1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng
Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hưi sau các dấu câu và các cụm từ dài.
Đọc phân biệt giọng kể, giọng đối thoại.
Biết đọc truyện bằng giọng kể nhẹ nhàng, tình cảm, nhấn giọng những từ ngữ gợi cảm
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
Hiểu nghĩa các từ mới: búng, càng, trân trân,nắc nỏm, mái chèo, bánh lái, quẹo.
Nắm được diễn biến câu chuyện. Hiểu ý nghĩa câu chuyện. Tôm Càng và Cá Con đều có tài riêng. Tôm Càng cứu được bạn thoát được nguy hiểm. Tình bạn của họ ngày càng khăng khít.
32 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 942 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 26 Trường Tiểu học Liên Bảo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à nói chắc chắn, tự tin, khẳng định 1 điều gì đó là có thật. Khiếp đảm có nghĩa với kinh hồn, kinh sợ, hết hồn . . .
a, Đọc từng câu trước lớp: Đọc đúng: du lịch, quả quyết, khiếp đảm...
HD đọc đúng 1 số câu
c, Đọc từng đoạn trong nhóm
d, Thi đọc giữa đại diện các nhóm
3, HD tìm hiểu bài :
Đọc ND bài
Đọc câu hỏi và tự trả lời
Câu hỏi 1:
Khách tắm biển lo lắng điều gì ?
Câu hỏi 2 : Ông chủ khách sạn nói thế nào ?
Câu hỏi 3:
Vì sao ông quả quyết như vậy ?
Câu hỏi 4:
Vì sao khi nghe ông quả quyết như vậy khách hàng còn sợ hơn ?
4/Học thuộc lòng bài thơ
5/ Luyện đọc lại
Thi đọc lại toàn bài
Khách tắm biển lo lắng trước tin đồn ở bãi tắm có cá Sấu
Ông quả quyết ở đây làm gì có cá Sấu
Ông nói rằng vùng biển ở đây cố nhiều cá Mập mà cá Sấu lại sợ cá Mập
Vì cá Mập còn hung dữ và đáng sợ hơn cả cá Sấu
3 nhóm thi đọc phân vai
5/ Củng cố : Về nhà kể lại cho người thân nghe.
_______________________________________
Tập viết
$26. Chữ hoa : X
I/ Mục tiêu :
Rèn kĩ năng viết chữ
Biết viết chữ hoa X cỡ vừa và nhỏ
Viết cụm từ ứng dụng Xuôi chèo mát mái cỡ nhỏ , chữ viết đúng mẫu đều nét và nối đúng quy định.
II/ Đồ dùng dạy học
Mẫu chữ đặt trong khung
Mẫu chữ ứng dụng cỡ nhỏ
III/ Các hoạt động dạy học :
A/ Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra phần viết ở nhà
Viết bảng con chữ V Vượt
Nhắc lại cụm từ ứng dụng Vượt suối băng rừng
B/ Bài mới :
1, GT bài : Nêu MĐYC của tiết học
2, HD viết chữ hoa
a, HS QS và NX chữ X hoa
Chữ X hoa cao và rộng như thế nào ?
Cách viết
GV vừa viết vừa nhắc lại cách viết
b, HD HS viết bảng con
3, HD viết từ ứng dụng
a, GT từ ứng dụng HS đọc cụm từ Xuôi chèo mát mái
Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ
b, HD QS và NX
c, HD viết bảng con: chữ Xuôi
Cao 5 dòng
Có 1 nét là kết hợp của 3 nét cơ bản
2 nét móc 2 đầu và 1 nét xiên
Viết 3 lượt
HS đọc Xuôi chèo mát mái
Gặp nhiều thuận lợi trong chuyến đi
Độ cao của các chữ cái
Cao 2,5 li: X, h
Cao 1,5 li: t
Cao 1 li: Các chữ còn lại
Dấu huyền đặt trên chữ e
Dấu sắc đặt trên chữ a
Viết 2 lần
4, Viết vào vở tập viết
Một dòng chữ X cỡ nhỡ
Hai dòng chữ X cỡ nhỏ
Một dòng chữ Xuôi cỡ nhỡ
Hai dòng chữ Xuôi cỡ nhỏ
Hai dòng từ ứng dụng Xuôi chèo mát mái
5, Chấm chữa bài
6, Củng cố dặn dò : NX tiết học, về nhà viết bài tập .
