I. Yêu cầu :
Đọc đúng các từ ngữ khó đọc, các từ dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ.
Hiểu các từ ngữ mới : thường lệ, tần ngần, chú cần vụ , thắc mắc.
Hiểu nội dung bài : Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi ngưòi, một chiếc rễ
Đa rơi xuống đất Bác cũng muốn trồng lại cho rễ mọc thành cây .Trồng lại rễ Bác
Cũng suy nghĩ trồng như thế nào để cây lớn lên thành chỗ chơi vui cho các cháu.
II. Đồ dùng :
Tranh minh hoạ trong SGK.
21 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1329 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 31 Năm 2007-2008, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thể dục :
Có GV chuyên trách
Ngày soạn 28/4
Ngày dạy 1/5
Thể dục :
Có GV chuyên trách.
Toán :
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Yêu cầu:
HS củng cố kỹ năng đọc, viết, so sánh số, thứ tự số trong phạm vi 1000
Rèn kỹ năng tính cho HS.
II. Chuẩn bị :
Bảng phụ - VBT
III . Lên lớp:
1. Bài cũ: Gọi 3 HS lên bảng - Cả lớp làm bảng con
567 687 318 117 833
2. Bài mới: Giới thiệu + ghi đề
Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Viết theo mẫu. GV hướng dẫn HS làm miệng
116 1 1 6 Một trăm mười sáu
815 8 1 5 Tám trăm mười lăm
307 3 0 7 Ba trăm linh bảy
900 9 0 0 Chín trăm
Bài 2: Số ? HS lên bảng viết số
a. 400 ; 500 ; … ; … ; 800 ; 900
b. 910 ; 920 ; 930 ; … ; … ; … ; 970 ; … ; 900
c. 212 ; 213 ; 214 ; … ; … ; 217 ; 218 ; … ; … ; …
d. 693 ; 694 ; … ; 697 ; … ; … ; … ; 701
Bài 3: Điền dấu HS làm vở
543 590 342 432
670 676 987 897
699 701 695 600 + 95
Bài 4: Viết các số 875 ; 1000 ; 299 ; 420 theo thứ tự từ bé đến lớn
HS: 299 ; 420 ; 875 ; 1000
Bài 5: HS xếp 4 hình tam giác thành hình tứ giác
3. Củng cố dặn dò: GV nhận xét
Dặn HS học bài kỹ .
Luyện từ và câu:
TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ . DẤU CHẤM, DẤU PHẨY.
I. Yêu cầu:
Mở rộng vốn từ về cây cối
Tiếp tục luyện tập đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ
Để làm gì ?
II. Đồ dùng:
Tranh, ảnh các loại cây ăn quả
III. Lên lớp:
1. Bài cũ: Gọi 2 HS
A: Nhà bạn trồng xoan để làm gì?
B: Để lấy gỗ đóng tủ, bàn, giường
GV nhận xét
2. Bài mới: Giới thiệu + ghi đề
Hướng dẫn làm BT
Bài 1: (Miệng)
1 HS đọc yêu cầu
GV gắn 4 tranh loại cây ăn quả HS quan sát
2 HS nêu tên của cây và chỉ các bộ phận của cây
Cây gồm: gốc, rễ, thân, cành, lá, hoa, quả
Bài 2: (Viết)
1 HS đọc yêu cầu
HS thảo luận nhóm lên trình bày
Đại diện nhóm lên trình bày
Chốt lời giải đúng
VD: Thân cây (to, cao, chắc)
Bài 3: Miệng
GV nêu y/c. HS quan sát tranh nói về việc làm của 2 bạn nhỏ trong tranh
Bạn gái tưới nước
Bạn trai bắt sâu
HS đặt câu hỏi có cụm từ: để làm gì để hỏi về mục đích việc làm của hai bạn nhỏ
HS phát biểu ý kiến, nhận xét, chốt lại
VD: Bạn nhỏ tưới nước cho cây để làm gì ?
Bạn nhỏ tưới nước cho cây tươi tốt
3.Củng cố dặn dò: Tuyên dương em có ý thức
Dặn dò: Thực hành đặt câu hỏi cho cụm từ để làm gì và trả lời câu hỏi.
