Giáo án Lớp 2 Tuần 16 Trường Tiểu học Liên Bảo

I/Mục đích , yêu cầu :

 1-Rèn kĩ năng đọc thành tiếng .

 Đọc trơn toàn bài , biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm ,dấu phẩy ,giữa các cụm dài .

Biết đọc phân biệt giọng kể , giọng đối thọai

 2-Rèn kỹ năng đọc hiểu .

 Hiểu nghĩa của các từ mới

 Nắm được diễn biến câu chuyện

 Hiểu ý nghĩa của câu chuyện : Qua một ví dụ đẹp và tình thân giữa 1 bạn nhỏ với con chó nhà hàng xóm , nêu bật vai trò của các vật nuôi trong đời sống tình cảm của trẻ em

 

doc30 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1118 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 16 Trường Tiểu học Liên Bảo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ợc gà mẹ âu tếm , chăm sóc , bảo vệ ra sao ? 2/ Luỵên đọc : -GV đọc mẫu 2.1 HD học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ . a,Đọc từng câu: - G/v rèn phát âm cho h/s . -G/v uốn nắn tư thế , cách cầm sách khi đọc của h/s. b, Đọc từng đoạn trước lớp . -G/v giải nghĩa từ : Líu ríu chạy Chuyển động lúc lên lúc xuống nhẹ nhàng còn được nói ntn ? c. Đọc từng khổ thơ trong nhóm. d. Thi đọc giữa các nhóm . e. Đọc đồng thanh 3,Hướng dẫn h/s tìm hiểu bài . Câu hỏi 1: Tìm những hình ảnh đẹp và đáng yêu của đàn gà con ? Câu hỏi 2 : Gà mẹ bảo vệ , âu yếm con như thế nào ? Câu hỏi 3 : Câu thơ nào cho thấy nhà thơ rất yêu đàn gà mới nở . 4/ Học thuọc lòng bài thơ : - GV hướng dẫn h/s đọc thuộc lòng từng dòng thơ , khổ thơ 5/Củng cố ,dặn dò: -GV nhận xét tiết học - 2 h/s đọc HS chú ý lắng nghe Học sinh nghe - HS đọc nối tiếp từng dòng thơ Mỗi em đọc 1 khổ thơ -1 em đọc phần chú giải - Dập dờn -Đọc nhóm 5 -Các nhóm thi đọc Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần - 1em đọc câu hỏi 1 Lông vàng mát dịu Mắt đen sáng ngời ..Líu ríu chạy sau.. 1 em đọc câu hỏi 2 Gà mẹ vừa thoáng trông thấy bọn diều , bọn quạ đã dang đôi cánh cho con biến vào trong ngẩng đầu canh chừng kẻ thù. - Khi kẻ thù đi qua nó thong thả dẫn đàn con đi kiếm mồi . Buổi trưa nó dang cánh cho con ngủ Ôi ! chú gà ơi ! Ta yêu chú lắm Học sinh thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ , cả bài thơ Toán Tiết 79 : Thực hành xem lịch I /Mục tiêu: Giúp học sinh : Rèn kỹ năng xem lịch tháng ( nhận biết thứ , ngày , tháng , năm trên lịch) Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian : Ngày , tháng , tuần lễ . Củng cố biểu tượng về thời gian ( thời điểm và khoảng thời gian ) II/Đồ dùng dạy học: Tờ lịch tranh tháng 1 và tháng 4 năm 2004 III/Hoạt động dạy học: 1/ GV hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1 : Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 1 