Giáo án lớp 2 Tuần 28 Trường tiểu học Trần Văn Ơn

A-YÊU CẦU:

- Đọc rành mạch toàn bài; ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý.

- Hiểu ND: Ai quý đất đai, chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó có cuộc sống ấm no, hạnh phúc. (trả lời được câu hỏi 1, 2, 3, 5 ). HS khá, giỏi trả lời được CH4.

- Rèn kĩ năng đọc.

B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh hoạ bài tập đọc.

 

doc14 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1165 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 Tuần 28 Trường tiểu học Trần Văn Ơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
eo nhóm đôi. - GV theo dõi các nhóm. d) Thi đọc giữa các nhóm. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: Câu 1: Các bộ phận của cây dừa (lá, ngọn, thân, quả) được so sánh với những gì? (+ Lá / tàu dừa: như bàn tay dang ra đón gió, như chiếc lược chải vào mây xanh + Nhọn dứa: như cái đầu của người, biết gật gật để gọi trăng. + Thân dừa: mặc tấm áo bạc phếch, đứng canh trời đất. + Quả dừa: như đàn lợn con, như những hũ rượu.) Câu 2: cây dừa gắn bó với thiên nhiên (gió, trăng, mây, nắng, đàn cò) như thế nào? (+ Với gió: dang tay đón, gọi gió đến cùng múa reo + Với trăng: gật đầu gọi trăng. + Với mây: là chiếc lược chải vào mây xanh + Với nắng: làm diịu mát nắng trưa. + Với đàn cò: hát rì rào cho đàn cò đánh nhịp, bay vào bay ra.) Câu 3: Em thích những câu thơ nào? Vì sao? ( HS trả lời và giải thích.) 4. Hướng dẫn HTL bài thơ: - HS đọc thuộc 8 dòng thơ đầu của bài thơ. - GV nhận xét. III- CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - 1 HS đọc lại bài thơ, - Tiếp tục học thuộc bài thơ. Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét giờ học. ------------------------=˜&™=------------------------- Toán: SO SÁNH CÁC SỐ TRÒN TRĂM. A- YÊU CẦU: - Biết cách so sánh các số tròn trăm. - Biết thứ tự các số tròn trăm. - Biết tìmđiền các số tròn trăm vào các vạch trên tia số. B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở BT C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: I- KIỂM TRA BÀI CŨ: H: 1 em đọc các số từ 100 - 1000 1 em viêt các số từ 100 - 1000 T: 1000 là số có mấy chữ số? - GV, lớp nhận xét, ghi điểm. II- BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: GV ghi đề bài 2. So sánh các số tròn trăm T: Gắn các hình vuông biểu diễn số như SGK. H: Ghi số ở dưới hình vẽ. So sánh 2 số và điền tiếp các dấu > < Lớp đọc: Hai trăm bé hơn ba trăm. Ba trăm hơn hai trăm. T và H làm việc tiếp như vậy với các số 200 & 400 b) T viết lên bảng 200....300 500... 600 300... 200 600... 500 400.... 500 200...100 - Gọi 2 em điền dấu so sánh. Lớp nhận xét. 3. Thực hành: Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài. - GV cho HS quan sát hình vẽ - Điền dấu Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài. - HS làm vào vở. - GV thu chấm, gọi HS chữa bài 100 300 300 > 200 700 < 800 500> 400 900 = 900 Bài 3: T gợi ý HS tìm cách điền các số thích hợp vào ô trống. Các số điền phải là số tròn trăm theo chiều tăng dần. Lớp đọc tên các số tròn trăm tiếp theo từ bé đến lớn và ngược lại. T: Vẽ tia số lên bảng. H điền T/c: Sắp xếp các số tròn trăm. Cách chơi: SHD T: Tổ chức cho HS chơi. Lớp cùng GV thống nhất xếp hàng từng tổ. III - DẶN DÒ:. - Nhận xét giờ học. Về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau ------------------------=˜&™=------------------------- Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: ĐỂ LÀM GÌ? DẤU CHẤM PHẨY. A- YÊU CẦU: - Nêu được một số từ ngữ về cây cối (BT1). - Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì? (BT2); điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT3). B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ - Vở bài tập. C- HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: I- KIỂM