1. Mục tiêu chung: Hiểu nghĩa các từ:
- Nhớ được các đức tính của bạn Nai Nhỏ: khỏe mạnh, thông minh, nhanh nhẹn, dám liều mình cứu người.
- Đọc đúng các tiếng từ dễ lẫn do phương ngữ.
- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, phẩy giữa các cụm.
- Biết đọc phân biệt lời của nhân vật với lời dẫn chuyện.Biết nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
- Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng giúp người, cứu người
2. Mục tiêu riêng:
- Đánh vần và đọc được một số tiếng, từ đơn giản
- Có ý thức trong giờ học
28 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 982 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 3 - Bùi Thị Nhi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
á phép trừ trong phạm vi 10
II. CÁC HOẠT ĐỘNG:
- Giáo viên ghi các phép tính lên bảng
- Học sinh thực hành vào vở toán
- Cả lớp luyện đọc bài “Mít làm thơ”
2 – 1 = 4 – 1 = 5 - 2 = 6 -1 = 7 -1 =
2 – 2 = 4 – 2 = 5 – 3 = 6 – 3 = 7 -2 =
3 -1 = 4 – 3 = 5 – 4 = 6 -4 = 7 – 3 =
3 – 2 = 4 – 4 = 5 – 5 = 6 – 5 = 7 – 4 =
3 – 3 = 5 – 1 = 6 – 1 = 6 – 6 = 7 – 5 =
Thứ sáu, ngày 12 tháng 9 năm 2008
Tiết 1: TOÁN
9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5
I. MỤC TIÊU:
1. Mục tiêu chung:
Biết cách thực hiện phép cộng 9 + 5, từ đó lập và học thuộc các công thức 9 cộng với 1 số (cộng qua 10).
Chuẩn bị cơ sở để thực hiện các phép cộng dạng 29 + 5 và 49 + 25
Tính cẩn thận chăn chỉ.
2. Mục tiêu riêng:
- Thực hiện được một số bài tập đơn giản
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, bảng cài
HS: SGK + bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HSø
1. Bài cũ (3’)
26 + 4, 36 + 24
+
+
+
+
35 42 25 64 21
+5 8 35 16 29
40 50 60 80 50
+
+
12 13 6
8 7 14
20 20 20
2. Bài mới
Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’)
Học dạng toán: 9 cộng với 1 số: 9 + 5
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 9 + 5
GV nêu bài toán: Có 9 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính?
GV hướng dẫn để rút ra phép tính
Có 9 que tính (cài 9 que tính lên bảng). Viết 9 vào cột đơn vị. Thêm 5 que tính (cài 5 que tính dưới 9 que tính). Viết 5 vào cột đơn vị ở dưới 9. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính?
Chục đvị
9 5 fd1 4
GV dẫn ra phép tính
9 + 5 = 14
(viết dấu cộng vào bảng)
GV yêu cầu HS đặt tính dọc
+
9 9 + 5 = 14 viết 4, thẳng cột với 9 và 5.
5 Viết 1 vào cột chục
14
Hướng dẫn HS tự làm bảng cộng dạng 9 cộng với 1 số.
Sử dụng bảng cài
v Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Tính
GV quan sát, hướng dẫn
Bài 3: Tính nhẩm
Nêu yêu cầu bài
Viết ngay kết quả
GV quan sát, hướng dẫn
Bài 4: Để tìm số cây có tất cả ta làm sao?
3. Củng cố – Dặn dò (3’)
HS đọc bảng công thức 9 cộng với 1 số
Quan sát và ghi Đ hoặc S nếu sai sửa lại cho đúng
Làm bài 1.
Chuẩn bị: 29 + 5
HS sửa bài 1
+
HS nêu đúng sai, nếu sai cho HS lên sửa lại cách đặt tính cho đúng
à ĐDDH: Bảng cài, que tính
- HS thao tác trên vật thật
- Lấy 9 que tính, thêm 5 que tính nữa, gộp lại là 14 que tính
- HS đặt tính
+
9
5
- Thảo luận nhóm
- 9 + 1 = 10
- 9 + 2 = 11
- 9 + 3 = 12
. . .
- 9 + 9 = 18
- HS học thuộc các công thức trên
à ĐDDH: Bảng phụ
+
+
+
- HS làm bảng con
9 9 9
2 8 6
11 17 15
- HS nêu
- HS dựa vào bảng công thức để làm.
- HS đọc đề
- làm tính cộng
- HS làm bài sửa bài
Tiết 2: Tập làm văn
SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI
LẬP DANH SÁCH HỌC SINH
I. MỤC TIÊU:
1. Mục tiêu chung:
Biết sắp xếp lại các bức tranh đã cho, biết tóm tắt nội dung các tranh bằng 1,2 câu.
