Giáo án Lớp 2 Tuần 27

I/ MỤC TIÊU :

1.Kiến thức :

-Vì sao cần giúp đỡ người khuyềt tật.

-Cần làm gì để giúp đỡ người khuyết tật.

-Trẻ khuyết tật có quyền được đối xử bình đẳng, có quyền được hổ trợ, giúp đỡ.

2.Kĩ năng : Có những việc làm thiết thực giúp đỡ người khuyết tật tuỳ theo khả năng của bản thân.

3.Thái độ : Học sinh có thái độ thông cảm, không phân biệt đối xử với người khuyết tật.

 

doc39 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 5196 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 27, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
át cách vẽ và vẽ được cái cặp. 3.Thái độ : Có ý thức giữ gìn đồ dùng học tập. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : -Vài cái cặp có hình dáng và trang trí khác nhau. -Hình minh họa cách vẽ. Một số bài vẽ của học sinh. 2.Học sinh : Vở tập vẽ, màu vẽ. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 5’ 30’ 1.Bài cũ : PP kiểm tra : Nhận xét tiết trước về vẽ con vật. Đánh giá mức độ hoàn thành. -Nhận xét. 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Quan sát, nhận xét. Mục tiêu : Biết quan sát, nhận xét hình dáng và đặc điểm của cái cặp. -PP trực quan : Vật thật vài cái cặp học sinh. -Gợi ý cho học sinh : Hình dáng màu sắc của cái cặp như thế nào ? -Bộ phận bên trong gồm có những gì ? -Bên ngoài cặp trang trí như thế nào ? Hoạt động 2 : Cách vẽ cái cặp. Mục tiêu : Biết cách vẽ cái cặp theo mẫu. -PP trực quan : Hình minh họa cách vẽ. -GV nhắc nhở : Mẫu vẽ có thể khác nhau về hình, nhưng cách vẽ cái cặp đều tiến hành như nhau. -GV phác nét vài hình vẽ cái cặp. --Vẽ hình cái cặp (chiều dài, chiều cao) cho vừa với phần giấy. -Vẽ các phần nắp, quai. -Vẽ chi tiết. -Trang trí. Tự chọn màu theo ý thích . -PP trực quan : Cho HS xem bài của HS năm trước. Hoạt động 3 : Thực hành. Mục tiêu : Vận dụng bài học thực hành vẽ đúng đẹp. -PP trực quan : Cho HS xem bài của HS năm trước. -Theo dõi giúp đỡ học sinh còn lúng túng. Hoạt động 4 : Nhận xét đánh giá. Mục tiêu : Biết nhận xét đánh giá bài vẽ của bạn hoặc của chính mình. -Chọn một số bài nhận xét cách vẽ, cách tô màu. Hoạt động nối tiếp : Dặn dò – Hoàn thành bài vẽ. -Theo dõi. -Vài em nhắc tựa. -Quan sát. Nêu nhận xét. -Quan sát, nêu nhận xét. -Hình chữ nhật nằm, hình chữ nhật đứng, màu sắc khác nhau. -Thân, nắp, quai, dây đeo. -Hoa lá, con vật. -Quan sát. -Theo dõi. -Quan sát. -3-4 em lên bảng vẽ bằng phấn màu. Vẽ theo nhóm. Cả lớp thực hành vẽ vào vở. -Hoàn thành bài vẽ cái cặp. MẪU VẼ. Tiếng việt Tiết 9 : Kiểm tra : ĐỌC – HIỂU. LUYỆN TỪ VÀ CÂU. I/ MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : •- Kiểm tra đọc – hiểu . Luyện từ và câu 2.Kĩ năng : Rèn đọc trôi chảy, rõ ràng . 3.Thái độ : Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài, làm bài. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Bài tập đọc, đề trắc nghiệm. 2.Học sinh : Sách Tiếng việt, vở BT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 30’ 4’ 1’ Giáo viên phát đề kiểm tra. -Bài kiểm tra gồm 2 phần : 1. Đọc thầm mẫu chuyện “Cá rô lội nước” -PP luyện đọc : Giáo viên hướng dẫn học sinh nắm vững yêu cầu của bài, cách làm bài. 2. Dựa vào nội dung bài đọc, chọn ý đúng trong các câu trả lời : -PP kiểm tra. 1.Cá rô có màu như thế nào ? 