* -Đọc rõ ràng,rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến 26 ( Phát âm rõ,tốc độ đọc khoảng 45 tiếng/phút).
-Hiểu ND của đoạn,bài(trả lời được câu hỏi về ND đoạn bài đọc).
-Biết đặt và trả lời câu hỏi với (Khi nào?).Biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp đơn giản,cụ thể.
-Nắm được một số TN về bốn mùa.Biết đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn.
18 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1200 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 Tuần 27 Trường PTCS xã Thắng Mố, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
yên dương
Nối nhanh phép tính.
B. C2 - D2 ( 2' )
- Nhắc lại nội dung bài
- V/n ôn bài
- Nghe
- Nhớ
Tiết 04: Kể chuyện.
Ôn tập giữa học kỳ II (Tiết 5 )
I .Mục tiêu:
* -Mức độ và yêu cầu về kĩ năng đọc cần đạt như ở tiết 1
-Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với Như thế nào?(BT2,3)
-Biết đáp lời phủ định ,khẳng định trong tình huống cụ thể(BT4)
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động day học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Bài mới:
1.GT bài:(2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2.KT đọc.
- Gọi hs lên bốc thăm và chuẩn bị
- Y/c hs đọc bài và trả lời câu hỏi
- Nhận xét ghi điểm
- Bốc thăm
- Đọc bài
3.Tìm bộ phận cho câu trả lời cho câu hỏi như thế nào?
- Gọi 1 hs đọc y/c
- Y/c hs đọc thầm - H/d hs tìm hiểu nội dung y/c bài tập
- Y/c hs làm ra nháp - Gọi 2hs lên gạch chân
- Nhận xét khen ngợi
a) Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ sông.
b) Ve nhởn nhơ ca hát suốt mùa hè.
- 2 HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở,
- 2 HS lên bảng.
4.Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm
- Gọi 1 hs đọc y/c - Y/c hs đọc thầm suy nghĩa tìm hiểu nội dung
- H/d hs cách cách đặt câu
- Y/c hs viết bài vào vở
- Gọi 2 hs đặt câu - Nhận xét ghi điểm
a) Chim đậu như thế nào trên những cành cây ?
b) Bông cúc sung sướng như thế nào ?
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- YC HS làm vào vở, 2 HS đặt câu.
5.Nói lời đáp của em…
- Gọi 1 hs đọc y/c bài tập
- H/d hs cách nói lời đáp
- y/c hs thảo luận theo cặp đôi
- Gọi từng cặp trả lời
- Nhận xét khen ngợi
- HS đọc yêu cầu.
- HS thảo luận.
- Trả lời.
a) Con cảm ơn ba.
b) Rất cảm ơn bạn.
c) Tiếc quá ! Tháng sau, nhất định chúng em sẽ cố gắng hơn.
B. C2 - D2 ( 2' )
- Nhắc lại nội dung bài
- V/n ôn bài
- Nghe
- Nhớ
Ns : 15/03/2010
Ng: 18/03/2010
Tiết 1: toán
luyện tập chung
I. Mục tiêu:
* -Thuộc bảng nhân,chia đã học
- Biết tìm thừa số, SBC.
- Biết nhân,chia các số tròn chục với số có một chữ số.
- Biết giải toán có một phép chia (trong bảng chia4)
II. Chuẩn bị :
III. Hoạt động dạy học :
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Bài mới:
1.GT bài:
- Trực tiếp - Ghi bảng
- Theo dõi
2.HD làm BT
Bài1: Tính nhẩm
Nêu yêu cầu: Tính nhẩm
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- YC HS làm vào vở, 4 HS lên bảng.
- Nhận xét - ghi điểm
2 x 3 = 6 3 x 4 = 12 4 x 5 = 20
6 : 2 = 3 12 : 3 = 4 20 : 4 = 5
6 : 3 = 2 12 : 4 = 3 20 : 5 = 4
- HS đọc yêu cầu.
-HS làm vào vở, 4 HS lên bảng.
Bài 2 : Tính nhẩm ( Theo mẫu)
Bài 3:
Bài 4 r
Nêu yêu cầu: Đặt tính rồi tính
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- YC HS làm vào vở,3 HS lên bảng.
- Nhận xét - ghi điểm
30 x 3 = 90 20 x 3 = 60
20 x 4 = 80 30 x 2 = 60
40 x 2 = 80 20 x 5 = 100
60 : 2 = 30 60 : 3 = 20
90 : 3 = 30 80 : 4 = 20
a.Tìm x:
X x 3 = 15 4 x X = 28
X = 15 : 3 X = 28 : 4
X = 5 X = 6
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- YC HS làm vào vở, 1 HS lên bảng.
- Nhận xét - ghi điểm
Bài giải:
Bình có số ki lô gam là:
36 - 8 = 28 ( kg )
Đáp số: 28 kg
- HS đọc yêu cầu.
-HS làm vào vở, 3 HS lên bảng.
