Giáo án lớp 2 Tuần 29 Trường tiểu học Hùng Vương

Giúp HS:

- Nắm được cách đọc, viết, cấu tạo các số từ 111 đến 200.

- Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200.

- Biết viết các số từ 111 -> 200 vào đúng vạch trên tia.

- Đếm số trong phạm vi 200.

- Những bài tập cần làm: Bài 1, bài 2(a), bài 3 trang 145

 

doc21 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1180 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2 Tuần 29 Trường tiểu học Hùng Vương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chữa bài, nhận xét - Làm bảng con *Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ********************** tập viết Chữ hoa: A( kiểu 2) I. mục đích yêu cầu: - HS viết chữ A (kiểu 2) cỡ nhỡ, cỡ nhỏ đúng mẫu. - HS biết viết ứng dụng: “Ao liền ruộng cả” đúng mẫu, nối đúng quy định. II. Đồ dùng dạy - học: - Chữ mẫu A III. Các hoạt động dạy học: 1. KTBC: 2- 3’ - Viết 1 chữ hoa O, 1chữ Ong cỡ vừa - Nhận xét: + Sửa những nét sai cụ thể. + Nêu gương bài viết đẹp để cả lớp học tập. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: 1- 2' b. Hướng dẫn viết chữ hoa: A kiểu 2( 3- 5’) + Trực quan chữ mẫu( Chữ hoa A kiểu 2 đặt trong khung chữ) - ? Nhận xét chữ hoa A cỡ vừa? So sánh chữ hoa A với các chữ hoa khác đã học? - GV chỉ chữ mẫu và nêu cấu tạo chữ hoa A gồm 2 nét: Nét 1: Cong kín; Nét 2: Móc dưới à GV hướng dẫn quy trình viết chữ hoa A( tô chữ mẫu và nêu): Đặt bút trên ĐK6 viết nét cong kín ( giống chữ O hoa). Từ điểm dừng bút của nét 1 đưa bút thẳng lên ĐK6 viết nét móc ngược phải từ trên xuống dưới, dừng bút ở ĐK2 được chữ hoa A - Giáo viên viết thêm 1 chữ hoa A cỡ vừa. - GV tô khan à Cho học sinh luyện viết chữ hoa A cỡ vừa à Nhận xét bảng con(độ cao, độ rộng, cách viết các nét…sửa những lỗi sai học sinh mắc.) c. Hướng dẫn viết ứng dụng: 5- 7’ - Hướng dẫn viết chữ : Ao ? Chữ Ao gồm mấy con chữ? Nhận xét độ cao các con chữ ? à GV hướng dẫn viết chữ Ao cỡ vừa( tô chữ mẫu và nêu): Đặt bút ... - Yêu cầu cả lớp viết bảng con chữ Ao cỡ vừa * Hướng dẫn cụm từ: Ao liền ruộng cả à GV giải nghĩa cụm từ - Cách viết cụm từ Ao liền ruộng cả như thế nào chuyển sang phần viết vở cô sẽ hướng dẫn. d. Viết vở: 15- 17’’ - Dòng thứ nhất viết thêm mấy chữ hoa A cỡ vừa?-> Cho HS xem vở mẫu. Lưu ý HS cách viết và viết chữ sau đẹp hơn chữ trước. à Theo dõi, uốn nắn. - 2 dòng tiếp theo, mỗi dòng viết thêm mấy chữ hoa A cỡ nhỏ? Lưu ý độ cao, điểm đặt bút và dừng bút của chữ hoa A cỡ nhỏ. à Theo dõi, uốn nắn. - Dòng chữ Ao cỡ vừa viết thêm được mấy chữ?-> Cho HS xem vở mẫu. Lưu ý nét nối con chữ A và con chữ o à Theo dõi, uốn nắn. - Yêu cầu HS viết dòng chữ Ao cỡ nhỏ tiếp theo( theo chấm) à Theo dõi, uốn nắn. - Quan sát cụm từ ứng dụng, dựa vào dấu chấm chuẩn viết thêm mấy lần? - Nhận xét độ cao các con chữ trong cụm từ? - Nhận xét khoảng cách các chữ và vị trí dấu thanh? - Độ rộng câu ứng dụng là mấy ô to? ? Chữ nào trong cụm từ có con chữ viết hoa? Vì sao? à GV hướng dẫn viết cụm từ(Chú ý viết liền nét + vị trí dấu thanh)-> Cho HS xem vở mẫu. Lưu ý số lần viết cụm từ ứng dụng đến từng đối tượng học sinh trong lớp( HS TB- Yếu có thể hoàn thành phần viết còn lại vào giờ Tự học) à Theo dõi, uốn nắn. e. Chấm, chữa bài: 4’ - Chấm điểm khoảng 12 - 15 bài. g. Củng cố dặn dò: 3’ - Nhận xét giờ học - Tuyên dương, nhắc nhở - Viết bảng con - Nhận xét + HS quan sát. - HS nhận xét về độ cao, độ rộng, các nét của chữ hoa A kiểu 2 cỡ vừa - HS quan sát. - HS quan sát. - HS tô khan theo à HS viết bảng con 1 dòng chữ hoa A - HS nhận xét bài viết của bạn - Đọc từ ứng dụng: Ao - HS trả lời - HS quan sát - HS viết bảng con chữ Ao + HS đọc cụm từ - HS mở vở ngồi đúng tư thế. - HS đọc nội dung bài viết - 4 chữ - HS viết dòng 1 theo hiệu lệnh. - 6 chữ - HS viết vở - 3 chữ - HS viết vở - HS viết bài - 5 lần - HS nhận xét - Chữ Ao vì đứng ở đầu câu. - HS viết bài …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ********************** Tự nhiên và xã hội Một số loài vật sống dưới nước I - Mục tiêu: H biết - Nêu tên một số loài vật sống dưới nước, loài sống ở nước ngọt, nước mặn. - Hình thành kỹ năng quan sát, nhận xét, mô tả. II - Đồ dùng: - H vẽ SGK/60,61 - Tranh, ảnh các con vật sống dưới nước. III - Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Làm việc với SGK ( 10’) - Mục tiêu: H nói tên một số loài vật sống dưới nước và lợi ích của chúng. - Tiến hành: + H làm việc theo cặp + H quan sát H1….H6/60,61: chỉ nói tên, lợi chí của từng con vật. + H trình bày, nhận xét. => G kết luận: Có nhiều loài vật sống dưới nước (nước ngọt, nước mặn, để chúng tồn tại và phát triển tốt cần giữ sạch nguồn nước). 2. Hoạt động 2: Làm việc với tranh (ảnh) sưu tầm. ( 13’) - Mục tiêu: Hình thành kỹ năng quan sát, nhận xét, mô tả. - Tiến hành: + H lấy tranh (ảnh) ra quan sát => phân loại (tiêu chí tự chọn) + H trưng bày sản phẩm => xem sản phẩm nhóm khác => đánh giá. 3. Hoạt động 3: Kể tên những con vật sống ở nước mặn, nước ngọt.(10’) * Cách chơi: G chia lớp thành 2 nhóm => G là trọng tài. Nhóm 1: Kể tên cá nước mặn. Nhóm 2: Kể tên cá nước ngọt. + 2 đội thi đua nêu tên con vật => đội nào không nêu được tiếp => thua. 4. Củng cố,dặn dò ( 1-2’) - GV nhân xét giờ học ********************** Thứ sáu ngày 29 tháng 3 năm 2013 Toán Tiết 145 : Mét I. Mục tiêu: Giúp HS nắm được: - Tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đơn vị mét. Làm quen với thước mét. - Nắm được quan hệ giữa dm, cm với m. Làm tính (+) , (-) có đơn vị đo. - Bước đầu tập đo độ dài và ước lượng theo đơn vị m. - Những bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 4 trang 150. II. Đồ dùng dạy học: - Thước mét, băng giấy dài 1m, 2 m. III. Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5’ - Vẽ đoạn thẳng có độ dài 10cm. 10cm = ... dm? - Lấy ví dụ 1 vật dài 1dm. 2. Hoạt động 2 : Dạy bài mới (15’) a. H quan sát thước mét à giới thiệu thước mét: - Mỗi vạch trên thước mét = 1cm. - G: Độ dài từ 0 cm đến 100 cm là 1m. - G: vẽ đoạn thẳng dài 1m và giới thiệu đ/t dài 1m. - G: mét là đơn vị đo độ dài, viết tắt là “m” b. Quan hệ giữa m, dm, cm: - HD HS thực hành chia băng giấy có độ dài 1 m thành các đoạn dài 10 cm(1 dm) à1m = 10dm; 10dm = 1m. - HD quan sát và nhận xét: Trên thước có 100 vạch, 1 vạch dài 1cm à 1m = 100cm; 100cm = 1m. - HD HS nêu: độ dài 1m tính từ vạch 0 đến vạch 100. àThực hành đo đoạn dây dài 2 m. 3.Hoạt động 3: Luyện tập ( 17-18’) a. Làm SGK: *Bài 1 (2-3’) - Kiến thức: Củng cố quan hệ giữa dm, cm, với m. 1 m =...dm ?; 1m =…cm? *Bài 4 (3- 4’) - Kiến thức: Tập ước lượng theo đơn vị m. b. Làm bảng con: *Bài 2 (4- 5’) - Kiến thức: Làm tính cộng, trừ kèm đơn vị mét. - Khi thực hiện các phép tính bài 2 cần chú ý gì? c. Làm vở: * Bài 3( 4-5’) - Kiến thức: Giải bài toán đơn liên quan đến đơn vị đo mét - Khi giải toán cần chú ý gì? *Dự kiến sai lầm HS thường mắc: - Lúng túng khi chuyển đổi đơn vị đo 4.Hoạt động 4 : Củng cố (3’) - 1m =... cm ... dm = 1m - Làm bảng con - HS lấy ví dụ + HS quan sát và thực hiện trên đồ dùng + HS nhắc lại àHS thực hiện - HS nhắc lại - HS nêu nhận xét - HS đọc kết luân SGK - HS thực hành đo - Đọc và xác định yêu cầu - Làm SGK - Đổi sách kiểm tra - Đọc và xác định yêu cầu - Làm SGK - Chữa bài, nhận xét - Đọc và xác định yêu cầu - Làm bảng con - Chữa bài, nhận xét - Đọc bài toán - Làm vở + 1 HS làm bảng phụ - Chữa bài - Làm bảng con *Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ********************** chính tả (nghe- viết) Hoa phượng I. mục đích - yêu cầu: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài thơ 5 tiếng. - Luyện viết đúng các tiếng có âm đầu x/s. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ iiI. Các hoạt động dạy học: 1. KTBC: 2 - 3' - Viết: xuân, hoa, vườn. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: 1- 2' b. Hướng dẫn nghe - viết: * GV đọc đoạn chính tả. * Hướng dẫn chính tả: 10 - 12’ + Nhận xét chính tả: - Tìm các dấu câu có trong bài chính tả? + Tập viết chữ ghi tiếng khó: chen, bừng, lửa thẫm ( GV ghi bảng) - GV xóa bảng. à Nhận xét bảng con. c. Viết chính tả: 15’ - Kiểm tra tư thế ngồi viết - GV đọc chính tả cho HS viết. d. Chấm, chữa bài: 3 -5’ - GV đọc cho HS soát lỗi. à Chấm điểm một số bài. e. Làm bài tập: 5 -7’ + Bài 2 (vở) - Chốt: Phân biệt đúng tiếng có âm đầu s/x + Bài 2b (VBT): - Chốt : Để điền đúng cần dựa vào nghĩa của từ. 3. Củng cố dặn dò: 3’ - GV nhận xét giờ học. - Về nhà viết lại bài cho đẹp. - HS viết bảng con * HS theo dõi SGK. - HSTL - HS đọc + phân tích chữ khó. - HS viết bảng con - HS mở vở ngồi đúng tư thế, - HS nghe - viết bài vào vở. - HS soát lỗi và ghi tổng số lỗi ra lề vở. + HS đọc yêu cầu. - HS làm vào vở+ 1 HS làm bảng phụ. - HS chữa bài. + HS đọc yêu cầu - HS làm SGK + 1 HS làm bảng phụ. - HS chữa bài trước lớp …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ********************** Tập làm văn Đáp lời chia vui . Nghe-trả lời câu hỏi I. mục đích yêu cầu: - Tiếp tục rèn cách đáp lời chia vui. - HS nghe kể chuyện “ Sự tích cây hoa dạ lan hương”, nhớ và trả lời về nội dung câu chuyện. II. Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ SGK. III. Các hoạt động dạy học: 1. KTBC: 2- 3’ - HS đọc đoạn văn tả Quả măng cụt 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: 1- 2' b. Hướng dẫn làm bài tập: 28 -29’ *Bài 1/98 - Miệng (12-13’). - Tình huống 1 à HS đáp lại lời chia vui. - Tình huống 2,3 làm tương tự. + Chốt: Đáp lại chia vui ngắn gọn, đúng cách, lịch sự, giọng nói vui vẻ, nét mặt tươi vui. *Bài 2/98 - Miệng (18-19’). - GV kể chuyện: + Lần 1: Kể chậm, cho HS quan sát tranh. + Lần 2: Vừa kể vừa giới thiệu tranh. + Kể lần 3. - GV nêu câu hỏi à nhận xét, sửa . 3. Củng cố dặn dò: 3’ - Câu chuyện ca ngợi điều gì? - GV nhận xét giờ học - 2HS - HS đọc yêu cầu bài - Lớp đọc thầm. - HS đọc tình huống 1 à HS đáp lại lời chia vui. + Từng cặp HS lên đóng vai. - 2 HS đọc yêu cầu. - HS quan sát, nêu nội dung tranh. - HS đọc 4 câu hỏi. à HS trả lời từng câu. - Từng cặp HS hỏi và trả lời. - 2HS kể lại cả câu chuyện …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ********************** Ngày 25 tháng 3 năm2013 Khối trưởng Nguyễn Thị Hồng Lựu Phần kiểm tra của ban giám hiệu ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docHue2a1-t29.doc
Giáo án liên quan