Giáo án Lớp 2 Tuần 28 Trường Tiểu học Liên Bảo

I/ Mục đích yêu cầu :

Rèn kỹ năng đọc thành tiếng

Đọc trôi chảy toàn bài . ngắt nghỉ hơi đúng

Bớc đầu biết thể hiện lời ngời kể chuyện và lời của nhân vật ngời cha qua giọng đọc .

Rèn kỹ năng đọc hiểu : Hiểu nghĩa các từ ngữ : Hai sơng một nắng , cuốc bẵm cày sâu , của ăn của để .

Hiểu lời khuyên của câu chuyện : Ai yêu quý đất đai , ai chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, ngời đó có ấm no hạnh phúc .

 

doc47 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1215 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 28 Trường Tiểu học Liên Bảo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
âu: Anh em hoà thuận cỡ nhỏ đúng mẫu, đều nết, nối chữ đúng quy định. II/Đồ dùng: Mẫu chữ Ađặt trong khung. Mẫu chữ viết cỡ nhỏ một dòng Anh , 1 dònh Anh em hoà thuận , Vở tập viết. Các III/ hoạt đợng dạy và học: A/ Mở đầu: Nêu yêu cầu của tập viết lớp 2 B/ Bài mới: 1, GT: Nêu mục đích yêu cầu. 2, Hướng dẵn viết chữ hoa. Hướng dẫn quan sát và nhận xét. Chữ A cao mấy ly, có mấy nét? Chỉ dẫn cách viết. +, N1: Gần giống nét móc ngược tráinhưng hơi lượn ở phái trên và nghiêng phải. +, N2: là nét móc phải +, N3 : là nét lượn ngang Giáo viên viết mẫu chữ A cỡ vừa và nhắc lại cách viết. Hướng dẫn viết bảng con. 3, Hướng dẫn viết câu ứng dụng Giới thiệu câu ứng dụng a, Giúp hiểu nghĩa câu ứng dụng Lời khuyên : Anh em trong một nhà phải thương yêu nhau. b, Hướng dẫn quan sát và nhận xét. Độ cao các chữ : A, H. Các chữ T cao mấy li? Những chữ còn lại cao mấy ly? Cách đặt dấu thanh Các chữ viết cách nhau bằng nào? GV viết chữ Anh vào bảng con GV nhận xét , uốn nắn 4,HD học sinh viết vào vở tập viết GV nêu yêu cầu viết GV theo dõi , giúp đỡ HS yếu 5, Chấm chữa bài.: 6, Củng cố: nhận xét giờ học , về nhà hoàn thành bài viết. Hs quan sát Cao 5 li , gồm 3 nét. HS theo dõi HS viết 2 lằn vào bảng con HS đọc câu ứng dụng 2,5 li 1,5 li 1 li Đặt dấu thanh trên âm chính. Dấu nặng dưới â, dấu huyền trên a Bằng khoảng cách viết chữ o HS viết 5-7 bài Nhận xét Tiết 4: Toán $4. luyện tập / I Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về phép cộng( không nhớ ) cách đặt tính viết . Nhớ được tên gọi thành phần và kết quả phép tính. Giải toán có lời văn II/Các hoạt động dạy và học: A/ KT: Đọc tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. 