- đọc yêu cầu.
-HS làm vào vở, 2HS lên bảng.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng.
6. Củng cố dặn dò ( 2' )
- NX giờ học,
-Nghe
Tiết 2: luyện từ và câu
ôn tập kiểm tra giữa hk II ( Tiết 6 )
I. Mục tiêu
* -Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc cho HS
- Ôn tập củng cố về muong thú (BT2)
- Kể ngắn được con vật mà mình biết (BT3)
II. Chuẩn bị:
III.Các hoạt động dạy học :
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của Học SINH
A. Bài mới:
1.GT bài:(2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2.KT đọc.
- Gọi hs lên bốc thăm và chuẩn bị
- Y/c hs đọc bài và trả lời câu hỏi
- Nhận xét ghi điểm
- Bốc thăm
- Đọc bài
3.Trò chơi “Mở rộng vốn từ về muông thú”
- Gọi 1, 2 em đọc, trả lời CH về Nd bài
- Nêu phổ biến luật chơi: 1 nhóm nêu tên 1 con vật nhóm kia phải nêu đặc điểm của con vật đó, ròi đổi lại..
- Cho HS chia thành 4 nhóm chơi
-NXBS , công bố kết qủa.
- HS đọc yêu cầu.
- HS chia thành 4 nhóm chơi - - Con gì rất to , khoẻ , dữ tợn..
- Con hổ…..
4.Thi kể chuyện con vật em biết.
- Chia lớp thành 4 nhóm, cho các nhóm thảo luận tập kể
- Gọi đại diện các nhóm trình bày
-Trả lời
-Nghe
B. C2 - D2 .
- Nhắc lại nội dung bài
- V/n ôn bài
- Nghe
- Nhớ
Tiết 3 : tập viết
ôn tập kiểm tra giữa học kì II ( Tiết 7 )
I. Mục tiêu
-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc. Đọc thêm bài : Dự báo thời tiết ; Cá Sấu sợ Cá Mập
- Biết cách đặt và trả lời CH " Vì sao? "(BT2,3).
- Biết Đáp lời đồng ý người khác trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT4)
II. Chuẩn bị: - Phiếu thăm , bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của Học SINH
A. Bài mới:
1.GT bài:(2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2.KT đọc *
- Gọi hs lên bốc thăm và chuẩn bị
- Y/c hs đọc bài và trả lời câu hỏi
- Nhận xét ghi điểm
- Bốc thăm
- Đọc bài
2.Đọc thêm “Dự báo thời tiết ,Cá Sờu sợ Cá Mập”.
-Yêu cầu mở SGK đọc bài " Dự báo thời tiết,"Cá Sấu sợ CáMập"-Mời 1, 2 em đọc và trả lời câu hỏi
- Đọc thầm
3.Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Vì sao”
- Gọi HS nêu yêu cầu
-Y/ c làm vào vở, 1 em lên bảng gạch chân
a, Sơn ca khô cả họng vì khát
b, Vì mưa to nước suối dâng ngập cả 2 bờ.
- HS nêu yêu cầu
- HS làm vào vở, 1 em lên bảng gạch chân
4.Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm.
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Y/ c thảo luận cặp đôi. Đặt và trả lời CH
- Gọi 1 số cặp trình bày ( Hỏi - đáp)
a, Bông cúc héo lả đi vì sao?
b, Vì sao đến mùa ... không có gì ăn?
- HS đọc yêu cầu.
- Thảo luận cặp đôi. Đặt và trả lời CH
5.Nói lời đáp của em.
- Nêu yêu cầu
-Cho các cặp thảo luận đóng vai rồi trình bày
- NX khen ngợi cặp nói lời đáp lịch sự văn minh lễ phép
Nghe
-Thảo luận trình bày
B.C2-D2
- Cùng HS hệ thống lại bài
- NX giờ học, dặn giờ sau kiểm tra đọc hiểu và kiểm tra viết.
-Nêu lại ND bài
-Nghe
Tiết 04:
Thủ công Làm đồng hồ đeo tay (t2)
I. Mục tiêu:
- HS biết làm đồng hồ đeo tay bằng giấy
- Làm được đồng hồ đeo tay
- Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm LĐ của mình
II. chuẩn bị:
- Mẫu đồng hồ đeo tay bằng giấy
- Quy trình làm đồng hồ đeo tay bằng giấy
- Giấy thủ công, giấy màu, keo, hồ dán , bút chì, bút màu, thước kẻ
II. các hoạt động dạy học:
Nội Dung - TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
B. Bài mới:
-
3. Học sinh thực hành làm đồng hồ đeo tay
Học sinh nhắc lại quy trình làm đồng hồ.
Theo 4 bước
+ Bước 1: Cắt thành các nan giấy
+ Bước 2: Làm mặt đồng hồ
+ Bước 3: Gài dây đồng hồ
+ Bước 4: Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ.
b. HS thực hành làm đồng hồ theo các bước đúng quy trình nhằm rèn luyện kỹ năng.