Bài 2 : Các ngày thứ sáu trong tháng 4 là những ngày nào ? Thứ ba tuần này là ngày 20/11 . Thứ ba tuần trước là ngày nào ? Thứ ba tuần sau là ngày bao nhiêu ? Ngày 30/4 là ngày thứ mấy ? GV cho học sinh thực hành hỏi đáp đố nhau các ngày trong tháng 4 D/ Củng cố dặn dò : Giáo viên nhận xét giờ học 1 em đọc yêu cầu của bài Học sinh quan sát tờ lịch Học sinh nêu và ghi tiếp vào ô trống : 4 , 6 , 10 , 12 , 13 , 15 , 18 , 19 , 21 , 24 , 25 , 27 , 28 , 30 . 1 em đọc yêu cầu của đề bài Ngày 2 , 9 , 16 , 23 , 30 Ngày 13 Ngày 27 Là ngày thứ sáu Mĩ Thuật Bài 16 : Tập nặn tạo dáng tự do Nặn hoặc vẽ , xé dán con vật I/ Mục tiêu: Kiến thức :-H/S biết cách nặn , cách vẽ , xé dán con vật Kỹ năng : Nặn hoặc vẽ , xé dán con vật theo cảm nhận của mình Thái độ : Yêu quý các con vật có ích II/ Chuẩn bị: +G/V sưu tầm 1 số tranh ảnh về các con vật có hình dáng , màu sắc khác nhau -Bài vẽ 1 số con vật của học sinh năm trước -H/S chuẩn bị giấy vẽ hoặc vở tập vẽ , bút chì , bút màu III/ Hoạt động dạy học: 1/ Giới thiệu bài +HĐ1: Quan sát, nhận xét G/V cho quan sát1 số con vật ( tranh vẽ ) Nêu tên các con vật Nêu sự khác nhau giữa các con vật ? Các con vật thường giống nhau ở những bộ phận nào ? HĐ2 : Cách vẽ con vật Vẽ hình vừa với phần giấy đã chuẩn bị Vẽ hình chính trước , các chi tiết sau có thể vẽ thêm 1 số cảnh vật xung quanh cho bức tranh thêm sinh động Vẽ màu theo ý thích HĐ 3: Thực hành: Hướng dẫn học sinh tự chọn con vật để vẽ HĐ 4: Nhận xét đánh giá GV hướng dẫn HS nhận xét Hình dáng , đặc điểm , màu sắc của con vật GV cho học sinh chọn ra những bài mà em yêu thích 5/ Dặn dò: -Tiếp tục hoàn thành bài vẽ -HS quan sát và nhận xét Gà , chó , mèo , thỏ … Chúng thường khác nhau về hình dáng , màu sắc Chúng đều có các bộ phận : đầu, mình, lông, đuôi -HS đọc yêu cầu của bài tập -HS chọn con vật để vẽ Học sinh thực hành vẽ Vẽ màu vào hình HS tìm những bài vẽ đẹp Thứ 6 ngày …tháng …năm 2005 Âm nhạc Tiết 16 Kể chuyện âm nhạc nghe nhạc I Mục tiêu : Các em biết một danh nhân âm nhạc thế giới : Nhạc sỹ Mô - D Nghe nhạc để bồi dưỡng năng lực cảm thụ âm nhạc II/ Giáo viên chuẩn bị : Đọc diễn cảm câu chuyện Mô - Da thần ssồng âm nhạc Anh nhạc sỹ Mô - Da và bản đồ thế giới . xác định vị trí nước áo . Băng nhạc ( bài hát thiếu nhi chọn lọc hoặc trích đoạn một bản nhạc không lời của Mô - Da Trò chơi âm nhạc "" nghe tiếng hát tìm đồ vật '' III Hoạt động dậy học : Hoạt động 1: Kể chuyện về Mô - Da thần đồng âm nhạc - Giáo viên cho h/s xem ảnh nhạc sỹ Mô - Da và chỉ vị trí nước áo trên bản đồ thế giới - GV đọc chậm diễn cảm câu chuyện Mô - Da thần đồng âm nhạc . - Nhạc sỹ Mô - Da là người nước nào ? - Mô - Da