64 + 12= 76 B/ Bài mới. Bài 1 học sinh tự làm bài và chữa bài . Nên tên gọi thành phần trong phép tính. 34 gọi là 42 gọi là: 76 gọi là gì? Bài 2: HD học sinh làm bài Nhẩm theo cột Yêu cầu nhận xét Bài 3: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là Cả lớp làm bài và sau đó chữa bài. Nhận xét cách trình bày . Bài 4: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Tóm tắt Có : 25 học sinh trai Có :32 HS gái Tất cả :....Hsinh? Bài5 : HD làm bài và chữa bài 2 + ? = 7 ( 2 + 5 = 7 ) III/ Củng cố: Nêu tên thành phần của phép cộng HS về nhà học bài và làm bài. 34 + 42 =76 Số hạng Số hạng Tổng HS tự làm bài Nhẩm 5 chục + 1 chục = 6 chục 6 chục + 2 chục = 8 chục 50 + 10 + 20 =80 50 + 30 = 80 50 + 10 + 20 cũng giống 50 + 30 60 + 20 +10 = 90 40 +10 +10 = 60 60 +30 = 90 40 + 20 =60 Học sinh nêu tên gọi thành phần phép tính. Nêu cách đặt tính Học sinh đặt tính theo cột dọc HS đọc yêu cầu của bài Phân tích đề và giải vào vở. Học sinh giải vào vở. 2 HS lên bảng Bài giải Tất cả có số học sinh là : 25 + 32 = 57 (học sinh) Đáp số: 57 học sinh HS đọc yêu cầu HS tự điều kết quả vào ô trống Tiết 5: Mỹ thuật $ 1. Vẽ trang trí : vẽ đậm, vẽ nhạt I/ Mục tiêu: Nhận biết được 3 độ đậm nhạt chính: đậm , đậm vùa . đậm nhạt. Tạo được những sắc độ đậm nhạt trong bài vẽ trang trí. II/ Chuẩn bị: GV : tranh sắc độ đậm nhạt. hình minh hoạ 3 sắc độ đậm nhạt. Bộ đồ dùng dạy học HS: Bút chì, vở tập vẽ, tẩy, màu vẽ. III/ Các hoạt động dạy và học: 1, Kiểm tra: 2, Giới thiệu bài : 3, Hoạt động 1: HS quan sát , nhận xét. Nhận biết về độ đậm nhạt Cho HS QS tranh Hoạt động 2: Cách vẽ đậm nhạt Y/c bài tập Dùng 3 màu tự chọn để vẽ hoa, lá , nhị Mỗi hoa vẽ đậm nhat khác nhau theo trang trí . Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá NX về mức độ đậm nhạt của bài Kiểm tra đồ dùng của HS HS QS tranh Có 3 sắc độ chính: đậm , đậm vừa , nhạt.3 sắc tố trên làm cho bài vẽ sinh động hơn Xem hình 5 vở tập vẽ nhận ra cách làm bài. HS QS HS làm bài Chọn màu Vẽ đậm nhạt theo cảm nhận riêng IV/ Củng cố , dặn dò: Sưu tầm tranh tìm ra độ đậm nhạt . Về nhà sưu tầm tranh thi Người thực hiện: Phạm Thị Hồng Thứ sáu ngày 7.tháng 9 năm. 2006 Tiết 1: Âm Nhạc $1. Ôn tập các bài hát lớp một. nghe quốc ca I/ Mục tiêu: Gây không khí hào hứng trong lớp học âm nhạc Nhớ lại các bài hát đã học ở lớp 1. Hát đúng , đều, hoà giọng GV thái độ nghiêm trang khi chào cờ, nghe quốc ca. II/ Chuẩn bị: Một số nhạc cụ cần dùng . 12 bài hát đã học ở lớp 1. III/ Các hoạt động dạy và học: HĐ 1: Ôn các bài hát lớp 1. Cả lớp hát một số bài. ở lớp 1 các em được hát những bài nào? Chọn vài bài cho HS tự biểu diễn trước lớp có đợng tác phụ hoạ hoặc múa HĐ 2: Nghe Quốc ca GV mở băng bài Quốc ca Quốc ca được hát khi nào, tư thế đứng như thế nào? Lớp trưởng hô Vỗ tay , dùng nhạc cụ gõ đệm theo phách nhịp , tiết tấu lời ca . Quê hương tươi đẹp ( Dân ca Nùng ) Mời bạn vui múa vui ca( Phạm Tuyên) Tìm bạn thân ( Việt