Biết sắp xếp các câu trong bài theo đúng trình tự diễn biến sự việc.
Biết vận dụng kiến thức đã học để lập bảng danh sách theo mẫu.
Rèn cách trình bày và sử dụng lời văn cho phù hợp
Yêu thích môn học.
2. Mục tiêu riêng:
- Trả lời được một số câu hỏi đơn giản
II. CHUẨN BỊ:
GV:Tranh + bảng phụ
HS:Vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ (4’)Tự thuật
Xem phần tự thuật của HS
Nhận xét cho điểm và củng cố thêm về cách viết lí lịch đơn giản.
2. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
Phát triển các hoạt động(28’)
v Hoạt động 1: Làm bài tập
Bài 1:
Nêu yêu cầu
GV cho HS xếp lại thứ tự tranh
GV nhận xét, gọi 2 HS kể lại câu chuyện.
Bài 2:
Nêu yêu cầu bài?
Đọc và suy nghĩ để sắp xếp các câu cho đúng thứ tự nội dung các sự việc xảy ra.
Thầy kiểm tra kết quả
v Hoạt động 2: Lập bảng danh sách
Bài 3:
Nêu yêu cầu
GVhướng dẫn HS kẻ bảng vào vở và ghi thứ tự các cột, xem bảng danh sách lớp 2A để ghi cho đúng
4. Củng cố – Dặn dò (2’)
Nêu lại những nội dung đã luyện tập (HS: Xếp tranh cho đúng nội dung chuyện, rồi tóm tắt lại nội dung chuyện. Sắp xếp các câu cho đúng thứ tự. Lập danh sách nhóm bạn)
- 2 HS đọc
à ĐDDH: Tranh
- Sắp xếp các tranh, tóm nội dung tranh bằng 1,2 câu để thành câu chuyện : “Gọi bạn”
- 1-3-4-2
- (1) Bê và Dê sống trong rừng sâu
- (2) Trời hạn hán, suối cạn, cỏ khô héo.
- (3) Bê đi tìm cỏ quên đường về.
-(4) Dê tìm bạn gọi hoài: “Bê! Bê!”
- Xếp các câu cho đúng thứ tự
- HS đọc nội dung bài 2
- HS làm bài
à ĐDDH: Bảng phụ
- Lập danh sách HS
- HS làm bài
Tiết 3: CHÍNH TẢ
GỌI BẠN
I. MỤC TIÊU:
1. Mục tiêu chung:
Nghe viết đúng các khổ thơ 2, 3 của bài.
Biết viết hoa các chữ cái đầu tên bài thơ. Viết hoa danh từ riêng.
Trình bày 2 khổ thơ đúng qui định
Cũng cố qui tắc viết ng/ ngh, viết đúng các âm thanh dễ lẫn.
Tính cẩn thận, chăm chỉ, rèn chữ.
2. Mục tiêu riêng:
- Nhìn bạn ngồi cạnh chép được khổ thơ 2, 3 gọi bạn
- Thực hành được một số bài tập đơn giản
II. CHUẨN BỊ:
GV: Tranh + Từ + Bảng phụ
HS: Vở + bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ (3’) Bạn của Nai Nhỏ.
GV đọc HS viết bảng lớp, bảng con
Nghe nghe ngóng, nghỉ ngơi, người bạn.
Cây tre, mái che
GV nhận xét
2. Bài mới
Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’)
Phát triển các hoạt động (28’)
v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết
GV đọc tên 2 khổ thơ cuối.
Hướng dẫn nắm nội dung.
Bê Vàng đi đâu?
Dê Trắng làm gì khi bạn bị lạc?
Đề bài và 2 khổ cuối có những chữ nào viết hoa? Vì sao?
Có mấy dòng để trống? Để trống làm gì?
Tiếng gọi của Dê Trắng được đánh dấu bằng những dấu gì?
Tìm các tiếng trong bài có vần eo, ương, oai.
Nêu các từ khó viết?
GV đọc cho HS viết bài vào vở
à Lưu ý cách trình bày.
v Hoạt động 2: Làm bài tập
Điền chữ trong ngoặc vào chỗ trống
Điền chữ trong ngoặc vào chỗ trống
4. Củng cố – Dặn dò (2’)
Nhận xét tiết học, nhắc nhở HS phát huy ưu điểm, khắc phục những hạn chế khi viết bài chính tả.
Xem lại bài.