________________________________________
Toán
$129. Chu vi hình tam giác.
Chu vi hình tứ giác
I/ Mục tiêu:
Bước đầu nhận biết Chu vi hình tam giác. Chu vi hình tứ giác
Biết cách tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
II/ Đồ dùng : Thước đo độ dài
II/ Các hoạt động dạy học:
A/ Kiểm tra bài cũ:
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu về cạnh và chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
a, GV đưa hình Tam giác ABC và chỉ vào các cạnh
Tam giác ABC có 3 cạnh AB, BC, CD
Nêu độ dài mỗi cạnh
Em hãy tính độ dài các cạnh của hình tam giác ABC
Kết luận: Chu vi hình tam giác là tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó.
b, GV đưa hình tứ giác ABCD và chỉ vào các cạnh
Nêu độ dài mỗi cạnh
Em hãy tính độ dài các cạnh của hình tứ giác ABCD
Kết luận: Chu vi hình tứ giác là tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó.
2/ Thực hành
Bài 1
Đọc yêu cầu
HDHS làm bài rồi chữa bài
Bài 2: Nêu yêu cầu
Cả lớp làm vở
1 HS làm trên bảng
Nhận xét và sửa
Bài 3: Nêu yêu cầu
Tự làm bài vào vở
1 HS làm trên bảng
Nhận xét và sửa
Cả lớp làm vở
HS nhắc lại
AB = 3 cm
BC = 5 cm
CA = 4 cm
Nhiều học sinh nêu
HS rút ra: Tổng độ dài các cạnh của hình tam giác (tứ giác) là chu vi của hình đó. Từ đó muốn tính Chu vi hình tam giác hay tứ giác ta tính tổng độ dài các cạnh của hình tam giác, tứ giác đó.
a, GV HD mẫu
b, HS vận dụng giải
Bài giải
Chu vi hình tam giác là:
20 + 30 + 40 = 90 (dm)
Đáp số: 90 dm
c, HS vận dụng giải
Bài giải
Chu vi hình tam giác là:
8 + 12 + 7 = 27 (cm)
Đáp số: 90 cm
a, HS vận dụng giải
Bài giải
Chu vi hình tứ giác là:
3 + 4 + 5 + 6 = 18 (dm)
Đáp số: 18 dm
b, HS vận dụng giải
Bài giải
Chu vi hình tứ giác là:
10 + 20 + 30 + 40 = 60 (cm)
Đáp số: 60 cm
Bài giải
Chu vi hình tam giác ABC là:
3 + 3 + 3 = 9 (cm)
Đáp số: 9 cm
4/ Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học. Về nhà học bài.
________________________________________
Mỹ thuật
$ 26. Vẽ tranh : Đề tài con vật (vật nuôi)
I/Mục tiêu:
1/Nhận biết được đặc điểm con vật nuôi quen thuộc
2/ Biết cách vẽ con vật nuôi quen thuộc
3/ Vẽ được con vật và vẽ màu theo ý thích
II/ Chuẩn bị : Tranh một số vật nuôi quen thuộc, Tranh minh hoạ HD cách vẽ
Các bài vẽ nhỡng năm trước
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Tìm chọn nội dung đề tài
Giới thiệu 1 số tranh ảnh các con vật quen thuộcvà gợi ý để HS nhận thấy
Hoạt động 2: Cách vẽ con vật
Giới thiệu hình minh hoạ và hướng dẫn để HS thấy cách vẽ
Vẽ thêm hình ảnh phụ cho sinh động
Chọn màu theo ý thích
Hoạt động 3: Thực hành
Quan sát các bài vẽ nhỡng năm trước về bài tập dạng này
HS tự làm bài
Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá
Chọn bài vẽ đẹp
Nhận xét
Tên con vật
Hình dáng và bộ phận chính của con vật
Đặc điểm và màu sắc của con vật
Nêu tên 1 số loài vật mà em biết
Vẽ hình các bộ phận lớn của các con vật trước: mình, đầu . . .
