Giáo án lớp 2 Tuần 30 Trường tiểu học Hùng Vương

1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5

- Tính 56m - 57m; 20cm + 48cm.

2. Hoạt động 2 : Dạy bài mới (15)

a. Giới thiệu đơn vị đo độ dài km:

- Nêu tên đơn vị đo độ dài đã học?

- GV giới thiệu Kilômét. Kilômét viết tắt là: km.

- Cho HS đọc: 2km, 215km, 102km.

b. Quan hệ giữa km và m:

- GV giới thiệu: 1km = 1000m; 1000m = 1km

 

- Viết: 100km; 212km; 350km

 

doc21 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1138 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2 Tuần 30 Trường tiểu học Hùng Vương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
các trăm, chục, đơn vị. - Đọc và xác định yêu cầu - Làm SGK - Đổi sách kiểm tra, chữa bài - Đọc và xác định yêu cầu - Làm SGK - Giải thích cách nối - Đọc và xác định yêu cầu - Làm vở+ 1 HS làm bảng phụ - Chữa bài - Đọc và xác định yêu cầu - Thực hành trên bộ đồ dùng - Làm bảng con *Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ********************** tập viết Chữ hoa: M( kiểu 2) I. mục đích yêu cầu: - HS viết chữ M (kiểu 2) cỡ nhỡ, cỡ nhỏ đúng mẫu. - HS biết viết ứng dụng: “Mắt sáng như sao” đúng mẫu, nối đúng quy định. II. Đồ dùng dạy - học: - Chữ mẫu M( kiểu 2) III. Các hoạt động dạy học: 1. KTBC: 2- 3’ - Viết 1 chữ hoa A( kiểu 2), 1chữ Ao cỡ vừa - Nhận xét: + Sửa những nét sai cụ thể. + Nêu gương bài viết đẹp để cả lớp học tập. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: 1- 2' b. Hướng dẫn viết chữ hoa: M kiểu 2( 3- 5’) + Trực quan chữ mẫu( Chữ hoa M kiểu 2 đặt trong khung chữ) - ? Nhận xét chữ hoa M cỡ vừa? - GV chỉ chữ mẫu và nêu cấu tạo chữ hoa M à GV hướng dẫn quy trình viết chữ hoa M( tô chữ mẫu và nêu): ĐB ở ĐK5, viết nét móc 2 đầu trái, DB ở ĐK2; đưa bút lên ĐK5, chạm nét 1, viết nét móc xuôi trái, DB ở ĐK1. Đưa bút lên ĐK 5 chạm nét 2 viết nét lượn ngang + cong trái àDB ở ĐK2. - Giáo viên viết thêm 1 chữ hoa M cỡ vừa. - GV tô khan à Cho học sinh luyện viết chữ hoa M cỡ vừa à Nhận xét bảng con(độ cao, độ rộng, cách viết các nét…sửa những lỗi sai học sinh mắc.) c. Hướng dẫn viết ứng dụng: 5- 7’ - Hướng dẫn viết chữ : Mắt ? Chữ Mắt gồm mấy con chữ? Nhận xét độ cao các con chữ ? à GV hướng dẫn viết chữ Mắt cỡ vừa( tô chữ mẫu và nêu): Đặt bút ... - Yêu cầu cả lớp viết bảng con chữ Mắt cỡ vừa * Hướng dẫn cụm từ: Mắt sáng như sao à GV giải nghĩa cụm từ - Cách viết cụm từ Mắt sáng như sao như thế nào chuyển sang phần viết vở cô sẽ hướng dẫn. d. Viết vở: 15- 17’’ - Dòng thứ nhất viết thêm mấy chữ hoa M cỡ vừa?-> Cho HS xem vở mẫu. Lưu ý HS cách viết và viết chữ sau đẹp hơn chữ trước. à Theo dõi, uốn nắn. - 2 dòng tiếp theo, mỗi dòng viết thêm mấy chữ hoa M cỡ nhỏ? Lưu ý độ cao, điểm đặt bút và dừng bút của chữ hoa M cỡ nhỏ. à Theo dõi, uốn nắn. - Dòng chữ Mắt cỡ vừa viết thêm được mấy chữ?-> Cho HS xem vở mẫu. à Theo dõi, uốn nắn. - Yêu cầu HS viết dòng chữ Mắt cỡ nhỏ tiếp theo( theo chấm) à Theo dõi, uốn nắn. - Quan sát cụm từ ứng dụng, dựa vào dấu chấm chuẩn viết thêm mấy lần? - Nhận xét độ cao các con chữ trong cụm từ? - Nhận xét khoảng cách các chữ và vị trí dấu thanh? - Độ rộng câu ứng dụng là mấy ô to? ? Chữ nào trong cụm từ có con chữ viết hoa? Vì sao? à GV hướng dẫn viết cụm từ(Chú ý viết liền nét + vị trí dấu thanh)-> Cho HS xem vở mẫu. Lưu ý số lần viết cụm từ ứng dụng đến từng đối tượng học sinh trong lớp( HS TB- Yếu có thể hoàn thành phần viết còn lại vào giờ Tự học) à