đã làm gì sau khi đánh rơi bản nhạc xuống sông Khi biết rõ sự thật , ông bố của Mô - Da đã nó gì ? - Hoạt động 2 : Nghe nhạc - GV cho học sinh nghe một ca khúc thiếu nhi - Bản nhạc có vui hay không ? - Bài hát nói về điều gì ? */ Hoạt động 3 : Trò chơi âm nhạc Nghe tiếng hát tìm đồ vật GV cho 1 em B ra sân IV/ Củng cố dặn dò : Giáo viên nhận xét giờ học -Học sinh quan sát Học sinh lắng nghe Người nước áo Mô - Da đã viết một bản nhàc do chú nghĩ Bố rất tự hào về con , con sẽ trở thành một nhạc sỹ vĩ đại học sinh nghe Học sinh nêu học sinh chơi Học sinh đứng thành vòng tròn . tất cả cùng hát một bài hát GV đưa 1 vật cho em A giữ kín . GV gọi em B vào , tiếng hát nhỏ l à bạn đang ở xa người giấu đồ vật phải tìm , tiếng hát to lên là đang đến gần đồ vật . Em B phải nghe tiếng hát to nhỏ để định hướng tìm cho ra một vật đang bị cất giấu . Khi bạn B phát hiện được đồ vật sẽ thay bạn khác tiếp tục chơi . Chính tả ( nghe - viết ) Tiết 32 : Trâu ơi ! I/Mục đích y/c: -Nghe viết chính xác trình bày đúng bài ca dao 42 tiếng thược thể thơ lục bát . Từ đoạn viết củng cố cách trình bày 1 bài thơ lục bát - Tìm và viết đúng những tiếng có âm , vần , thanh dễ lẫn Tr / ch ; ao / au ; thanh hỏi / thanh ngã II/Đồ dùng dạy học - 2 bảng quay nhỏ III/Hoạt động dạy học: A /KT bài cũ: -GV gọi 2 học sinh lên bảng GV đọc B/Bài mới: 1/Giới thiệu bài -GV nêu yêu cầu của giờ học 2/HD nghe viết 2.1HD học sinh chuẩn bị -GV đọc toàn bài chính tả -HD tìm hiểu ND bài Bài ca dao là lời của ai nói với ai ? - Bài ca dao cho em thấy tình cảm của người nông dân với con trâu ntn? - Bài ca dao có mấy dòng ? Bài ca dao viết theo thể thơ nào ? - Chữ đầu mỗi dòng thơ viết ntn ? - Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở ? - HD viết chữ khó - GVđọc học sinh viết trên bảng con GV đọc bài GV quan sát uốn nắn - GVđọc lần 2 2.3 Chấm chữa bài 3/HD học sinh làm bài tập: 3.1Bài tập 1: Thi tìm những tiếng chỉ khác nhau ao hoặc au Bài tập 3: Tìm tiếng thích hợp điền vào chỗ trống 4/Củng cố dặn dò -GV nhận xét giờ học lớp viết bảng con múi bưởi , tàu thủy , đen thui , khuy áo quả núi , cái túi -2 H/S đọc lại Học sinh quan sát tranh Là người nông dân nói với con trâu như nói với một người bạn thân thiết . -Người nông dân rất yêu quý trâu trò chuyện tâm tình với trâu như một người bạn Bài ca dao có 6 dòng Thể thơ lục bát dòng trên 6 chữ dòng dưới 8 chữ Viết hoa Dòng trên 6 chữ viết lùi vào 3 ô dòng dưới 8 chữ viết lùi vào 2 ô Viết bảng con. -HS viết bài -HS soát bài 1HS đọc yêu cầu của bài ao au sáo, cháo cau, lau cáo ,báo rau , đau HS đọc yêu cầu của bài TR Ch Cây tre Che nắng Buổi trưa Chăng dây Ông trăng Châu báu