Vẽ các bộ phận nhỏ sau: Chân, đuôi, tai,. . .
Vẽ các con vật ở các tư thế khác nhau: đi, chạy, nằm, ăn, . . .
To nhỏ tuỳ ý
Vừa với phần giấy đã chuẩn bị
Tìm dáng khác nhau của con vật
Vẽ thêm hình ảnh phụ cho sinh động
Vẽ các màu tươi sáng, có màu đậm, màu nhạt
Nhận xét đánh giá về nội dung,
màu sắc
Xếp loại
2/ Củng cố, dặn dò: Về nhà hoàn thành bài vẽ. Quan sát những con vật quen thuộc.
___________________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 18 tháng 3 năm 2005
Âm nhạc
$26. Hoc bài hát Chim Chích Bông
I/ Mục tiêu :1, Hát đúng giai điệu và lời ca, cảm nhận Chim Chích Bông là loài chim có ích
2, Hát đồng đều , rõ lời . Biết lấy hơi ở cuối mỗi câu hát. Hát kết hợp múa đơn giản.
II/ Chuẩn bị :
GV hát thuộc lời đúng giai điệu. Thanh loan, than phách. Nhạc cụ băng nhạc
III/ Các hoạt động dạy học :
HĐ 1 : Dạy bài hát Chim Chích Bông
1, GT bài hát
2, Hát mẫu
Nghe băng
3, Đọc lời ca theo tiết tấu
4, GV dạy hát từng câu
Luyến ở nhịp thứ 5 và thứ 8
HĐ 2 : Gõ nhẹ theo phách Chim Chích Bông bé tẹo teo
Vỗ tay theo tiết tấu lời ca Chim Chích Bông bé tẹo teo
Tập hát đứng nhún chân và hát
GV làm mẫu
HS thực hiện
HĐ 3: Thi biểu diễn
5, Củng cố, dặn dò: NX giờ học
Về nhà hát thuộc lời bài hát .
_______________________________________
Chính tả
$52. Sông Hương
I/ Mục tiêu:
1/ Nghe viết chính xác, trình bày đúng Sông Hương
2/Làm đúng các bài tập phân biệt những chữ cái có âm đầu, vần và thanh dễ lẫn. gi/d/r, vần ưc/ưt
II/ Đồ dùng: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2,
III/ Các hoạt động dạy học:
A/ Kiểm tra: HS viết bảng con: Tiếng bắt đầu bằng r, d, gi
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu:
Nêu MĐYC của tiết học
2/Hướng dẫn nghe viết
a/Chuẩn bị
GV đọc mẫu đoạn viết
HD nhận xét
Nêu nội dung đoạn vừa đọc ?
Viết bảng con những chữ dễ lẫn
b/Học sinh viết bài
Chấm chữa lỗi
GV chấm 1 số bài và nhận xét
Bài tập 2
Đọc thầm Y/C của bài
3 tổ thi đua làm trên bảng
chốt lời giải đúng
Bài tập 3: Đọc yêu cầu
Làm vở
1 HS làm bảng. Chốt lời giải đúng.
Cả lớp làm vở
2 HS đọc
Tả sự đổi màu của sông Hương vào mùa hè và những đêm trăng
phượng vĩ, đỏ rực, Hương Giang, dải lụa, lung linh . . .