Theo dõi, uốn nắn. e. Chấm, chữa bài: 4’ - Chấm điểm khoảng 12 - 15 bài. g. Củng cố dặn dò: 3’ - Nhận xét giờ học - Tuyên dương, nhắc nhở - Viết bảng con - Nhận xét + HS quan sát. - HS nhận xét về độ cao, độ rộng, các nét của chữ hoa M kiểu 2 cỡ vừa - HS quan sát. - HS quan sát. - HS tô khan theo à HS viết bảng con 1 dòng chữ hoa M - HS nhận xét bài viết của bạn - Đọc từ ứng dụng: Mắt - HS trả lời - HS quan sát - HS viết bảng con chữ Mắt + HS đọc cụm từ - HS mở vở ngồi đúng tư thế. - HS đọc nội dung bài viết - 4 chữ - HS viết dòng 1 theo hiệu lệnh. - 6 chữ - HS viết vở - 2 chữ - HS viết vở - HS viết bài - 5 lần - HS nhận xét - Chữ Mắt vì đứng ở đầu câu. - HS viết bài …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ********************** Tự nhiên và xã hội Nhận biết cây cối và các con vật I - Mục tiêu: Sau bài học, H có thể: - Nhớ lại các kiến thức đã học về các cây cối và các con vật. - Biết được có những cây cối, con vật vừa sống được ở dưới nước, vừa sống ở trên cạn, trên không. - Có ý thức bảo vệ cây cối và các con vật. II - Đồ dùng: - Tranh SGK, tranh ảnh sưu tầm III - Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Làm việc với SGK ( 13’) - Mục tiêu: Ôn lại những kiến thức đã học về cây, con vật. Nhận biết một số cây cối và các con vật mới. - Tiến hành: + Bước 1: Làm việc nhóm H Quan sát tranh /62, 63-> trả lời + Bước 2: Làm việc cả lớp. Đại diện nhóm trình bày -> Nhận xét. => Kết luận: Cây phượng sống trên cạn, cây phong lan sống nhờ hút hơi nước, các chất trong không khí…. 2. Hoạt động 2: Triển lãm ( 20’) - Mục tiêu: Củng cố kiến thức đã học về cây cối, các con vật. - Cách tiến hành: + Bước 1: G chia lớp thành các nhóm Nhóm 1: Trình bày về: cây cối, con vật sống trên cạn. Nhóm 2: Cây cối, con vật sống dưới nước. Nhóm 3: Cả dưới nước và trên cạn. Nhóm 4: Cây cối và các con vật sống trên không (H có thể vẽ, viết tên cây cối, con vật nếu không có ảnh) + Bước 2: H trình bày - Một nhóm hỏi, nhóm kia trả lời -> G nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố ( 1-2’): Về nhà sưu tầm về cây cối, con vật. ********************** Thứ sáu ngày 5 tháng 4 năm 2013 Toán Tiết 150:Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cách đặt tính rồi cộng các số có 3 chữ số cột dọc. - Những bài tập cần làm: Bài 1(cột 1, 2, 3), bài 2(a), bài 3 trang 156. II. Đồ dùng dạy học: - Hình vuông to, thanh 1 chục ô vuông. III. Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đặt tính, tính: 25 + 12; 59 + 11; 33 + 63 2.Hoạt động 2:Bài mới( 15’) * Yêu cầu HS lấy 326 ô vuông và 253 ô vuông. - GV nêu bài toán: Có 326 ô vuông, lấy thêm 253 ô vuông. Hỏi có tất cả bao nhiêu ô vuông? - GV ghi: 326 + 253 àHD HS nêu cách đặt tính, cách tính (theo hàng, bắt đầu từ hàng đơn vị). àVậy 326 + 253 = 579 *HD HS nhận xét: Đây là phép cộng 2 số có 3 chữ số không nhớ. *Muốn cộng 2 số có 3 chữ số ta làm thế nào? 3.Hoạt động 3:Luyện tập(17-18’) a. Làm SGK: *Bài 1(cột 1, 2, 3) (5-6’): - Kiến thức: Củng cố cộng 2 số có 3 chữ số không nhớ. - Nhận xét các phép tính? - Nêu cách tính 732+55? *Bài 3 (4-5’): - Kiến thức: Tính nhẩm theo mẫu các số tròn trăm. - Nhận xét các phép tính? - Nêu cách nhẩm: 400+600? b. Làm bảng+ vở: *Bài 2 (5-6’): - Kiến thức: Củng cố cách đặt tính, tính phép cộng 2 số có 3 chữ số. - Nêu cách đặt tính, tính: 936+23? * Dự kiến sai lầm HS thường mắc: - Bài 2: Đặt tính sai trường hợp 2 phần b 4.Hoạt động 4: Củng cố(3’) - Đặt tính và tính: 2 cột còn lại bài 1 - HS làm bảng con - HS thực hiện à HS tính tổng 2 số theo trực quan. à HS đọc, nhận xét. àHS thực hiện à HS đọc. *HS nhận xét *HS nêu - Đọc thầm bài tập và nêu y/c - Làm SGK - Đổi sách kiểm tra - Đọc thầm bài tập và nêu y/c - Làm SGK+ 1 HS làm bảng phụ - Chữa bài - Đọc thầm bài tập và nêu y/c - Làm bảng con (a)+ vở( b)+1 HS làm bảng phụ - Chữa bài - Làm bảng con *Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ********************** chính tả (nghe- viết) Cháu nhớ BácHồ I. mục đích - yêu cầu: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng 6 dòng thơ cuối bài “ Cháu nhớ Bác Hồ” - Làm đúng bài tập phân biệt ch/tr, êt/êch. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ iii. Các hoạt động dạy học: 1. KTBC: 2 - 3' - Viết: quây quanh, hồng hào 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: 1- 2' b. Hướng dẫn nghe - viết: * GV đọc đoạn chính tả. * Hướng dẫn chính tả: 10 - 12’ + Nhận xét chính tả: Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ? Vì sao? + Tập viết chữ ghi tiếng khó: (bâng) khuâng, chòm( râu), vầng( trán) ( GV ghi bảng) - GV xóa bảng. à Nhận xét bảng con. c. Viết chính tả: 15’ - Kiểm tra tư thế ngồi viết - HD cách trình bày - GV đọc chính tả cho HS viết. d. Chấm, chữa bài: 3 -5’ - GV đọc cho HS soát lỗi. à Chấm điểm một số bài. e. Làm bài tập: 5 -7’ + Bài 2a (vở) - Chốt: Phân biệt đúng tiếng có âm đầu ch/tr + Bài 3a (Miệng): - Chốt các đáp án đúng 3. Củng cố dặn dò: 3’ - GV nhận xét giờ học. - Về nhà viết lại bài cho đẹp. - HS viết bảng con * HS theo dõi SGK. - HSTL - HS đọc + phân tích chữ khó. - HS viết bảng con - HS mở vở ngồi đúng tư thế. - HS nêu thể loại, cách trình bày. - HS nghe - viết bài vào vở. - HS soát lỗi và ghi tổng số lỗi ra lề vở. + HS đọc yêu cầu. - HS làm vào vở+ 1 HS làm bảng phụ. - HS chữa bài. + HS đọc yêu cầu - HS đặt câu nhanh với từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch/tr - HS chữa bài trước lớp …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ********************** Tập làm văn Nghe – Trả lời câu hỏi I. mục đích yêu cầu: 1. HS lắng nghe câu chuyện: “ Bài học qua suối” để trả lời 4 câu hỏi. - Hiểu nội dung: Bác rất quan tâm đến mọi người. 2. Rèn kỹ năng viết: - Trả lời đúng 1 câu hỏi về nội dung truyện. II. Đồ dùng dạy - học: Tranh SGK. III. Các hoạt động dạy học: 1. KTBC: 2- 3’ - HS kể: Sự tích hoa dạ lan hương. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: 1- 2' b. Hướng dẫn làm bài tập: 28 -29’ *Bài 1/106 (18-20’)- Miệng. - GV kể chuyện: + Lần 1: Dừng lại, yêu cầu HS quan sát tranh đọc nội dung 4 câu hỏi. + Lần 2: GV vừa hỏi, vừa giới thiệu tranh. + Lần 3: GV kể. - GV nhận xét, chốt ý đúng. + Qua câu chuyện em thấy Bác Hồ là người như thế nào? *Bài 2/106 (12-13’)-Làm vở. à GV nhận xét. 3. Củng cố dặn dò: 3’ - Qua câu chuyện em học được điều gì? - Về nhà kể lại câu chuyện - 2 HS - 1 HS đọc yêu cầu – Lớp đọc thầm SGK. - HS quan sát à nêu nội dung tranh. - HS đọc - HS lần lượt trả lời từng câu hỏi. - Từng cặp HS lên hỏi, đáp. - 2 HS kể cả câu chuyện. + HSTL - 2 HS nêu yêu cầu-Lớp đọc thầm. - 3 cặp hỏi - đáp câu hỏi (d) - HS viết câu trả lời vào vở. - HS đọc bài - HSTL …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ********************** Ngày 1 tháng 4 năm2013 Khối trưởng Nguyễn Thị Hồng Lựu Phần kiểm tra của ban giám hiệu ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docHue2a1-t30.doc
Giáo án liên quan