Anh ) Lý cây xanh ( Dân ca Nam Bộ ) Đàn gà con ( Phi Lip Pen Cô) Sắp đến tết rồi ( Hoàng Vân ) Bầu trời xanh ( Nguyễn Văn Quỳ ) Tập tầm bông ( Lê Hữu Lộc ) Quả ( Xanh Xanh ) Hoà bình cho bé ( Huy Tân ) Đi tới trường ( Đức Bằng ) Năm ngón tay ngoan ( Trần Văn Thụ ) Nghe băng nhạc Khi hát Quốc Ca phải đứng nghiêm trang Khi chào cờ, tư thế đứng nghiêm , không nô đùa. Cả lớp đứng chào cờ IV/ Củng cố, dặn dò : Nhận xét giờ học . Về nhà ôn lại các bài lớp 1. Tiết 2: Chính tả ( nghe- viết) $ 2. ngày hôm qua đâu rồi ? I/ MĐYC: 1, Rèn luyện kỹ năng viết chính tả. Nghe viết 1 khổ trong bài “Ngày hôm qua đâu rồi?” Biết trình bày 1 bài thơ 5 chữ. Chữ đầu dòng viết hoa , bắt đầu viết từ ô thứ 3 tính từ lề. Viết đúng những tiếng có âm vần dễ lẫn l và n. 2, Tiếp tục học bảng chữ cái. Điền đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ. Hoc thuộc lòng 10 chữ cái tiếp theo 9 chữ cái đầu . II/ Đồ dùng dạy học : Phiếu ghi bài tập 1, 2. III/ Các hoạt động dạy và học : A/ Kiểm tra : 2 HS viết bảng , lớp viết bảng con : nên kim , nên người. 4 HS học thuộc lòng 9 chữ cái đã học a, ă, â,b, c, d, đ, e, ê B/Bài mới: 1, Giới thiệu bài : Nêu mục đích yêu cầu tiết học 2,Hướng dẫn nghe viết: a, Hướng dẫn HS chuẩn bị. Gv đọc mẫu khổ thơ cuối khổ thơ làlời nói của ai với ai? Bố nói với con điều gì? Chữ đầu dòng viết như thế nào? Viết mỗi dòng thơ từ ô nào? 2 HS đọc lại Cả lớp đọc thầm theo Là lời của bố nói với con. Con học hành chăm chỉ thì thời gian không mất đi Có 4 dòng Viết hoa Mỗi dòng có 5 tiếng viết ở ô thứ 3 b, Đọc cho học sinh viết bài GV đọc bài cho HS viết, GV uốn nắn cách ngồi, cầm bút, để vở HS viết GV đọc lại bài HS soát bài c, Chấm chữa bài GV chấm 7 bài rồi nhận xét d, Chấm bài Chấm bài và nhận xét Nội dung Lỗi chính tả Cách trình bày 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: Đọc đề Điền chữ trong ngoặc đơn vào chỗ trống 2 HS làm trên bảng, cả lớp làm vào vở Quyển- Quyển lịch Nhận xét chốt lời giải đúng Bài giải a, Quyển lịch, chắc nịch, nàng tiên, hàng xóm b, Cây bàng, cái bàn, hòn than, cái thang Bài 3: Đọc yêu cầu Học sinh làm vào sách Hướng dẫn mẫu Chữa bài Nhiều học sinh đọc g, h, t, k, l, m, n, o, ô, ơ Học thuộc lòng bảng chữ cái 4. Củng cố và dặn dò Nhận xét giờ học Nhắc nhở học sinh thiếu đồ dùng Về nhà học thuộc lòng bảng chữ cái đã học Tiết 3 Tập làm văn $1: Tự giới thiệu câu và bài I/ Mục đích yêu cầu 1.Rèn luyện kỹ năng nghe và nói Biết nghe và trả lời một số câu hỏi về bản thân mình. Nói lại những điều em biết về một bạn trong lớp. 2.Rèn luyện kỹ năng viết, kể miệng theo bốn bức tranh và viết lại nội dung của bức tranh 3.Rèn luyện ý thức bảo vệ của