2.Mùa đông, cá rô ẩn náu ở đâu ? 3.Đàn cá rô lội nước mưa tạo ra tiếng động như thế nào ? 4. Trong câu Cá rô nô nức lội ngược trong mưa, từ ngữ nào trả lời cho câu hỏi Con gì ? 5.Bộ phận in đậm trong câu “Chúng khoan khoái đớp bóng nước mưa” Trả lời cho câu hỏi nào ? -Giáo viên thu bài. -Nhận xét, rút kinh nghiệm bài kiểm tra. 3.Củng cố : Nhận xét tiết kiểm tra. Hoạt động nối tiếp : Dặn dò –Học bài. -HS nhận đề. -Đọc bài văn “ Cá rô lội nước” -HS lần lượt đọc thầm bài (12-15 phút) -Làm trắc nghiệm chọn ý đúng. -Giống màu bùn. -Trong bùn ao. -Rào rào như đàn chim vỗ cánh. -Cá rô. -Như thế nào ? -Tập đọc bài. ------------------------------------------------------- Toán Tiết 135 : LUYỆN TẬP CHUNG . I/ MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : •- Học thuộc bảng nhân, chia, vận dụng vào việc tính toán. •- Giải bài toán có phép chia. 2.Kĩ năng : Làm bài đúng, trình bày rõ ràng sạch đẹp. 3.Thái độ : Ý thức tự giác làm bài. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Viết bảng bài 2-3. 2.Học sinh : Sách Toán, vở BT, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 5’ 25’ 4’ 1’ 1.Bài cũ : PP kiểm tra. a. Đặt tính rồi tính : 45 + 26 62 – 29 34 + 46 80 - 37 b. Tìm x : x - 4 = 40 x : 4 = 10 -Nhận xét. 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Mục tiêu : Học thuộc bảng nhân, chia, vận dụng vào việc tính toán. -PP luyện tập : Bài 1 : A/ Yêu cầu học sinh tự làm bài. -PP hỏi đáp : Khi biết 2 x 4 = 8 có thể ghi ngay kết quả của 8 : 2 và 8 : 4 hay không, vì sao ? -Nhận xét, cho điểm. B/ Yêu cầu gì ? -Khi thực hiện nhân chia với các số đo đại lượng ta thực hiện tính như thế nào ? -GV gọi 3 em lên bảng. -Nhận xét, cho điểm. Bài 2 : Yêu cầu HS tự làm bài. -PP hỏi đáp : Khi thực hiện biểu thức trên em thực hiện như thế nào ? -Khi nhân chia một số với 1 thì kết quả như thế nào ? -Khi nhân chia một số với 0 thì kết quả như thế nào ? -Phép chia có số bị chia là 0 Bài 3 : Gọi 1 em đọc đề. -Nhận xét, chấm một số vở. 3.Củng cố : -Nhận xét tiết học. Giáo dục tính cẩn thận chính xác. Hoạt động nối tiếp : Dặn dò - Ôn số 1, số 0 trong phép nhân, chia -Học sinh làm phiếu. a.Đặt tính rồi tính : 45 62 34 80 +26 -29 +46 -37 71 33 80 43 b.Tìm x : x - 4 = 40 x : 4 = 10 x = 40 + 4 x = 10 x 4 x = 44 x = 40 -Luyện tập chung. a/Cả lớp làm phần a. -Khi biết 2 x 4 = 8 có thể ghi ngay kết quả của 8 : 2 và 8 : 4 vì khi lấy tích chia cho thừa số này ta sẽ được thừa số kia. -Thực hiện nhân chia với các số đo đại lượng. -Khi thực hiện nhân chia với các số đo đại lượng ta thực hiện tính bình thường, sau đó viết đơn vị đo đại lượng vào sau kết quả. -3 em lên bảng làm, lớp làm vở. -Thực hiện từ trái sang phải. -Kết quả là chính số đó. -bằng 0 -cũng bằng 0. -HS làm bài a/ 3 x 4 + 8 = 12 + 8 = 20 3 x 10 – 14 = 30 – 14 = 16 b/ 2 : 2 x 0 = 1 x 0 = 0 0 x 4 + 6 = 0 + 6 = 6 -1 em đọc đề. Có 12 học sinh chia đều thành 4 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh ? -1 em lên bảng làm, lớp làm vở. Tóm tắt 4 nhóm : 12 HS 1 nhóm : ? HS Giải Số học sinh mỗi nhóm có : 12 : 4 = 3 (HS) Đáp số : 3 học sinh. -Ôn số 1, số 0 trong phép nhân, chia -------------------------------------------------------- Tiếng việt Tiết 10 : KIỂM TRA : CHÍNH TẢ – TẬP LÀM VĂN. I/ MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : •- Kiểm tra giữa học kì 2 : chính tả – tập làm văn. 2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng viết đúng trình bày bài thi rõ ràng sạch đẹp. 3.Thái độ : Ý thức tự giác làm bài. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Đề kiểm tra, giấy thi HS. 2.Học sinh : Giấy nháp, giấy thi. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 30’ 4’ 1’ -Giáo viên phát giấy thi. 1.Chính tả (nghe viết) -Chọn một đoạn trích trong bài tập đọc (văn xuôi hoặc thơ) có độ dài khoảng dươí 40 chữ, thời gian 15 phút. -Giáo viên đọc cho HS viết chính tả, bài “Con Vện” (STV/ tr 81) 2.Tập làm văn : A.Dựa vào câu hỏi gợi ý, viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4-5 câu) nói về một con vật mà em thích. 1.Đó là con gì, ở đâu ? 2.Hình dáng con vật ấy có đặc điểm gì nổi bật ? 3.Hoạt động của con vật ấy có gì ngộ nghĩnh, đáng yêu ? -GV photo phiếu phát cho học sinh 3.Củng cố : -Nhận xét tiết kiểm tra. Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Học bài. -Học sinh nhận giấy thi. -Lớp viết chính tả (15 phút) bài “Con Vện” -Tập làm văn : -Học sinh làm bài viết (từ 4-5 câu) theo mẫu giấy quy định. -Xem lại cách viết văn ngắn. ---------------------------------------------------------- BUỔI CHIỀU. Anh văn ( Giáo viên chuyên trách dạy) ----------------------------------------------------------- Tiếng việt/ ôn ÔN LUYỆN VIẾT CHÍNH TẢ . I/ MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : Ôn luyện viết chính tả bài : Cá rô lội nước. 2.Kĩ năng : Rèn viết đúng, viết đẹp. 3.Thái độ : Ý thức rèn chữ giữ vở. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Hệ thống câu hỏi. 2.Học sinh : Bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 35’ -Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập. Giới thiệu bài ôn. a/ Giáo viên đọc mẫu lần 1 : PP hỏi đáp : -Cá rô có màu như thế nào ? -Mùa đông, nó ẩn náu ở đâu ? -Đàn cá rô lội nước mưa tạo ra tiếng động như thế nào ? b/ Hướng dẫn viết từ khó : Giáo viên đọc “Cá rô lội nước” -Bài viết gồm mấy câu ? -Cho viết bảng con từ khó. c/ Viết vở : Giáo viên đọc bài cho học sinh viết (đọc từng câu, từng từ ). -Đọc lại. Chấm bài. Nhận xét. Hoạt động nối tiếp : Dặn dò : Tập đọc bài. Sửa lỗi. -Ôn luyện viết chính tả bài : Cá rô lội nước. -1 em đọc lại. -Giống màu bùn. -Trong bùn ao. -Nô nức lội ngược trong mưa. -4 câu. -Bảng con từ khó : lực lưỡng. Đen sì, mốc thếch, khoan khoái, nô nức . -Nghe và viết vở. -Soát lại bài. Sửa lỗi. -Sửa mỗi chữ sai 1 dòng. ----------------------------------------------------------- Hoạt động tập thể. Tiết 4 : An toàn giao thông. Ôn bài 3 : HIỆU LỆNH CỦA CSGT, BIỂN BÁO GIAO THÔNG ĐB . (Xem lại bài soạn tuần 12 ngày 27/11/2003) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày …………… tháng 3 năm 2004 Duyệt, BGH Ngày 26 tháng 3 năm 2004. Duyệt, Khối trưởng Trần Thị Ngọc Dung

File đính kèm:

  • docG.an tuan 27.doc
Giáo án liên quan