I. Mục đích - Yêu cầu:
- Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng .
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người ( trả lời các câu hỏi trong SGK ) .
II. Đồ dùng học tập:
- Gio vin: Tranh minh họa bi học trong sch gio khoa.
- Học sinh: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
1. Kiểm tra bi cũ:
- Học sinh lên đọc bài: “Phần thưởng” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm
22 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1056 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 3 Trường Tiểu học & THCS Dân Hoá, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĩm.
- Các nhĩm trưng bày sản phẩm.
- Cả lớp cùng nhận xét.
Thứ sáu.
Chính tả(Nghe viết):
GỌI BẠN.
I. Mục đích - Yêu cầu:
- Nghe – viÕt chÝnh x¸c, tr×nh bµy ®ĩng 1 khỉ cuèi bµi th¬ Gäi b¹n.
- Lµm ®ỵc BT2 ; BT3 a/b, hoỈc BT CT ph¬ng ng÷ do GV so¹n .
II. Đồ dùng học tập:
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2, 3 học sinh lên bảng làm bài tập 3a của giờ trước.
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết.
- Giáo viên đọc mẫu đoạn viết.
- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh trả lời theo nội dung bài.
- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khĩ vào bảng con: Dê trắng, bê vàng, khắp nẻo, lang thang, …
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở.
- Đọc cho học sinh chép bài vào vở.
- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn.
- Đọc cho học sinh sốt lỗi.
- Chấm và chữa bài.
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập vào vở.
Bài 2a: Giáo viên cho học sinh lên bảng thi làm nhanh.
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dị.
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Học sinh về làm bài 2b.
- Học sinh lắng nghe.
- 2 Học sinh đọc lại.
- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên.
- Học sinh luyện bảng con.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh chép bài vào vở.
- Sốt lỗi.
- Học sinh nhắc lại qui tắc viết chính tả:
+ Ngh: i, e, ê.
+ Ng: o, a, ơ, ơ, u, â, …
- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh làm bài vào vở.
Nghiêng ngả, nghi ngờ.
Nghe ngĩng, ngon ngọt
- Các nhĩm học sinh lên bảng thi tìm nhanh
- Cả lớp nhận xét.
Tập làm văn :
SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI.
LẬP DANH SÁCH HỌC SINH.
I. Mục đích - Yêu cầu:
- S¾p xÕp ®ĩng thø tù c¸c tranh ; kĨ ®ỵc nèi tiÕp tõng ®o¹n c©u chuyƯn Gäi b¹n (BT1).
- XÕp ®ĩng thø tù c¸c c©u trong truyƯn KiÕn vµ Chim G¸y (BT2) ; lËp ®ỵc danh s¸ch tõ 3 ®Õn 5 HS theo mÉu (BT3).
II. Đồ dùng học tập:
- Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa.
- Học sinh: Bảng phụ;
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 đến 5 học sinh lên đọc bản tự thuật của mình.
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1:
- Yêu cầu học sinh sắp xếp lại tranh.
- Dựa theo nội dung tranh kể lại câu chuyện: Gọi bạn
Bài 2: Giáo viên nêu yêu cầu.
- Giáo viên gợi ý cho học sinh đọc kỹ từng câu văn suy nghĩ rồi sắp xếp lại các câu cho đúng thứ tự
Bài 3:
- Giáo viên giúp học sinh nắm vững bài
- Giáo viên nhận xét sửa sai
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dị.
- Nhận xét giờ học.
- Học sinh về học bài và chuẩn bị bài sau.
- Học sinh quan sát tranh rồi sắp xếp lại các tranh theo thứ tự đúng: 1- 4- 3- 2.
- Dựa vào tranh kể lại câu chuyện: Gọi bạn
- Học sinh kể trong nhĩm.
- Một số nhĩm kể.
- Cả lớp cùng nhận xét.
- Học sinh ghi những câu đúng vào vở
- Thứ tự câu đúng: B- d- a- c.
- Học sinh làm vào vở
- Một số bạn đọc bài của mình.
- Cả lớp cùng nhận xét.
Tốn :
9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5.
I. Mục tiêu:
- BiÕt c¸ch thùc hiƯn phÐp céng d¹ng 9+ 5, lËp ®ỵc b¶ng 9 céng víi mét sè .
- NhËn biÕt trùc trùc gi¸c vỊ tÝnh giao ho¸n cđa phÐp céng .
- BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp tÝnh céng .
II. Đồ dùng học tập:
- Giáo viên: Bảng phụ, 20 que tính
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh.
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng 9+ 5
- Cĩ 9 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu que tính ?
- Hướng dẫn học sinh thực hiện trên que tính.
- Giáo viên ghi lên bảng:
Chục
Đơn vị
+
1
9
5
4
- Hướng dẫn đặt tính rồi tính
- Vậy 9+ 5=14
* Hoạt động 3: Hướng dẫn lập bảng cộng 9 với một số.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh lập bảng cộng
- Yêu cầu học sinh học thuộc bảng cộng
* Hoạt động 4: Thực hành.
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 4 bằng các hình thức; miệng, bảng con, vở, trị chơi, …
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dị.
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Học sinh về nhà học bài và làm bài.
- Học sinh nêu lại đề tốn.
- Thực hiện trên que tính.
- Học sinh tự tìm kết quả của phép tính: 9+ 5
9 + 5 = 14
- Bằng 14.
- Học sinh tự lập bảng cộng.
9 + 2 = 11
9 + 3 = 12
9 + 4 = 13
9 + 5 = 14
9 + 6 = 15
9 + 7 = 16
9 + 8 = 17
9 + 9 = 18
- Học sinh tự học thuộc
- Đọc cá nhân + đồng thanh
- Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
SINH HOẠT
I. Mục tiêu:
- Đánh giá các hoạt động trong tuần, đề ra kế hoạch tuần tới.
- Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể, ý thức phê và tự phê.
- Giáo dục HS ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể.
II. Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt.
III. Nội dung sinh hoạt :
1. Đánh giá các hoạt động tuần3:
- Lớp trưởng điều khiển sinh hoạt .
- Các tổ trưởng lần lượt nhận xét, đánh giá và tổng kết hoạt động của tổ mình .
- Ý kiến của các thành viên – GV lắng nghe, giải quyết.
- GV đánh giá chung :
a) Nề nếp :
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Đạo đức:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
c) Học tập:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
d) Các hoạt động khác :
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Kế hoạch tuần 4:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ký duyƯt ngµy th¸ng n¨m 2010
Tỉ trëng:
File đính kèm:
- GA Lop 2 tuan 3.doc