- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 ( phát âm rõ ràng tốc độ khoảng 45 tiếng /phút ); hiểu nội dung của đoạn, bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc )
- Biết đặt và trà lời CH với khi nào? (BT2,BT3); biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT4 )
- Rèn HS viết bài cẩn thận, trình bày sạch đẹp.
- Giáo dục HS yêu thích học Tiếng việt
31 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1204 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 27- 28 Trường Tiểu học Trường Đông A, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xét từng vở
- Dặn dò : xem bài chữ A ( kiểu 2 ).
_____________________________________________________________________________________
Thứ năm ngày 21 tháng 03 năm 2013
Luyện từ – câu
Tiết 56: Từ ngữ về cây cối
Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì ?
Dấu chấm, dấu phẩy
I MỤC TIÊU :
- Nêu được một từ ngữ về cây cối ( BT1 ).
- Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì? ( BT2); điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn cĩ chỗ trống ( BT3)
- Rèn HS viết bài cẩn thận, trình bày sạch đẹp.
- Giáo dục HS yêu thích học Tiếng việt
II CHUẨN BỊ :
- GV: Bảng phụ, tranh một số cây
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A Kiểm tra:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs. Nhận xét.
B Bài mới:
Hoạt động 1: Mở rộng từ ngữ về cây cối
- HS đọc yêu cầu bài 1/ 87, GV hướng dẫn HS nắm yêu cầu bài
- HS ghi vào bảng con tên cây theo yêu cầu cuả GV, nối nhau đọc – Nhận xét
- Giới thiệu tranh một số cây các loại, HS nêu tên cây và phân loại cây.
- GV mở rộng thêm: Có một số cây vừa là cây bóng mát vừa là cây lấy gỗ và còn là câ ăn quả.
Hoat động2 :Đặt và trả lời câu hỏi :Để làm gì?
- HS đọc yêu cầu bài 2/ 87, GV hướng dẫn HS nắm yêu cầu, hướng dẫn HS nắm mẫu
- HS dưạ vào bài 1 đặt câu hỏi vơí cụm từ: Để làm gì?
à Cụm từ Để làm gì dùng để hỏi về ích lợi cuả một vật, việc ….
Hoạt động3 : Ôn luyện cách dùng dấu chấm, dấu hỏi
- HS đọc đề – GV yêu cầu HS nêu ý nghĩa cuả dấu chấm, dấu phẩy
- HS tự làm vào vở // bảng phụ
- Chấm vở, nhận xét, sửa bài. GV chốt:
Dấu chấm thường đặt cuối mỗi câu nói. Báo hiệu hết câu
Dấu phẩy để ngăn cách các từ cùng làm một nhiệm vụ trong câu
C Củng cố:
- Chấm vở, Nhận xét – tuyên dương
- Dặn dò: xem bài Tuần 29
______________________
Chính tả
Tiết 56: Cây dừa
I MỤC TIÊU:
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng các câu thơ lục bát.
- Làm được BT(2) a / b
- Rèn HS viết bài cẩn thận, trình bày sạch đẹp.
- Giáo dục HS yêu thích học Tiếng việt
II CHUẨN BỊ:
- GV : bảng phụ
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A Kiểm tra:
- Hs viết từ: cuốc bẫm, gặt hái – Nhận xét.
B Bài mới:
Hoạt động1 : Hướng dẫn nghe – viết
- GV đọc mẫu, 2 HS đọc lại bài
- Hướng dẫn HS tìm hiểu bài:
+ Thân, quả, lá dưà được so sánh như thế nào?
- Hướng dẫn HS nhận xét:
+ Bài chính tả có mấy câu?
+ Các dòng thơ được viết như thế nào ?
- GV đọc HS tìm chữ khó viết bảng con: bạc phếch, lược, hũ rượu, tỏa,…
- GV ghi bảng , hướng dẫn giải nghĩa, phân tích, so sánh, .. ... các chữ khó
- HS đọc lại từ khó
Hoạt động2 : Viết bài
- GV đọc lại và hướng dẫn HS cách trình bày bài.
