm tra của ban giám hiệu
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Hue2a1-t31.doc