Làm bài tập Tiếng Việt:
CHÍNH TẢ - ĐỌC – CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC.
Yêu cầu :
HS đọc to trôi chảy.
HS làm hoàn thành các bài tập.
Rèn đọc cho HS.
Chuẩn bị :
Bảng phụ- Phiếu học tập .
III. Lên lớp :
Hoạt động 1: Rèn đọc .
GV đọc mẫu toàn bài .
GV nói cách đọc : Giọng nhẹ nhàng…
HS đọc nối tiếp câu.
HS đọc từ khó : nghìn năm, thời thơ ấu, cổ kính, xuể, quái lạ, giận dữ, gẩy,
Kì tưởng…
HS đọc nối tiếp câu . lần 2 . Nhận xét.
GV : Bài này chia làm mấy đoạn?
HS luyện đọc đoạn.
GV hướng dẫn HS đọc một số câu.
Trong vòm lá/gió chiều gẩy lên những điệu nhạc li kỳ tưỏng chừng như ai đang cười / đang nói .
HS đọc chú giải .
Đọc từng đoạn trong nhóm.
Đại diện các nhóm thi đọc
Cả lớp đọc đồng thanh.
Hoạt động 2: Làm bài tập
GV : ? Những từ ngữ câu văn nào cho thấy cây đa sống rất lâu.
HS : Cây đa nghìn năm…
GV : ?Các bộ phận cây đa được tả bằng hình ảnh nào ?
HS : Thân cây, cành cây, ngọn cây, rễ cây.
GV : ? Hãy nói lại đặc điểm của bộ phận của cây đa bằng 1 từ.
HS : Thân cây rất to.
GV : ? Ngồi hóng mát ở gốc đa , tác giả còn thấy những cảnh đẹp nào của quê hương?
Củng cố dặn dò : GV nhận xét.
HỌP CHUYÊN MÔN.
Ngày soạn 29/4
Ngày dạy 2/4
Chính tả :
HOA PHƯỢNG.
Yêu cầu :
HS viết đẹp, trình bày sạch sẽ.
HS viết đúng : chen lẫn, lửa thấm, mất lửa.
Rèn chữ viết cho HS.
Chuẩn bị :
Bảng phụ - Phiếu học tập.
Lên lớp :
Bài cũ :
2 HS lên bảng.
HS : Tình nghĩa, xinh đẹp, mịn màng.
Bài mới : a, GT + Ghi đề.
Hướng dẫn viết.
GV đọc bài thơ 1 lần.
4 HS đọc lại.
GV : ? Nội dung bài thơ
GV hướng dẫn HS viết bảng con theo yêu cầu .
HS : chen lẫn, lửa thấm, mất lửa.
GV đọc bài – HS viết .
GV đọc bài – HS dò bài.
GV chấm nhận xét.
Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2 : ( lựa chọn)
GV chọn cho HS làm BT.
1 em lên bảng làm.
Cả lớp nhận xét.
GV chốt lại.
Xám xịt, sà xuống, sát, xơ xác, rập đổ, sủi bọt, xi măng.
3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét.
Thể dục nâng cao.
Có GV chuyên trách.
Toán :
TIỀN VIỆT NAM.
I. Yêu cầu:
Nắm được tên goi, kí hiệu và độ lớn của đơn vị mét (m). Làm quen với thước mét
Nắm được quan hệ giữa dm ; cm ; m
Biết làm các phép tính cộng, trừ (có nhớ) trên số đo mét
Bước đầu tập đo độ dài
II. Đồ dùng:
Thước mét
Một sợi dây dài khoảng 3 m
III. Lên lớp:
1. Ôn tập, kiểm tra
GV y/c HS. Hãy chỉ ra trên thước lẻ đường thẳng có độ dài 1cm; 1 dm
Hãy vẽ trên giấy các đoạn thẳng có độ dài 1cm; 1dm.
Hãy vẽ trên giấy các đoạn thẳng có độ dài khoảng 1cm; 1dm.
2. Giới thiệu đơn vị đo độ dài mét và thước mét.
GV hướng dẫn HS quan sát thước mét.
GV giới thiệu độ dài từ vạch 0 đến 100 là mét.
GV vẽ lên bảng 1 đoạn thẳng dài 1 m và nói . Độ dài doạn thẳng này 1m.