- HS nghe đọc và viết bài vào vở
- Xong GV hướng dẫn HS soát lỗi, sửa lỗi
- Thu chấm 1 số tập
Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 a : HS đọc yêu cầu – GV hướng dẫn HS nắm yêu cầu
Ị HS làm vào bảng con
Bài 3 : HS đọc yêu cầu – GV hướng dẫn HS nắm yêu cầu, nhắc lại cách viết tên riêng cuả địa danh ……
à HS làm vào vở ( chỉ ghi các tên riêng ) // bảng phụ – nhận xét, sửa chữa
C Củng cố:
- Chấm vở, nhận xét
- Dặên dò : xem bài Những quả đào.
______________________
Toán
Tiết 138: So sánh các số tròn trăm
I. MỤC TIÊU :
- Biết cách so sánh số trịn trăm.
- Biết thức tự các số trịn trăm.
- Biết điền các số trịn trăm vào các vạch trên tia số.
- Rèn HS làm bài cẩn thận, trình bày sạch đẹp.
- Giáo dục HS yêu thích học Toán
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ, bộ hình vuông biểu diễn các số trăm
- HS : Bảng con, Bộ ô vuông biểu diễn số.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A Kiểm tra:
- HS đọc, viết các số tròn trăm, nghìn
- Nhận xét .
B Bài mới:
Hoạt động1: So sánh các số tròn trăm
- GV lấy hình vuông có 100 ô vuông gắn lên bảng như SGK , HS quan sát, GV hướng dẫn HS nhận xét :
Bên nào có nhiều ô vuông hơn?
- HS tập viết các số 200, 300 đọc số – so sánh 200 và 300
à Muốn so sánh các số tròn trăm ta so sánh các số ở hàng trăm
* Tổ chức cho HS so sánh các cặp các số tròn trăm khác (BT 1 / 139)
Hoạt động2 : Thực hành
Bài 2/139: HS đọc yêu cầu – Gv hướng dẫn HS nắm yêu cầu
HS làm vào vở // bảng phụ
Hướng dẫn nhận xét, sửa chữa
Bài 3 : HS đọc yêu cầu – GV hướng dẫn HS nắm yêu cầu
HS chọn các số tròn trăm xếp theo thứ tự lớn dần
HS đọc các số, so sánh
* Chốt: Hai số tròn trăm liên tiếp nhau hơn kém nhau 100 đơn vị
C Củng cố:
- Tổ chức HS làm bảng con điền dấu , =
- Dặn dò: Xem bài Các số tròn chục từ 110 đến 200
______________________
Bồi dưỡng Tiếng Việt
Ôn Kể chuyện
I MỤC TIÊU:
- Hs dựa vào trí nhớ và gợi ý của Gv kể lại được từng đoạn và cả câu chuyện.
- Biết dựng lại câu chuyện theo vai.
- Biết nghe, nhận xét lời bạn kể.
II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động1: Hs kể lại tứng đoạn
- Hs lần lượt kể lại từng đoạn câu chuyện.
- Nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động2: Kể theo vai
- Hs kể nhóm dựng lại câu chuyện theo vai
- Đại diện nhóm thi kể theo vai, nhận xét.
- Hs khá, giỏi kể cả chuyện.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Về tập kể lại nhiều lần.
______________________
Thực hành Mĩ thuật
Vẽ tranh : Đề tài vui chơi( tiếp theo)
I MỤC TIÊU:
- Hs biết cách vẽ, vẽ được tranh đề tài vui chơi.
- Hs thể hiện rõ chủ đề, vẽ theo cảm nhận riêng.
- Yêu thích cái đẹp.
II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động1 : Thực hành
- Hs vẽ cá nhân.
- Gv cho quan sát, gợi ý Hs : vẽ to hình ảnh chính là hoạt động vui chơi, có thể vẽ vui chơi ở trường, công viên; vẽ thêm hình ảnh phụ,…
Hoạt động2 : Nhận xét, đánh giá
- Gv mời Hs nhận xét một số bài vẽ: về bố cục, cách vẽ hình, cách vẽ màu.
- Hs nhận xét, Gv nhận xét, xếp loại, tuyên dương bài vẽ đẹp.
* Dặn dò: Hoàn chỉnh bài. Nhận xét.
_____________________________________________________________________________________
Thứ sáu , ngày 22 tháng 3 năm 2013
Tập làm văn
Tiết 28: Đáp lời chia vui
Tả ngắn về cây cối
I MỤC TIÊU :
- Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1).