công. II/ đồ dùng: Câu hỏi bài tập 1 Tranh minh hoạ bài 3 SGK III/ Các hoạt động dạy và học A. Mở đầu: ở lớp 2 cùng với tiết luyện từ và câu các em làm qưen với 1 tiết học mới Tập làm văn. Môn này giúp chúng ta viết đúng từ và câu Tiếng việt thành một bài văn đơn giản B. Bài mới + bài 1 : Làm miệng + Tên em là gì? + Quê em ở đâu? + Em học lớp nào, trường nào? +Em thích những môn học nào ? +Em thích làm những việc gì ? Bài 2 làm miệng + Qua bài 1 em hãy nói những điều đã biết về bạn Bài 3: Làm miệng Giúp HS nắm được các yêu cầu của bài + Ta có thể sử dụng các từ để đặt thành câu. Kể một sự việc. Cũng có thể dùng một số câu để tạo thành bài, kể một câu chuyện +HS nêu yêu cầu +Trả lời đúng các câu hỏi về bản thân mình + Nêu yêu cầu Nhiều HS được nói Nhận xét cách diễn đạt, xưng hô HS làm việc độc lập 1-2 em chữa bài trước lớp Kể lại sự việc của từng tranh Kể lại toàn bộ câu chuyện VD Huệ cùng các bạn vào vườn hoa. Thấy một bông hoa rất đẹp. Huệ thích lắm giơ tay định ngắt. Tuấn trông thấy vội ngăn lại khuyên huệ không ngắt hoa trong vườn. Vườn hoa đẹp để mọi người cùng ngắm 3.Củng cố dặn dò : GV nhận xét giờ học về nhà hoàn thiện bài 3. chuẩn bị bài tập đọc. Tiết 4 Toán $ 5 Đề xi mét I/ Mục tiêu: Giúp HS nắm vững được tên gọi ký hiệu và độ lớn của đơn vị đo dm Nắm được quan hệ giữa dm và cm Tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị đo dm II/ Đồ dùng Băng giấy dài 10cm, thước thẳng 3dm III/ các hoạt động dạy học 1.Giới thiệu đơn vị đo độ dài dm GV treo băng giấy dài 10cm 10cm hay còn gọi là 1 đề xi mét đề xi mét viết tắt là dm Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận biết các đoạn thẳng dài 1dm,2dm,3dm,4dm….trên thước thẳng 2/ Thực hành Bài1: Yêu cầu học sinh đo đoạn thẳng Bài 2: Hướng dẫn học sinh làm bài Củng cố kĩ năng làm toán cộng trừ (không nhớ). Nhớ viết tên đơn vị ở kết quả phép tính Chữa bài nhận xét Chấm từ 5 đến 10 bài và nhận xét Bài 3: Ước lượng độ dài của mỗi đoạn thẳng Không dùng thước đo hướng dẫn học sinh ước lượng độ dài đoạn AB và MN và ghi số thích hợp vào chỗ chấm Chữa bài , nhận xét 1 em đo băng giấy 10cm = 1 dm 1dm= 10cm Nhiều HS nêu Học sinh thực hành đo Đoạn AB dài hơn đoạn CD Đoạn CD ngắn hơn đoạn AB HS đọc yêu cầu em đọc phép tính mẫu HS làm bảng con 8dm +2dm =10dm 10dm – 9dm =1dm 3dm +2dm =5dm 9dm +10dm =19dm 16dm –2dm =14dm 35dm –3m =32m Làm bài vào vở 8dm + 2dm = 6dm 10 dm – 9 dm = 1 dm HS nêu yêu cầu của bài HS ghi xong có thê kiểm tra bằng cách đo lại bằng thước các đoạn đó. AB dài 9cm MN dài 12 cm IV/ Củng cố , dặn dò: Nêu ND bài học 10cm =1dm ;1dm =10cm

File đính kèm:

  • docGiao ant28 l2.doc
Giáo án liên quan