Giáo án Lớp 2 Tuần 12 buổi sáng

- HS biết đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng, bước đầu biết bộc lộ cảm xúc qua giọng đọc

- Hiểu nghĩa các từ: vùng vằng, la cà, hiểu ý diễn đạt qua các hình ảnh: mỏi mắt chờ mong, đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con.

- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ đối với con.

- Rèn kĩ năng đọc.

*QTE:- Quyền được cha mẹ chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy dỗ.

 - Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết nghe lời day bảo của cha mẹ.

* MT: - GDHS biết yêu quý, kính trọng và biết ơn cha mẹ .

*KT: HS đọc đánh vần được 1 Tiếng đơn giản

 

doc21 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1100 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 12 buổi sáng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dấu phẩy giữa các bộ phận giống nhau trong câu. - MRVT về tình cảm gia đình. I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: 1. MRVT về tình cảm gia đình. 2. - Biết đặt dấu phẩy giữa các bộ phận giống nhau trong câu. - Rèn kĩ năng tìm từ thuộc chủ đề, kn sử dụng dấu phẩy trong câu. 3. GDHS tình cảm yêu thương, gắn bó với gia đình. *KT : làm quen cách dùng dấu phẩy * GDBVMT : - GDHS tình cảm yêu thương, gắn bó với gia đình. *QTE: - Quyền được có gia đình, được mọi người trong gia đình yêu thương, chăm sóc. - Bổn phận phải biết yêu thương mọi người trong gia đình. II. CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng DH: - GV: Bảng phụ, tranh minh hoạ, - HS: VBTTV. 2. PPDH: KT khăn phủ bàn, cá nhân,… III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.HĐ1:KTBC(5') - Tìm những từ ngữ chỉ việc làm của em để giúp đỡ bố mẹ? - NX, cho điểm 2.HĐ2:Dạy bài mới(30') a. GT bài: nêu mđ, y/c tiết học b. HD làm bài tập Bài 1: - Gọi hs nêu y/c - Bài tập y/c gì? - Y/c hs làm VBT, 1 hs chữa bài - N/x, chữa bài +Đ/án: yêu thương, yêu quý, quý mến, kính yêu, thương yêu *GDBVMT:Đó là những từ ngữ nói về tình cảm gia đình. Bài 2: ( kĩ thuật khăn trải bàn) - Chia nhóm, phát phiếu, HD cách thảo luận: tìm những từ ở BT1 để điền vào chỗ trống. + Y/c hs làm VBT, 1 hs chữa bài Cháu quý mến ông bà. Con yêu quý bố mẹ . Em yêu quý anh chị . - T/C NX khen ngợi. Bài 3: - Gọi 1 hs nêu y/c - Đưa tranh - Tranh vẽ ai? - Vẻ mặt của mọi người ntn? - Y/c hs nhìn tranh, nói 2 – 3 câu - HD, n/x: nội dung, cách thể hiện Bài 4: - Gọi hs nêu y/c - Dấu phẩy thường đặt ở vị trí nào? - Y/c hs làm VBT1 - N/x, chốt KT 3.HĐ3: Củng cố, dặn dò (5') - Y/c hs tìm các nói về tình cảm gia đình qua trò chơi “ Đố bạn” *QTE: - Quyền được có gia đình, được mọi người trong gia đình yêu thương, chăm sóc. - Bổn phận phải biết yêu thương mọi người trong gia đình. - NhËn xÐt tiÕt häc. Nh¾c hs xem l¹i bµi. - TL c¸ nh©n - 2 h/s - TLCH - C¶ líp thùc hiÖn - HS nêu yêu cầu - HS thảo luận. - Đại diện các nhóm trình bày. - 1 HS nªu - C¶ líp quan s¸t - TLCN - TËp nãi tr­íc líp - Líp n/x - 1 HS nªu - TLCN - 1 hs ch÷a bµi - Líp nhËn xÐt Thứ sáu, ngày 2 tháng 11 năm 2012 Tiết 1: TOÁN T55: LUYỆN TẬP Những điều HS đã biết có liên quan đến nội dung bài học Những kiến thức mới cần hình thành - Thuộc bảng trừ. - Thuộc bảng 13 trừ đi một số. - Thực hiện được phép trừ dạng 33 - 5; 53 - 15. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53 – 15 I. MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU :1 - Thuộc bảng 13 trừ đi một số. - Thực hiện được phép trừ dạng 33 - 5; 53 - 15. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53 – 15 - Làm bài 1;2; 4. 2. Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng, kn giải toán. 3. Yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Đồ dùng: - Gv: - HS: Bảng con, nháp, phấn, giẻ lau. 2. Phương pháp: Giảng giải, hỏi đáp, làm mẫu, luyện tập thực hành. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.HĐ1. khởi động(5p) - ổn định tổ chức - Kiểm tra bài cũ: -Y/c h/s đọc thuộc bảng trừ đi một số. 2. HĐ2. Bài mới (35p): Bài 1: + Gọi hs nêu y/c + Gv nêu lần lượt từng phép tính + Gv n/x + Y/c hs nhắc lại bảng trừ (13 trừ đi 1 số) Bài 2: + Bài toán y/c gì? + Y/c hs thực hiện bảng con, 3 hs chữa + Gv nx, chữa bài. Lưu ý hs trừ có nhớ Bài 4: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? + Muốn xem còn bao nhiêu quyển vở ta làm ntn? + Y/c hs giải vở. 1 hs chữa bài + Tính nhẩm + Hs nêu phép tính, nhẩm kết quả + Đặt tính rồi tính - 63 - 73 -- 33 35 29 8 28 44 25 + 2 hs đọc + Có 63 quyển vở. Phát: 48 quyển vở. + Còn … quyển vở? + 63 – 48 Bài giải Số quyển vở còn lại là: 63 – 48 = 15 ( quyển ) Đ/S : 15 quyển 3. HĐ3.Củng cố, dặn dò (5p): -GVTK nd bài + Nhận xét tiết học. Nhắc hs ôn lại bảng trừ: 13 trừ đi 1 số. Tiết 2: CHÍNH TẢ ( NGHE – VIẾT) T 24 : MẸ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - s chép lại chính xác 1 đoạn trong bài thơ “ Mẹ”. Biết viết hoa đầu bài, đầu dòng thơ. Biết trình bàycác dòng thơ lục bát, làm đúng các BT phân biệt iê/ýê/ia; gi / r/ d - Rèn kĩ năng viết, kĩ năng phân biệt chính tả - Hs có ý thức rèn chữ viết II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: + Bảng lớp chép sẵn bài chính tả + Bảng phụ, VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: + Y/c hs viết bảng: con nghé, người cha, cái chai, con trai + Nhắc lại quy tắc chính tả với ng/ngh a.Gt bài: Gv nêu mđ, y/c tiết học b.HD tập chép - GV đọc chính tả, tóm tắt nd bài ? Người mẹ được so sánh với hình ảnh nào ? Em hãy đếm và nx các chữ của dòng thơ trong bài chính tả. - GV giới thiệu thể thơ lục bát ? Em hãy nêu cách viết chữ đầu mỗi dòng + GV đọc: bàn tay, giấc tròn, quạt - HD hs chép bài vào vở + GV quan sát, theo dõi + GV đọc bài + GV chấm bài, nhận xét c. HD làm bài tập Bài 2: + Gv treo bảng phụ + Bài tập ýêu cầu gì? + Y/c hs làm VBT, 1 hs chữa bài + GV nx, chốt Bài 3a: + Bài tập y/c gì? + GV chia lớp làm 3 nhóm, tổ chức thi tìm từ + GV nx, biểu dương 4.Củng cố, dặn dò + GV tổng kết nd bài + Nhận xét tiết học + Nhắc hs luyện viết - 1 HS đọc + Những ngôi sao, ngọn gió mát. + Cứ 1 dòng 6 chữ lại đến 1 dòng 8 chữ + Viết hoa chữ cái đầu, dòng 8 chữ viết sát lề, dòng 6 chữ viết lùi 1 ô. + Hs luyện bảng con + Hs thực hành ngồi đúng tư thế + Hs viết bài + Hs soát lỗi + Hs nêu y/c + Điền iê/ýê/ia + Đêm khuya bốn bề yên tĩnh Ve đã lặng yên vì mệt + Tìm tiếng r/d/gi + VD: ru/dào/gió… Tiết 3: ÂM NHẠC ( GV nhóm 2 dạy) Tiết 4: THỦ CÔNG T12. ÔN TẬP CHỦ ĐỀ GẤP HÌNH I. MỤC TIÊU: Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp hình. Gấp được ít nhất một hình để làm đồ chơi. * Với HS khéo tay: Gấp được ít nhất 2 hình để làm đồ chơi.Hình gấp cân đối. II. CHUẨN BỊ: Các mẫu gấp hình của bài 4, 5. III. NỘI DUNG KIỂM TRA: Đề kiểm tra: “ Em hãy gấp 1 trong những hình gấp đã học từ hình 4 – 5”. Nêu mục đích yêu cầu của bài kiểm tra: Gấp được 1 trong những sản phẩm đã học, đúng qui trình, cân đối, các nếp gấp thẳng, phẳng. Cho HS nhắc lại tên các hình đã gấp và cho HS quan sát lại các mẫu đã học. Tổ chức cho HS làm kiểm tra (giúp đỡ HS yếu). IV. ĐÁNH GIÁ: Theo 2 mức: Hoàn thành Chưa hoàn thành. V. NHẬN XÉT DẶN DÒ: - Dặn dò mang đủ dụng cụ học tập để học bài: Gấp, cắt dán hình tròn Thứ 4 ngày 31 tháng 10 năm 2012 Tiết 1: TOÁN T53 : 33 – 5 Những điều HS đã biết có liên quan đến ND bài học Những kiến thức mới cần hình thành - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 - 5. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng (đưa về phép trừ dạng 33 - 5). I. MỤC TIÊU: Giúp HS: 1- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 - 5. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng (đưa về phép trừ dạng 33 - 5). - Làm bài 1; bài 2a; bài 3a,b. 2. Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ, kn giải toán. 3. Yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Đồ dùng: - Gv: - HS: - Mỗi HS có 3 bó chục và 2que tính rời . - Bảng con, nháp, phấn, giẻ lau. 2. Phương pháp: Giảng giải, hỏi đáp, làm mẫu, luyện tập thực hành. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.HĐ1. khởi động(5p) - ổn định tổ chức - Kiểm tra bài cũ: + Đọc bảng 13 trừ đi một số. 2. HĐ2. Bài mới (35p): a. Giới thiệu bài: Bước 1: Nêu vấn đề. - Có 33 que tính bớt đi 5 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính ? - Nghe tính đề toán. - Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính chúng ta phải làm gì ? - Thực hiện phép trừ. - Viết 33 – 5 Bước 2: Tìm kết quả - Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm kết quả. - HS thao tác trên que tính tìm kết quả. - Còn bao nhiêu que tính ? - Còn lại 24 que tính. - Làm thế nào tìm được 24 que tính ? - Vậy 33 que tính bớt 5 que tính còn lại bao nhiêu ? - Có 3 bó que tính và 3 que tính rời. Đầu tiên bớt 3 que tính rồi sau đó tháo 1 bó thành 10 que tính rời và bớt tiếp 2 que tính nữa. Còn lại 2 bó que tính và 8 que tính rời là 28 que tính. - Còn 28que tính. - Nêu cách đặt tính và tính. - Vài HS nêu b. Thực hành: Bài 1: Tính - 1 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm bảng con - Cả lớp làm bảng con - 1 HS lên bảng 63 23 53 73 83 - - - - - 9 6 8 4 7 54 17 45 69 76 - Nhận xét - chữa bài. Bài 2: - Bài toán yêu cầu gì ? - Yêu cầu cả lớp làm vở - NX chữa bài. Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu 43 93 33 - - - 5 9 6 38 84 27 - HS nêu yêu cầu. - x là gì trong các phép tính ? - x là số hạng cha biết trong các phép cộng. - Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ? - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. - Yêu cầu HS làm bài vào vở a) x + 6 = 33 x = 33 – 6 x = 27 - Nhận xét, chữa bài b) 8 + x = 43 x = 43 – 8 x = 35 4. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. Tiết 4: CHÍNH TẢ: (TẬP CHÉP) T23: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA I. MỤC TIÊU: 1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn truyện sự tích cây vú sữa. 2. Làm đúng các bài tập phân biệt ng/ngh, tr/ch. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng lớp viết quy tắc chính tả với ng/ngh - Bảng phụ viết nội dung bài tập 2, 3( ý a) III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 2 Kiểm tra bài cũ: 3 Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. b. Hướng dẫn nghe viết * Hướng dẫn chuẩn bị: - GV đọc bài viết - HS nghe - 2 HS đọc lại - Từ các cành lá những đài hoa xuất hiện như thế nào ? - Trổ ra bé tí nở trắng như mây. - Quả trên cây xuất hiện ra sao ? - Lớn nhanh, da căng mịn ,xanh óng ánh, rồi chín. - Bài chính tả có mấy câu ? - Có 4 câu - Những câu nào có dấu phẩy, em hãy đọc lại câu đó ? - HS đọc câu 1, 2, 4. - GV đọc cho HS viết bảng con. - HS viết bảng con. Trổ ra, nở trắng, sữa. - Chỉnh sửa lỗi cho HS * HS chép bài vào vở: - GV đọc cho HS viết - HS viết bài - Đọc cho HS soát lỗi - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở *. Chấm chữa bài: - Chấm 5 bài nhận xét. c. Hướng dần làm bài tập: Bài 2: Điền vào chỗ trống- GV cho HS nhắc lại quy tắc chính tả ng ng/ngh - 1 HS đọc yêu cầu - Cả lớp làm SGK - Người cha, con nghé, suy nghĩ ngon miệng. - Nhận xét bài của HS - 2HS nhắc lại : ngh: i,ê,e ; ng: a, o,ô,u,ư… Bài 3: a - Bài yêu cầu gì ? - 1 HS đọc yêu cầu. - Điền vào chỗ trống tr/ch: Con trai, cái chai, trồng cây, chồng bát - Nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố dặn dò: - NhËn xÐt tiÕt häc

File đính kèm:

  • docTUẦN 12S.doc
Giáo án liên quan