(Trong khi học sinh thực hành, GV quan sát và giúp những em còn lúng túng )
+ HS thực hành theo nhóm
- HS nhắc lại: Nếp gấp phải sát miết kĩ. Khi gài dây đeo có thể bớp nhẹ hình mặt đồng hồ để gài dây đeo cho dễ.
cĐánhgiásản phẩm
*Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
- HS trưng bày sản phẩm
- HDHS nhận xét, đánh giá sản phẩm.
C. Nhận xét – dặn dò
- Nhận xét sự chuẩn bị tinh thần HT của học sinh
- Chuẩn bị cho tiết học sau
Ns: 16/03/2010
Ng: 19/03/2010
Tiết1: toán
luyện tập chung
I. Mục tiêu:
* - Thuộc bảng nhân,chia đã học.
- Biết thực hiện phép nhân,chia có số kèm đơn vị đo.
- biết tính giá trị của bểu thức số có hai dấu phép tính
- Biét giải toán có một phép tính chia.
II. Chuẩn bị :
III. Hoạt động dạy học :
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Bài mới:
1.GT bài:(2' )
- Trực tiếp - Ghi bảng
- Theo dõi
2. HD làm BT
Bài1: Tính nhẩm
Nêu yêu cầu: Tính nhẩm
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- YC HS làm vào vở, 4 HS lên bảng.
- Nhận xét - ghi điểm và chữa bài
2 x 4 = 8 3 x 5 = 15 4 x 3 = 12
8 : 2 = 4 15 : 3 = 5 12 : 4 = 3
b. 2cm x 4 = 8 cm
10 dm : 5 = 2 dm
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở, 4 HS lên bảng.
Bài 2: Tính
Nêu yêu cầu: Đặt tính rồi tính
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- YC HS làm vào vở,2HS lên bảng.
- Nhận xét - ghi điểm
a. 3 x 4 + 8 = 20 b.2 : 2 x 0 = 0
3 x 10 - 14 = 16 0 : 4 + 6 = 6
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở, 3 HS lên bảng.
Bài 3 ( ý b)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- YC HS làm vào vở, 1 HS lên bảng.
- Nhận xét - ghi điểm
Bài giải
Số nhóm được chia là
12 : 3 = 4 ( nhóm)
Đáp số : 4 nhóm
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng.
6. Củng cố dặn dò
- NX giờ học,
-Nghe
Tiết 2+3: thi giữa học kì II
Môn: tiếng việt ( đề thi do nhà trường ra)
Tiết 4 :Tự nhiên xã hội
Loại vật sống ở đâu ?
I. Mục tiêu:
+ Biết được động vật có thể sống được ở khắp mọi nơi, trên cạn, dưới nước .
rNêu được sự khác nhau về cách di chuyển trên cạn trên không,dưới nước một số động vật.
II. Đồ dùng – dạy học:
- Sưu tầm tranh ảnh các con vật
III. các Hoạt động dạy học:
ND - tg
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
* Khởi động: Trò chơi: Chim bay cò bay
- Giới thiệu bài
- GT và ghi đầu bài lên bảng
Mục tiêu: HS nhận ra các loài vật có thể sống được ở khắp nơi, trên cạn. dưới nước, trên không.
-Cách tiến hành
-Bước 1: Làm việc theo nhóm
- HS quan sát sgk
? hình nào cho biết loài vật sống ở trên mặt nước ?
H1: (Có nhiều chim bày trên trời, 1 số loài đậu dưới bãi cỏ)
? Loài vật nào sống dưới nước
H2: Đàn voi đang đi trên cỏ…
? Loài vật nào bay lượn trên không
Bước 2: Làm việc cả lớp
- Đại diện các nhóm trình bày trước lớp
Các loài vật có thể sống ở đâu?
- Loài vật có thể sống ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước, trên không
HĐ2: Triển lãm
* Mục tiêu: HS củng cố những kiễn thức đã học về nơi sống của loài vật thích sưu tầm và bảo vệ các loài vật.
Cách tiến
Bước 1: HĐ theo nhóm nhỏ hành
-Nhóm 4
- Yêu cầu các nhóm đưa ra những tranh ảnh các loài vật đã sưu tầm cho cả lớp xem.
- Cùng nhau nói tên các con vật
- Phân tích 3 nhóm (trên không, dưới nước, trên cạn)
Bước 2: HĐ cả lớp
KL: Trong tự nhiên có rất nhiều loài vật. Chúng có thể sống được ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước, trên không, chúng ta cần yêu quý và bảo vệ chúng.
- GV nhận xét chốt lại bài
* KL: Trong tự nhiên có rất nhiều loài vật chúng có thể sống ở khắp mọi nơi , trên cạn, dưới nước, trên không. Chúng ta cần yêu quý và bảo vệ chúng
IV. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
Tiết5 : sinh hoạt
File đính kèm:
- giao an(2).doc