Mét là một đơn vị đo độ dai đường thẳng.
HS đo và đếm.
Đoạn thẳng vừa vẽ dài mấy dm.
Vậy 1m bằng mấy dm?
GV viết bảng : 10 dm = 1m
1m = 10 dm.
b. HS quan sát các vạch chia trên trước và trả lời câu hỏi .
1m = … ? cm
1m = 100 cm.
GV : Độ dài 1m được tính từ vạch nào trên thước mét. ( 0 đến 100 )
HS xem tranh vẽ SGK
Thực hành :
Bài 1: Hướng dẫn HS .
VD : 1dm = 10 cm … cm = 1m
1m = 100 cm … dm = 1m
Bài 2 : Tính :
HD : 17 cm + 6 cm == ? ( 23 cm )
Tính kết quả - Ghi tên đơn vị .
8 m + 30 m = 38 m 15m - 6m = ?
47m + 18 m = ? 38 m - 24 m = ?
Bài 3 : HS đọc đề.
Bài giải :
Cây thông cao là :
8m + 5m = 13 ( m )
Đáp số : 13 m
Bài 4 : Viết cm hoặc m vào chỗ chấm thích hợp.
a/ Cột cờ trong sân trường cao 10 m
b/ Bút chì dài 19 cm
c/ Cây cau cao 6m
d/ Chú tư cao 165 cm.
3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét.
Tập làm văn:
ĐÁP LỜI KHEN NGỢI- TẢ NGẮN VỀ BÁC HỒ.
Yêu cầu :
Tiếp tục rèn cách đáp lời chia vui.
Nghe cô kể chuyện sự tích hoa dạ hương nhớ và trả lời câu hỏi về nội dung câu chuyện.
Hiểu nội dung câu chuyện.
Câu chuyện giải thích vì sao hoa dạ hương chỉ toả hương thơm vào ban đêm
Qua đó khen cây hoa dạ hương đã cứu sống , chăm sóc nó.
Đồ dùng:
Bảng phụ ghi câu hỏi.
Tranh minh hoạ.
Lên lớp.
Bài cũ :
3 cặp HS đối thoại. Đáp lời chia vui.
2. Bài mới : GT + Ghi đề.
Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Miệng.
1 HS nêu yêu cầu.
2HS thực hành nói chia vui- lời đáp.
HS 1 : Chúc mừng bạn tròn 8 tuổi .
HS 2 : Cảm ơn bạn đã đến dự sinh nhậtcủa mình.
HS thực hành đóng vai theo các tình huống b,c
HS nói lời chia vui và đáp lời chia vui bằng nhiều cách khác nhau.
Bài 2 : Miệng .
1 HS đọc yêu cầu của bài.
Cả lớp quan sát tranh minh hoạ .
HS : Cảnh đêm trăng một ông lão vẻ mặt nhân hậu đang chăm sóc cây hoa.
GV kể 3 lần.
Treo bảng phụ ghi 4 câu hỏi .
4 cặp HS hỏi đáp .
HS thực hành.
1 HS kể lại câu chuyện.
3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét.
Biết vận dụng bài học.
HỌC BUỔI CHIỀU:
Làm bài tập Toán :
LUYỆN TẬP CHUNG - GIẢI TOÁN.
I. Y êu cầu :
HS làm nhanh đúng một số bài trong vở BTT.
HS vận dụng tốt để làm bài tập .
Ren kỹ năng tính cho HS.
II. Chuẩn bị :
Phiếu học tập - bảng phụ
III. Lên lớp :
Bài 1 : GV : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
HS tính nhẩm. HS tự làm - Miệng.
6 : 3 = ? 8 : 2 = ? 12 : 3 = ? 15 : 3 = ?
2 x 3 = ? 4 x 2 = ? 4 x 3 = ? 15 : 3 = ?
Bài 2 : Hãy nêu yêu cầu bài toán .Tìm x
HS nêu cách tìm số bị chia .
x : 2 = 3 x : 3 = 1 x : 3 = 8
x = 3 x 2 x = 3 x 1 x = 8 x 3
x = 6 x = 3 x = 24
Bài 3 : 1 HS đọc đề toán .
