Giáo án Lớp 2 Tuần 3 Trường Tiểu học & THCS Dân Hoá

I. Mục đích - Yêu cầu:

- Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng .

- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người ( trả lời các câu hỏi trong SGK ) .

II. Đồ dùng học tập:

- Gio vin: Tranh minh họa bi học trong sch gio khoa.

- Học sinh: Bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:

1. Kiểm tra bi cũ:

- Học sinh lên đọc bài: “Phần thưởng” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.

- Giáo viên nhận xét và ghi điểm

 

 

doc22 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1051 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 3 Trường Tiểu học & THCS Dân Hoá, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĩm. - Các nhĩm trưng bày sản phẩm. - Cả lớp cùng nhận xét. Thứ sáu. Chính tả(Nghe viết): GỌI BẠN. I. Mục đích - Yêu cầu: - Nghe – viÕt chÝnh x¸c, tr×nh bµy ®ĩng 1 khỉ cuèi bµi th¬ Gäi b¹n. - Lµm ®­ỵc BT2 ; BT3 a/b, hoỈc BT CT ph­¬ng ng÷ do GV so¹n . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2, 3 học sinh lên bảng làm bài tập 3a của giờ trước. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn viết. - Giáo viên đọc mẫu đoạn viết. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh trả lời theo nội dung bài. - Giáo viên hướng dẫn viết chữ khĩ vào bảng con: Dê trắng, bê vàng, khắp nẻo, lang thang, … - Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Đọc cho học sinh chép bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. - Đọc cho học sinh sốt lỗi. - Chấm và chữa bài. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập vào vở. Bài 2a: Giáo viên cho học sinh lên bảng thi làm nhanh. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dị. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về làm bài 2b. - Học sinh lắng nghe. - 2 Học sinh đọc lại. - Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. - Học sinh luyện bảng con. - Học sinh theo dõi. - Học sinh chép bài vào vở. - Sốt lỗi. - Học sinh nhắc lại qui tắc viết chính tả: + Ngh: i, e, ê. + Ng: o, a, ơ, ơ, u, â, … - Học sinh đọc đề bài. - Học sinh làm bài vào vở. Nghiêng ngả, nghi ngờ. Nghe ngĩng, ngon ngọt - Các nhĩm học sinh lên bảng thi tìm nhanh - Cả lớp nhận xét. Tập làm văn : SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI. LẬP DANH SÁCH HỌC SINH. I. Mục đích - Yêu cầu: - S¾p xÕp ®ĩng thø tù c¸c tranh ; kĨ ®­ỵc nèi tiÕp tõng ®o¹n c©u chuyƯn Gäi b¹n (BT1). - XÕp ®ĩng thø tù c¸c c©u trong truyƯn KiÕn vµ Chim G¸y (BT2) ; lËp ®­ỵc danh s¸ch tõ 3 ®Õn 5 HS theo mÉu (BT3). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ; III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 đến 5 học sinh lên đọc bản tự thuật của mình. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: - Yêu cầu học sinh sắp xếp lại tranh. - Dựa theo nội dung tranh kể lại câu chuyện: Gọi bạn Bài 2: Giáo viên nêu yêu cầu. - Giáo viên gợi ý cho học sinh đọc kỹ từng câu văn suy nghĩ rồi sắp xếp lại các câu cho đúng thứ tự Bài 3: - Giáo viên giúp học sinh nắm vững bài - Giáo viên nhận xét sửa sai * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dị. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về học bài và chuẩn bị bài sau. - Học sinh quan sát tranh rồi sắp xếp lại các tranh theo thứ tự đúng: 1- 4- 3- 2. - Dựa vào tranh kể lại câu chuyện: Gọi bạn - Học sinh kể trong nhĩm. - Một số nhĩm kể. - Cả lớp cùng nhận xét. - Học sinh ghi những câu đúng vào vở - Thứ tự câu đúng: B- d- a- c. - Học sinh làm vào vở - Một số bạn đọc bài của mình. - Cả lớp cùng nhận xét. Tốn : 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5. I. Mục tiêu: - BiÕt c¸ch thùc hiƯn phÐp céng d¹ng 9+ 5, lËp ®­ỵc b¶ng 9 céng víi mét sè . - NhËn biÕt trùc trùc gi¸c vỊ tÝnh giao ho¸n cđa phÐp céng . - BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp tÝnh céng . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ, 20 que tính - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng 9+ 5 - Cĩ 9 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu que tính ? - Hướng dẫn học sinh thực hiện trên que tính. - Giáo viên ghi lên bảng: Chục Đơn vị + 1 9 5 4 - Hướng dẫn đặt tính rồi tính - Vậy 9+ 5=14 * Hoạt động 3: Hướng dẫn lập bảng cộng 9 với một số. - Giáo viên hướng dẫn học sinh lập bảng cộng - Yêu cầu học sinh học thuộc bảng cộng * Hoạt động 4: Thực hành. Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 4 bằng các hình thức; miệng, bảng con, vở, trị chơi, … * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dị. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. - Học sinh nêu lại đề tốn. - Thực hiện trên que tính. - Học sinh tự tìm kết quả của phép tính: 9+ 5 9 + 5 = 14 - Bằng 14. - Học sinh tự lập bảng cộng. 9 + 2 = 11 9 + 3 = 12 9 + 4 = 13 9 + 5 = 14 9 + 6 = 15 9 + 7 = 16 9 + 8 = 17 9 + 9 = 18 - Học sinh tự học thuộc - Đọc cá nhân + đồng thanh - Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. SINH HOẠT I. Mục tiêu: - Đánh giá các hoạt động trong tuần, đề ra kế hoạch tuần tới. - Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể, ý thức phê và tự phê. - Giáo dục HS ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể. II. Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt. III. Nội dung sinh hoạt : 1. Đánh giá các hoạt động tuần3: - Lớp trưởng điều khiển sinh hoạt . - Các tổ trưởng lần lượt nhận xét, đánh giá và tổng kết hoạt động của tổ mình . - Ý kiến của các thành viên – GV lắng nghe, giải quyết. - GV đánh giá chung : a) Nề nếp : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. b) Đạo đức: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ c) Học tập: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. d) Các hoạt động khác : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 2. Kế hoạch tuần 4: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ký duyƯt ngµy th¸ng n¨m 2010 Tỉ trëng:

File đính kèm:

  • docGA Lop 2 tuan 3.doc
Giáo án liên quan