- Đọc và trả lời được các câu hỏi về bài miêu tả ngắn ( BT2); viết được các câu trả lời cho một bộ phận BT2(BT3)
- Rèn HS viết bài cẩn thận, trình bày sạch đẹp.
- Giáo dục HS yêu thích học Tiếng việt.
* Kỹ năng sống:
- Giao tiếp: ứng xử văn hóa.
- Lắng nghe tích cực.
II CHUẨN BỊ:
- GV : bảng phụ
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A Kiểm tra:
- HS thực hành đối đáp và đáp lại lời đồng ý trong một tình huống tự nghĩ ra
- Nhận xét .
B Bài mới:
Hoạt động1: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : HS đọc yêu cầu – GV hướng dẫn HS nắm yêu cầu
- Chia nhóm thảo luận, sắm vai
-Trình bày trước lớp, nhận xét, so sánh thái độ khi đáp lời chia vui cuả người khác
à Cần đáp với thái độ lịch sự nhẹ nhàng, khiêm tốn.
Bài 2 : HS đọc yêu cầu. GV hướng dẫn HS nắm yêu cầu đề, đọc các câu hỏi
- HS thực hành đối đáp TLCH ở SGK, nhận xét, bổ sung
Bài 3 : HS đọc yêu cầu. GV hướng dẫn HS nắn yêu cầu
- HS trả lời các câu hỏi vào vở. GV hướng dẫn HS trình bày thành 1 đoạn văn về tả quả măng cụt
C Củng cố:
- Chấm vở – Nhận xét – Đọc lại đoạn văn
- Dặn dò : Xem lại các bài tập làm văn đã học
___________________
Toán
Tiết 139: Các số tròn chục từ 110 đến 200
I MỤC TIÊU :
- Nhận biết được các số trịn chục từ 110 đến 200.
- Biết cách đọc, viết các số trịn chục từ 110 đến 200.
- Biết cách so sánh các số trịn chục.
- Rèn HS làm bài cẩn thận, trình bày sạch đẹp.
- Giáo dục HS yêu thích học Toán
II CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ, bộ hình vuông biểu diễn các số
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A Kiểm tra:
- HS đọc viết, so sánh các số tròn trăm
- Nhận xét.
B Bài mới:
Hoạt động1: Giới thiệu số tròn chục từ 110 đến 200
* Ôn các số tròn chục đã học
- GV gắn lên bảng các hình chữ nhật biểu diễn chục
- HS lần lượt đọc, viết các số tròn chục từ 10 đến 90
à Các số tròn chục có tận cùng bằng 1 chữ số 0 .
- GV gắn các hình vuông, hình chữ nhật như SGK. HS nhận xét:
Có mấy trăm? mấy chục? mấy đơn vị?
- GV hướng dẫn đọc, viết các số tròn chục từ 110 đến 200
* Kết hợp làm miệng bài tập 1 / 141
Hoạt động2: So sánh số tròn chục
- GV gắn lên bảng như SGK, hướng dẫn HS nhận xét, so sánh
- HS điền dấu vào bảng con // bảng lớp ï
à Nhận xét, sưả chữa, chốt: Muốn so sánh các số tròn chục ta so sánh các số chỉû hàng chục .
* Kết hợp làm bảng con bài 2 / 141
Hoạt động3: Thực hành
Bài 3 : HS đọc đề, GV hướng dẫn HS nhận dạng toán, nêu cáchso sánh
.HS làm vào vở // bảng phụ – Nhận xét, sưả chữa
.GV chốt lại cách so sánh các số tròn chục
Bài 4 : HS đọc đề, GV hướng dẫn HS nắm yêu cầu,
HS làm bài vào vở // bảng phụ
à Nhận xét – sưả bài bằng trò chơi Hái quả, đọc lại các số từ 110 đến 200
Bài 5 : HS đọc yêu cầu, GV hướng dẫn HS xếp hình, trình bày trước lớp – nhận xét
C Củng cố:
- HS đọc, viết các số tròn chục từ 110 đến 200
- Nhận xét .
- Dặn dò : xem bài Các số từ 101 đến 110
File đính kèm:
- TUAN27- 28.doc