TRA BÀI CŨ: - 1 HS làm BT2: - Lớp + GV nhận xét, ghi điểm. II- BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: T: Nêu MĐ, yêu cầu tiết học. 2. HD làm bài tập: a) Bài tập 1: (miệng) H: 1 em đọc thành tiếng yêu cầu của bài. 3 em làm bảng lớp. Cả lớp làm vở bài tập. T + Lớp nhận xét, chốt lời giải đúng Giảng thêm: Có cây vừa cho quả, vừa cho bóng mát, lấy gỗ: b) Bài tập 2: (miệng) - Yêu cầu dựa vào kết quả bài 1, đặt và TLCH với cụm từ: Để làm gì? H: 2 em làm mẫu. HS1: Người ta trồng lúa để làm gì? HS2: Người ta trồng lúa để có gạo ăn. Từng cặp HS thực hành hỏi đáp theo yêu cầu của BT. c) Bài tập 3: (Viết) H: 1 em đọc yêu cầu. Lớp làm giấy nháp. H: 3 em thi làm đúng, nhanh trên bảng lớp. Lớp + GV nhận xét, chốt lời giải đúng. - III- CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - GV nhận xét giờ học. - Chú ý dùng dấu phẩy khi viết câu. - Chuẩn bị bài sau ------------------------=˜&™=------------------------- Thủ công: LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY(tiết 2). A- YÊU CẦU: - Biết cách làm đồng hồ đeo tay. - Làm được đồng hồ đeo tay. - HS yêu thích môn học. B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình mẫu dây xúc xích. - Kéo, hồ dán, giấy màu. C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I- KIỂM TRA BÀI CŨ: - T: kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - Cho HS bổ sung (nếu thiếu). II- BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: GV ghi đề bài 2. HS thực hành làm đồng hồ đeo tay. - HS nhắc lại quy trình: + Bước 1: Cắt thành các nan. + Bước 2: Làm mặt đồng hồ. + Bước 3: Gài dây đeo đồng hồ. + Bước 4: Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ. - HS thực hành làm đồng hồ bằng giấy thủ công. - GV theo dõi, nhắc nhở, hướng dẫn những em còn lúng túng. - Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm. - Đánh giá sản phẩm của HS. III- CỦNGCỐ, DẶN DÒ: - Nhận xét thái độ học tập - Chuẩn bị đầy đủ ĐDHT Cho bài: Làm vòng đeo tay. ------------------------=˜&™=------------------------- Ngày soạn: 29/3/2010 Ngày dạy: Thứ năm ngày1 tháng 4 năm 2010 Thể dục: TRÒ CHƠI: “TUNG VÒNG VÀO ĐÍCH” VÀ “CHẠY ĐỔI CHỖ VỖ TAY NHAU” (Giáo viên bộ môn soạn và dạy) ------------------------=˜&™=------------------------- Tập viết: CHỮ HOA Y. A-YÊU CẦU: - Viết đúng chữ hoa Y (1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng Yêu (1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Yêu luỹ tre làng (3 lần). - Rèn kĩ năng viết chữ: B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ cái viết hoa Y - Viết sẵn: Yêu luỹ tre làng C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: I- KIỂM TRA BÀI CŨ: - Lớp viết bảng con: Y - Yêu - GV nhận xét. II- BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: T: Nêu mục đích, yêu cầu tiết học 2. Hướng dẫn HS quan sát- nhận xét: a) Chữ Y T: Chữ Y cao mấy li? Gồm mấy nét? H: Chữ Y cao 8 li, gồm 2 nét là nét móc hai đầu và nét khuyết ngược. T: HD cách viết. T: Viết mẫu trên bảng. Vừa viết vừa HD cách viết. Chữ Y: 3 lượt. T: Uốn nắn, sửa chữa. 3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng: 3.1. Giới thiệu câu ứng dụng: - HS đọc 1 lần. - Nêu cách hiểu: Tình cảm yêu làng xóm, quê hương của người Việt Nam ta. 3.2. Hướng dẫn HS quan sát câu ứng dụng - Nhận xét. - H: Nêu độ cao các con chữ. - T: Viết mẫu Yêu trên dòng kẻ. 3.3. Hướng đẫn HS viết chữ “Yêu” vào bảng con. - T: Theo dõi, uốn nắn 4. Hướng dẫn HS viết vào vở TV: - GV nêu yêu cầu viết - HS viết vào vở. GV theo dõi, nhắc nhở HS 5. Chấm, chữa bài: - Chấm 10 bài, nhận xét. III- CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Tuyên dương những HS viết đúng, đẹp. - Luyện viết phần ở nhà. - Nhận xét giờ học. ------------------------=˜&™=------------------------- Toán: CÁC SỐ TRÒN CHỤC TỪ 110 ĐẾN 200. A-YÊU CẦU: - Nhận biết