à ĐDDH: Tranh, Từ
- Hoạt động lớp
- Bê Vàng đi tìm cỏ
- Chạy khắp nơi tìm gọi bạn
- Viết hoa chữ cái đầu bài thơ và đầu mỗi dòng viết hoa tên của 2 nhân vật và lời của bạn của Dê Trắng.
- 2 dòng: Ngăn cách đầu bài với khổ thơ 2, giữa khổ 2 vàkhổ 3
- Đặt sau dấu hai chấm trong dấu mở ngoặc và đóng ngoặc kép.
- Héo, nẻo, đường, hoài
- Suối: s + uôi + ‘
- cạn: c + an + . (cạn # cạng)
- lang thang: Vần ang
- HS viết bảng con
- HS viết, sửa bài
à ĐDDH: Bảng phụ
- HS chọn và gắn thẻ chữ
- HS luyện phát âm đúng
Tiết 4: MĨ THUẬT:
VẼ THEO MẪU. VẼ LÁ CÂY
I. MỤC TIÊU:
- HS biết được hình dáng, đặc điểm, vẽ đẹp của một vài loại lá cây.
- Biết cách vẽ lá cây.
- Vẽ được một lá cây và vẽ màu theo ý thích.
II. CHUẨN BỊ:
- Một số lá cây.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:Giới thiệu bài
Hoạt động 1:
- Giới thiệu một số hình ảnh các loại lá cây. Gợi ý cho các em nhận ra tên của các loại lá đó
- GV kết luận: Lá cây có hình dáng và màu sắc khác nhau.
Hoạt động 2: Cách vẽ lá cây
- Học sinh quan sát hình minh hoạ
- GV vẽ mẫu lên bảng
+ Vẽ hình dáng chung của cái lá trước.
+ Nhìn mẫu vẽ vẽ các nét chi tiết cho giống chiếc lá
+ Vẽ màu theo ý thích.
Hoạt động 3: Thực hành
Học sinh quan sát bài mẫu
Học sinh vẽ – GV
Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá
- Chọn một số bài đã hoàn thành cho học sinh nhận xét
+ Hình dáng
+ Màu sắc
- Xếp loại các bài vẽ
Dặn dò:
- Hướng dẫn chuẩn bị tiết sau
Tiết 5: SINH HOẠT LỚP:
Nhận xét cuối tuần
1, NhËn xÐt tuÇn 1:
- NhËn xÐt vỊ viƯc ®i häc cđa häc sinh.
…………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………
- NhËn xÐt vỊ viƯc chuÈn bÞ ®å dïng häc tËp.
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
- NhËn xÐt vỊ viƯc trùc nhËt.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
- NhËn xÐt vỊ nỊ nÕp, tinh thÇn häc tËp cđa tõng em.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
- Tuyªn d¬ng mét sè em chÊp hµnh tèt néi quy, quy ®Þnh cđa líp
…………………………………………………………………………………………………………….
- Nh¾c nhë mét sè em cha chÊp hµnh tèt nội quy.
……………………………………………………………………………………………………………
2, KÕ ho¹ch tuÇn 4:
- Duy tr× c¸c nỊ nÕp ®· cã.
- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
- Học bài và làm bài tập trước khi đến lớp
BUỔI CHIỀU
TiÕt 1: to¸n:
Kiểm tra cuối tuần :
Câu 1: Tính
2 25 7 52 19
8 35 9 18 61
Câu 2: Tính nhẩm
6 + 4 + 8 = 8 + 2 + 1 = 9 + 4 + 2 =
2 + 8 + 9 = 7 + 3 + 4 = 9 + 6 + 3 =
Câu 3: Đặt tính rồi tính
15 + 15 4 + 26 21 + 29 63 + 27
Câu 4: Lan gấp đươc 32 chiếc máy bay, Hà gấp được 18 chiếc máy bay. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu chiếc máy bay?
TiÕt 2: Tiếng Việt:
Kiểm tra cuối tuần
Câu 1: a, Viết 3 từ chỉ đồ vật
b, Viết 3 từ chỉ cây cối
Câu 2: Đặt 1 câu có từ đã viết ở bài 1
Câu 3: Nghe viết bài Gọi bạn “Từ Bê vàng đến hết”
HDTH:
I. Mơc tiªu:
- Giúp học sinh nắm chắc bài đã học buổi sáng
- Gi¸o dơc häc sinh cách trình bày văn vào vở ô li.
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
- GV giao nhiƯm vơ.
- Häc sinh tù bài c¸ nh©n.
- Cuèi tiÕt GV kiĨm tra.
File đính kèm:
- Tuan 3.doc