Nước trong Chong chóng 2, 3 HS nhắc lại. Tập làm văn Bài 16 : Khen ngợi - kể ngắn về con vật I/MĐ,YC: -Rèn kỹ năng nói:Biết nói lời khen ngợi -Rèn kỹ năng viết: Biết lập thời gian biểu một buổi trong ngày II/Đồ dùng dạy học : - Bút dạ + 3 , 4 tờ giấy khổ to III/ Hoạt động dạy học: A/kiểm tra bài cũ: 2,3 HS làm bài tập 3 tiết TLV tuần 15 ( đọc đoạn văn ngắn kể về anh chị em ) B/Bài mới: 1/Giới thiệu bài: 2/Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1 (miệng) Từ mỗi câu dưới đây đặt một câu mới để tỏ ý khen Giáo viên và học sinh nhận xét Bài 2 : ( miệng ) Kể về con vật nuôi trong nhà mà em biết GV và học sinh nhận xét Bài 3 : Lập thời gian biểu buổi tối của em GV nhắc học sinh nên lập thời gian biểu đúng như thực tế 1 em đọc yêu cầu của bài Học sinh làm bài vào vở nháp Học sinh đọc bài làm của mình a/ Chú Cường mới khỏe làm sao ! Chú Cường khỏe quá . b/ Lớp mình hôm nay mới sạch làm sao ! Lớp mình hôm nay sạch quá c/ Bạn Nam học mới giỏi làm sao ! Bạn Nam học giỏi thật 1 em đọc yêu cầu của bài Học sinh quan sát tranh SGK 4 , 5 em nói về con vật em định kể Học sinh kể bằng lời của mình Nhà em nuôi một con mèo rất xinh và rất ngoan . bộ lông nó màu trắng , mắt nó tròn xanh biếc . Nó đang tập bắt chuột . Khi em ngủ , nó thường đến nằm sát bên em . 1 em đọc yêu cầu của bài cả lớp lập thời gian biểu vào vở 4 , 5 em đọc thời gian biểu vừa lập Toán Bài 80 Luyện tập chung I/Mục tiêu -Giúp HS củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian : Ngày , giờ , tháng , năm . -Củng cố rèn luyện kĩ năng xem giờ đúng , xem lịch tháng II/ Đồ dùng dạy học : Tờ lịch tháng 5 Mô hình đồng hồ II/ Hoạt động dạy học: A/ KT bài cũ: B/Bài mới Bài 1: HD học sinh quan sát mô hình đồng hồ 17 giờ hay 5 giờ chiều 6 giờ chiều hay 18 giờ - GV nhận xét chữa bài Bài 2: -Nêu Y/c của bài toán -GV treo tờ lịch tháng 5 Tháng 5 có bao nhiêu ngày ? Ngày 1/5 là ngày thứ mấy ? Các ngày thứ 7 trong tháng 5 là ngày nào Thứ tư tuần này là ngày 12/5 . Thứ tư tuần trước là ngày nào ? Thứ tư tuần sau là ngày nào ? yêu cầu cả lớp làm vào bảng con Bài 3: GV quan sát , sửa sai cho những h/s thực hiện sai C/ Củng cố dặn dò : Một ngày có baonhiêu giờ ? Một tháng có bao nhiêu ngày ? Về nhà thực hành xem đồng hồ -1HS đọc y/c của bài -HS quan sát và nối Câu a : Đồng hồ D Câu b : Đồng hồ A Câu C : Đồng hồ C Câu D : Đồng hồ B Học sinh nêu Học sinh quan sát Tháng 5 có 31 ngày . Là ngày thứ 7 Ngày 1 , 8 , 15 , 22 , 29 Là ngày 5 Là ngày 19 Học sinh thực hành quay kim trên mô hình đồng hồ 1 ngày có 24 giờ 1 tháng có 30 ngày ( 31 ngày ) Tháng 2 có 28 ngày

File đính kèm:

  • docGiao an Tuan 16, lop 2.doc
Giáo án liên quan