được các số tròn chục từ 110 đến 200 - Biết cách đọc, viết các số tròn chục từ 110 đến 200. - Biết so sánh các số tròn chục. B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng thực hành C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I- KIỂM TRA BÀI CŨ: - Gọi 2 HS lên bảng làm BT 2/139 T: Nhận xét, ghi điểm. II- BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài. 2. Số tròn chục từ 110 đến 200 a) Ôn tập các số tròn chục đã học. T: Gắn hình vẽ lên bảng như SGK. - Gọi vài HS lên bảng điền vào bảng số tròn chục đã biết. H: Nêu tên số tròn chục cùng cách viết. T: Viết lên bảng 10, 20, 30... 100 H: Nêu nhận xét đặc điểm số tròn chục. "Tận cùng bên phải là chữ số 0" b) Học tiếp các số tròn chục: T: Nêu tiếp các số tròn chục và trình bày trên bảng Hình vẽ cho biết có mấy trăm? Mấy chục? Đơn vị? H: 1 em điền kết quả trên bảng. T: Hướng dẫn cách đọc số: 110 đọc: Một trăm mười H: Đọc tiếp các số: H: Nhận xét: Số này là số có mấy chữ số? Là những số nào? Cả lớp đọc lại các số tròn chục từ 110 - 200 3. So sánh số tròn chục: T: Gắn lên bảng (Như SGK) T: Yêu cầu HS điền số vào chỗ chấm, so sánh 2 số 120 và 130 điền dấu H: Cả lớp đọc: 120 bé hơn 130 130 lớn hơn 120 Nhận xét: Hàng trăm: đều là 1 Hàng chục 3 > 2 cho nên 130 > 120 4 Thực hành: Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập - HS điền các số thích hợp vào bảng - Lớp đọc lại Bài 2: So sánh 110 và 120 H: QS hình vẽ trên bảng - Nhận xét điền dấu Bài 3: HS đọc yêu cầu của BT - GV yêu cầu HS làm vào vở. - GV gọi HS chữa bài. Thu vở chấm 100 170 140 = 140 190 > 150 150 130 III- CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Nhận xét giờ học. - Về nhà làm các bài tập còn lại. Chuẩn bị bài sau. ------------------------=˜&™=------------------------- Chính tả (Nghe - viết): CÂY DỪA. A-YÊU CẦU: - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng các câu thơ lục bát. - Làm được BT2(a); viết đúng tên riêng trong BT3 - Rèn kĩ năng viết chính tả. B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu bài tập. C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I- KIỂM TRA BÀI CŨ: H: 2 em viết bảng lớp, lớp viết bảng con: Voi huơ vòi, mùa màng, thuở nhỏ, chanh chua T: Nhận xét, ghi điểm. II- DẠY BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - GV đọc lần 1. - H: 2 em đọc lại + Bài thơ miêu tả gì? (Tả các bộ phận lá, ngọn, thân, quả của cây dừa; làm cho cây đừ có hình dáng, hoạt động như con người). - Hướng dẫn HS nhận xét: - Tìm từ khó: GV hướng dẫn phân tích . - HS đọc lại các chữ khó. GV xoá - GV đọc cho HS viết bảng con: sao, toả, gật đầu, bạc phếch, hũ rượu, - GV nhận xét. 3. GV đọc cho HS viết chính tả: - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết. - GV đọc từng cụm từ cho HS viết. - Đọc cho HS dò bài. 4. Chấm, chữa bài: - Thu bài chấm, chữa lỗi nhiều HS viết sai. - Trả bài cho HS đối chiếu. 5. HD làm bài tập: Bài 2a: - HS đọc bài tập - HS làm vào phiếu BT. - GV thu chấm, gọi HS lên bảng chữa bài. - Lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: Tên cây bắt đầu bằng s Tên cây bắt đầu bằng x sắn, sim, sung, si, sen, súng, sâm, sấu, sồi, sến, sậy, ... Xoan, xà cừ, xoài, ... Bài 3: - HS đọc yêu cầu của bài và đoạn thơ của Tố Hữu - GV mở bảng phụ đã viết đoạn thơ; nhắc HS đọc kĩ để phát hiện những tên rieng chưa viết hoa; sửa lại cho đúng. - Lớp làm vào giấy nháp - GV gọi HS lên bảng chữa bài. Lời giải: (Bắc Sơn, Đình Cả, Thái Nguyên, Tây Bắc, Điện Biên) III- CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Tuyên dương những HS có nhiều tiến bộ. - Nhận xét giờ học. - Nhắc HS nhớ quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam: viết hoa chữ cái đầu mỗi tiếng trong tên riêng. ------------------------=˜&™=-------------------------

File đính kèm:

  • docTuan 28(S).doc
Giáo án liên quan