Thi tiếp sức
a, Giải thưởng, rải rác, dải núi
rành mạch,để dành, tranh giành
b, sức khoẻ, sứt mẻ, cắt đứt, đạo đức, nức nở, nứt nẻ.
a, dở. giấy
b, mực, mứt
4/ Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học. Về nhà hoàn thiện bài tập.
__________________________________________
Tập làm văn
$26. Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển.
I/ MĐYC :
1, Rèn kĩ năng nghe và nói:
Biết đáp lời đồng ý trong giao tiếp thông thường.
2, Trả lời đúng câu hỏi về cảnh biển
II/ Các hoạt động dạy học :
A/ Kiểm tra : Làm bài tập. Nêu bài tập 2
B/ Bài mới
1, GT : Nêu MĐYC của tiết học
2, HD làm bài tập
Bài 1 : Miệng
Đọc yêu cầu
Suy nghĩ về nội dung và chuẩn bị lời đáp, thái độ phù hợp với tình huống giao tiếp
Từng cặp 2 HS đóng vai
Lớp nhận xét
Bài 2 : Viết lại câu trả lời của em ở tiết 25
Dựa vào 4 câu hỏi gợi ý
Viết vào vở thành đoạn văn liền mạch 4, 5 câu tạo thành 1 đoạn văn tự nhiên
Nhận xét khen ngợi, động viên.
a, Cháu cảm ơn bác, cháu sẽ ra ngay ạ ! / Cháu xin lỗi vì đã làm phiền bác ạ ! /. . .
b, May quá, cháu cám ơn cô nhiều ! /Cô sang ngay nhé. Cháu về đây ạ ! / . . .
c, Nhanh lên nhé, tớ chờ đấy !...
Nhiều học sinh nói theo cặp
( không cần nói giống nhau)
Cảnh biển buổi sáng mai khi mặt trời mới mọc. Sóng nhấp nhô trên mặt biển. Những cánh buồm đang lướt sóng, những chú hải âu đang chao lượn
3/ Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học. Về nhà viết lại bài văn cho hay hơn.
_____________________________________
Toán
$130. Luyện tập
I/ Mục tiêu:
Giúp HS củng cố và nhận biết và tính độ dài đường gấp khúc. Nhận biết tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác
II/ Các hoạt động dạy học
A/ Kiểm tra bài cũ:
B/ Bài mới:
Bài 1
Đọc yêu cầu
HDHS nối các điểm để có nhiều đường gấp khúc mà mỗi đường đều có 3 đoạn thẳng
Bài 2: Đọc yêu cầu
Tự giải bài tập
Chữa bài và nhận xét
Bài 3: Nêu yêu cầu
Tự giải bài tập
Nhiều HS đọc lời giải
Bài 4: Nêu yêu cầu
a, Tính độ dài đường gấp khúc
b, Tính chu vi hình tứ giác
Nhận xét về đường gấp khúc và hình tứ giác
Bài giải
Chu vi hình tam giác là:
2 + 4 + 5 = 11 (cm)
Đáp số: 11 cm
Bài giải
Chu vi hình tứ giác DFGH là:
4 + 3 + 5 + 6 = 18 (cm)
Đáp số: 18 cm
Bài giải
Độ dài đường gấp khúc là:
3 x 4 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm
Đường gấp khúc ABDE có độ dài bằng chu vi hình tứ giác
Đường gấp khúc ABDE nếu cho khép kín thì được tứ giác ABCD
4/ Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học. Về nhà học bài.
________________________________________
Sinh hoạt lớp
$26. Kiểm điểm trong tuần
1/ Nhận xét chung trong tuần
a/Ưu điểm: Đi học học đều đúng giờ, chuẩn bị đồ dùng tương đối đầy đủ, Giờ truy bài đã trật tự
Tuyên dương: Thảo, Duy Hưng, Ly, Mai, Tưởng Linh, Toản Linh, Thuỷ, Lan Anh, Ngân
b/Tồn tại
File đính kèm:
- Giao an Tuan 26, lop 2.doc