Giáo án Lớp 2 Tuần 26 Trường tiểu học Ea Bá

- 1.Kiến thức: -Biết được cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác .

Biết cư xử phù hợp khi đến chơi nhà bạn bè , người quen.

2. Kỹ năng: -HS biết cư xử lịch sự khi đến nhà người khác.

3. Thái độ: -HS có thái độ đồng tình, quý trọng những người biết cư xử lịch sự khi đến nhà người khác.

 

doc28 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1353 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 26 Trường tiểu học Ea Bá, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Thích làm đồ chơi . II/ CHUẨN BỊ : - Mẫu đồng hồ đeo tay bằng giấy. - Quy trình làm đồng hồ đeo tay. - Giấy thủ công, kéo, keo dán, bút chì, thước.. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt *Kiểm tra sự chuẩn bị của HS -Nhận xét. * Bài mới 1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng HĐ1: H/d HS quan sát và nhận xét. - GV giới thiệu đồng hồ mẫu và hỏi: +Đồng hồ được làm bằng chất liệu gì, gồm những bộ phận nào? - Ngoài giấy thủ công chúng ta có thể làm đồng hồ lá chuối, lá dừa. HĐ2. GV hướng dẫn . Bứơc 1: Cắt các nan giấy. - Cắt 1 nan giấy màu nhạt dài 24 ô, rộng 3 ô làm mặt đồng hồ. - Cắt 1 nan giấy dài 30 ô, rộng 1ô để làm quai. - Cắt 1 nan dài 8 ô, rộng 1ô để làm đại cài dây đồng hồ . Bước 2: Làm mặt đồng hồ . - Gấp 1 đầu nan vào 3 ô cho đến bết. Bước 3: Cài dây đeo đồng hồ . Bước 4: Vẽ số và kim lên đồng hồ - GV cho HS thực hành vào giấy nháp. - GV theo dõi giúp đỡ. - GV nhận xét . 2- Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết hoc -Nhắc HS chuẩn bị bài sau. -2 HS nhắc lại tên bài. -HS quan sát, nhận xét: Đồng hồ làm bằng giấy, có mặt đồng hồ, dây đeo, đai cài dây. -HS lắng nghe. -HS nghe và quan sát. -HS thực hành. Chú ý HS yếu , hổ trợ các em Tieát 4: Theå duïc HOÀN THIỆN MỘT SỐ BÀI TẬP RLTTCB I/ MỤC TIÊU: -Thực hiện đúng động tác đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và dang ngang. -Thực hiện được đi kiển gót, hai tay chống hông. - Thực hiện được đi nhanh chuyển sang chạy. -Biết cách chơi và tham gia các trò chơi. II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN: -Trên sân trường . - Các vạch kẻ thẳng . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt 1.Phần mở đầu: -GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học -GV cho HS khởi động . 2 Phần cơ bản . * Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông . -GV làm mẫu. * Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang . * Đi nhanh chuyển sang chạy. -GV tiến hành kiểm tra. *Trò chơi " Nhảy đúng, nhảy nhanh. -Nêu tên trò chơi, h/d cách chơi. -Cho HS chơi. -Nhận xét. 3 Phần kết thúc. - GV cho HS thả lỏng. - GV cùng HS hệ thống bài . - GV nhận xét tiết học . -HS lắng nghe. - HS xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông, vai. - Giậm chân tại chỗ. - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc . - HS thực hiện 4 lần . - HS thực hiện 4 lần . - HS thực hiện 4 lần theo tổ. -HS lắng nghe. - HS chơi. - Đi đều theo 2 hàng dọc . - 1 số động tác thả lỏng . Thöù saùu ngaøy 14 thaùng 3 naêm 2014 Tieát 1: Chính taû Nghe vieát : SÔNG HƯƠNG I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: -Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. -Làm được BT(2) a,b, hoặc BT(3) a,b . 2. Kỹ năng: -Rèn kỹ năng viết đúng, viết nhanh. 3. Thái độ: -HS có ý thức rèn luyện chữ viết. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Bảng phụ viết bài tập 2 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt HĐ1. Kiểm tra bài cũ . -Cho HS tìm và viết 2 từ có vần ưt, 2 từ có vần ưt vào B/C -Nhận xét. HĐ2. Bài mới 1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng 2- H/d nghe viết. a)- GV đọc bài chính tả. + Đoạn trích viết về cảnh đẹp nào? +Đoạn văn có mấy câu? +Những chữ nào được viết hoa? vì sao? - GV đọc : phượng vĩ, đỏ rực, Hương Giang, dải lụa, lung linh.. - GV chỉnh sửa. b)- GV hướng dẫn cách viết bài. - GV chậm từng câu. - GV đọc bài lần 3. - GV chấm bài nhận xét. 3- Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: Em chọn chữ nào điền vào chỗ chấm. 2b) -Gv treo bảng phụ và hướng dẫn. -Gv điền từ đúng vào bảng: Bài 3:Tìm các tiếng có vần ưt hoặc vần ưc có nghĩa như sau. -GV hướng dẫn. -Nêu lần lượt từng gợi ý.-Nhận xét. 3-Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học -HS tìm và viết vào B/C -2 HS nhắc lại tên bài. - HS lắng nghe . - 2HS đọc lại . -cảnh đẹp của Sông Hương. Có 3 câu. Mỗi, những. vì nó đứng đầu câu. - HS viết bảng con . -HS lắng nghe. - HS viết . - HS soát lỗi . - 2HS đọc yêu cầu bài . -HS làm vào B/C b)sức khỏe, sứt mẻ, +cắt đứt, đạo đức. + nức nở, nứt nẻ. -1 HS đọc lại. - 1 Hs đọc yêu cầu. -HS làm vào bảng con. +mực. +mứt. -2 hs yếu nhắc lại -Tăng thời gian luyện viết Đánh vần cho HS yếu viết. -2 hs yếu đọc lại Tieát 2: Taäp laøm vaên ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý. TẢ NGẮN VỀ BIỂN I/ MỤC TIÊU : Biết đáp lời đồngý trong một số tình huấn giao tiếp đơn giản cho trước (BT1). Viét được cau trả lời về cảnh biển. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh hoạ cảnh biển. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt * Bài mới 1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng . 2-Hướng dẫn làm bài tập . Bài 1: Nói lời đáp của em trong các trường hợp sau. -GV đưa ra các tình huống và mời 2 HS lên bảng thực hành đáp lại. -GV nhận xét và chỉnh sửa câu nói chưa hay cho HS Bài 2: Viết lại những câu trả lời của em ở BT tiết trước. -GV treo tranh. +Tranh vẽ cảnh gì? +Sóng biển ntn? +Trên mặt biển có những gì? +Trên bầu trời có những gì? -Hãy viết một đoạn văn ngắn theo các câu trả lời của mình -GV nhận xét 3. Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học. -2 HS nhắc lại tên bài. - 2 HS đọc yêu cầu bài . -HS thực hành hỏi đáp. a) HS1: Đọc tình huống. -HS2: Cháu cảm ơn bác ạ/cảm ơn bác, cháu sẽ ra ngay.... b)HS1: Đọc tình huống. -HS2: Cháu cảm ơn cô ạ/cảm ơn cô nhiều.... c)HS1: Đọc tình huống. -HS2: Hay quá, cậu sang ngay nhé/nhanh lên nhé, tớ chờ... -2 HS đọc yêu cầu bài . -HS quan sát và trả lời; -Vẽ cảnh biển. -Sóng nhấp nhô trên mặt biển xanh. -Trên mặt biển có những cánh buồm đang lướt sóng và những chú hải âu đang bay. -mặt trời nhô lên, mây bay nhẹ nhàng. -HS viết bài. -Một số HS đọc bài làm của mình. -2 hs yếu nhắc lại -2 hs yếu nhắc lại -2 hs yếu nhắc lại Giúp HS yếu viết bài. Tieát 3: Toaùn LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : - Giúp học sinh . - Biết tính độ dài đường gấp khúc, tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác. II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Các hình vẽ tam giác, tứ giác như SGK. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt HĐ1: Kiểm tra bài cũ. -Gọi 3 HS nhắc lại cách tính ch vi hình tam giác, tứ giác. - GV nhận xét. HĐ2. Bài mới 1-Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng . 2- Hướng dẫn làm BT. Bài 2: Tính chu vi hình tam giác ABC -Muốn tính chu vi hình tam giác ta làm ntn? -Gọi 1 HS lên bảng làm bà - GV nhận xét chữa bài. Bài giải: chu vi hình tam giác ABC 2 + 5 + 4 = 11(cm) Đáp số 11 cm Bài 3 : GV hướng dẫn. -Muốn tính chu vi hình tứ giác ta làm ntn? -Cho SH làm bài vào vở -GV chấm một số bài. -GV chữa bài. Bài 4: Tính độ dài đường gấp khúc. -Phát phiếu thảo luận nhóm -Nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học -Cho HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác, tứ giác. -3 HS nhắc lại - 2 HS nhắc lại tên bài . - 2 HS đọc yêu cầu bài. -Ta tính tổng các cạnh -1 HS lên bảng làm bài. -Lớp làm vào vở. - 2 HS đọc yêu cầu bài. -Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình đó. -HS làm bài vào vở -HS làm bài theo nhóm -Đại diện nhóm dán kết quả. a) Độ dài đường gấp khúc là: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm ) Đáp số: 12cm. b) Chu vi hình tam giác là: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm ) Đáp số: 12cm. -2 hs yếu nhắc lại -2 hs yếu nhắc lại -2 hs yếu nhắc lại Chú ý HS yếu Tieát 4: Mó thuaät VẼ TRANH ĐỀ TÀI: CON VẬT (Vaät nuoâi) I/ MỤC TIÊU : Hiểu đặc điểm, hình dáng màu sắc của một số con vật nuôi quen thuộc. Biết cachs vẽ con vật. Vẽ được con vật đơn giản ý thích. II/ CHUẨN BỊ : - Bài vẽ của HS năm trước -Sưu tầm các tranh vẽ về vật nuôi. -Hình minh hoạ hướng dẫn. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt * Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. -Nhận xét. * Bài mới - Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng *Hoạt động 1: Quan sát , nhận xét - GV giới thiệu một số ảnh các con vật -Cho HS kể tên 1 số con vật nuôi khác * Hoạt động 2: Cách vẽ con vật: - GV giới thiệu hình minh họa và h/d +Vẽ bộ phận lớn của con vật trước, vẽ các bộ phận nhỏ sau. +Vẽ con vật đang đi hoặc chạy... +Vẽ màu theo ý thích. -GV vẽ phác hình lên bảng. * Hoạt động 3: Thực hành . - GV cho HS xem bài vẽ của HS năm trước. -Cho HS thực hành vào vở TV * Hoạt động4: Nhận xét, đánh giá. -Cho HS trưng bày sản phẩm. - GV nhận xét tuyên dương . Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học. -HS mang đồ dùng ra. -2 Hs nhắc lại tên bài. -HS quan sát, nhận xét: tên con vật, đầu, mình, chân, màu sắc... -Nhiều HS kể. -HS quan sát, lắng nghe. -HS quan sát và nhận xét. -HS vẽ vào vở. -HS trưng bày sản phẩm. - Lớp nhận xét . -2 hs yếu nhắc lại Giúp HS yếu hoàn thành bài vẽ. Nhaän xeùt toå tröôûng ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tieát 4: AÂm nhaïc Hoïc haùt: Baøi Chim chích boâng I/ MỤC TIÊU : Biết hát theo giai điệu và lời ca. Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản. II/ GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ : - Nhạc cụ , băng nhạc, máy nghe. - Một số tranh minh họa truyện Thạch Sanh . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Bài mới - Giới thiệu bài :- Ghi tên bài lên bảng . * Hoạt động 1: Dạy bài hát "Chim chích bông". - GV hát mẫu . - GV treo bảng phụ . - GV đọc lời ca từng câu. - GV dạy hát từng câu. +Gv hát mẫu sau đó h/d HS hát từng câu. * Hoạt động 2: Vừa hát vừa gõ phách. - GV đánh dấu phách. Chim chích bông bé tẹo teo x x x x - GV đánh mẫu. -Cho HS vừa hát vừa gõ phách. - GV nhận xét, tuyên dương *Vừa hát vừa gõ tiết tấu: Chim chích bông bé tẹo teo x x x x x x -Gv làm mẫu. -Cho HS vừa hát vừa gõ tiết tấu. -Cho HS tập theo nhóm. -Cho các nhóm thi. -Nhận xét. Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học -Cho HS hát lại 1 lần cả bài hát - 2 HS nhắc lại tên bài. - HS lắng nghe. - HS đọc lời ca. - Lớp đọc đồng thanh. - HS hát . - HS quan sát. - HS vừa hát vừa gõ phách. - HS thi kết hợp gõ phách. - HS quan sát. - HS vừa hát vừa gõ tiết tấu. - HS thi kết hợp gõ tiết tấu. -Chú ý HS yếu -Chú ý HS yếu -Chú ý HS yếu

File đính kèm:

  • docGiao an lop 2 tuan 26CKTKN.doc
Giáo án liên quan