GV : ? Mỗi em được nhận mấy chiếc kẹo ? 4chiếc
Có mấy em được chia kẹo ? 3 em
Vậy để tìm xem có mấy chiếc kẹo ta làm thế nào ?
HS làm bài.
Tóm tắt : 1 em : 4 chiếc kẹo
3 em : … ? chiếc kẹo .
Bài giải :
Số chiếc kẹo có tất cả là :
4 x 3 = 12 ( chiếc )
Đáp số : 12 chiếc kẹo .
Củng cố dặn dò : GV nhận xét
Mỹ thuật:
VẼ TRANG TRÍ - VẼ HÌNH VUÔNG.
I.Yêu cầu :
HS nhận biết hình dáng con vật.
Nặn con vật theo trí tưởng tượng.
HS yêu mến các vật nuôi trong gia đình.
II. Chuẩn bị :
Hình các con vật có hình dáng khác nhau.
Đạt nặn bút chì.
III . Lên lớp :
Bài cũ : KT sự chuẩn bị của HS.
Bài mới : GT + ghi đề.
Hoạt động 1: quan sát nhận xét.
GV hướng dẫn HS xem hình các con vật ở đồ dùng dạy học.
HS thấy bài nặn các con vật khác nhau.
Hoạt động 2: Cách nặn con vật.
GV gợi ý HS nhận xét về cấu tạo, hình dáng.
Các dáng khi đi , khi nằm, đứng.
Các bộ phận đầu, mình.
HS mô tả theo sự quan sát của mình.
GV gợi ý cho HS tìm ra các đặc điểm khác nhau.
Nặn rời từng bộ phận.
Nặn khối chính trước, đầu, mình.
Nặn chi tiết sau.
Gắn dính từng bộ phận.
Nặn từ khối đất nguyên.
Từ khối đất đã chuẩn bị nặn thành hình con vật.
Tạo dáng con vật.
Hoạt động 3: Thực hành.
Trước khi nặn Gvcho HS xem hình các con vật.
HS chọn con vật theo ý thích.
GV quan sát gợi ý.
Nặn hình theo đặc đểm con vật.
Tập tạo dáng con vật đứng, chạy, nằm.
Hoạt động 4 : Nhận xét đánh giá.
GV khen HS có sản phẩm đẹp.
3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét.
Hoạt động tập thể :
SINH HOẠT SAO.
I. Yêu cầu:
HS tổ chức mô hình sinh hoạt sao tự chọn.
Nhận xét ưu khuyết điểm tuần 31
Nêu kế hoạch tuần 32.
II. Chuẩn bị:
1 số tiết mục văn nghệ
1 số câu chuyện hay mang tính giáo dục
III. Lên lớp:
1. Sinh hoạt văn nghệ 5 phút
2. Lớp trưởng nhận xét
Lớp trưởng cho các bạn tổ chức mô hình sinh hoạt sao tự chọn
HS tổ chức ngoài sân trường .
GV quan sát giúp đỡ .
3. GV đánh giá
a. Nề nếp: Đi học chuyên cần đúng giờ
Hoạt động giữa giờ chưa nghiêm túc
Phê bình 1 số em: Đức Duy, Hùng, Tùng, …
Vệ sinh cá nhân sạch sẽ vào mùa đông
Tuyên dương 1 số em biết giữ lớp sạch sẽ:
Ngọc Hà, Thuỳ Dung, Phương Khánh,…
Đảm bảo an toàn giao thông
Tồn tại: Hay nói chuyện riêng, chưa tự giác:
Đức Duy, Phước Bảo, Khánh Bảo,K. Đức. Tùng.
b. Học tập:
HS thi đua giành điểm cao như: Ngọc Hà, Thuỳ Dung, Phương Khánh, Giang, Dương, Duyên, Phước.
Hăng say phát biểu xây dựng bài
Có ý thức rèn luyện chữ viết, giữ vở
Kế hoạch tuần 32
Thi đua giành nhiều điểm cao
Ngoan ngoãn vâng lời thầy cô
Tham gia các hoạt động của trường lớp
Lớp tham gia 1 số văn nghệ .
Chuẩn bị để thi học kỳ 2
HS vào học lúc 7 giờ.
File đính kèm:
- tuần 31.doc