Giáo án Lớp 2 Tuần 25 Năm 2007-2008

I. Yêu cầu:

Đọc trôi chảy toàn bài

Biết đọc phân biệt lời người kể và lời nhân vật

Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải: cầu hôn, lễ vật, ván, nệp

II. Đồ dùng:

Tranh minh hoạ: SGK

Bảng phụ viết câu hỏi nhỏ

 

doc19 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 978 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 25 Năm 2007-2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dẫn HS quan sát. GV hướng dẫn mẫu . GV : ? Các vòng của dây xúc xích làm bằng gì : GV : ? Có hình dáng, màu sắc, kích thước ntn? GV nói để có được dây xúc xích trang trí ta phải cắt nhiều nan giấy màu dài bằng nhau. Sau đó dán lồng các nan giấy thành những vòng nối tiếp nhau . Bước 1: Cắt các nan giấy. Lấy 3 – 4 tờ giấy thủ công khác nhau thành các nan giấy rộng 1 ô dài 12 ô. Mỗi tờ giấy cắt lấy 4-6 nan. Bước 2 : Dán các nan giấy thành dây xúc xích . Bôi hồ vào 1 đầu nan và dán nan thứ nhất. Chú ý dán chồng khích lên hai đầu nan. Củng cố dặn dò : Nhận xét . Thủ công : Có GV chuyên trách . Thể dục : Có GV chuyên trách . Ngày soạn 17/3 Ngày dạy 20/3 Toán : GIỜ, PHÚT. I. Yêu cầu: Nhận biết được 1 giờ có 60 phút Biết cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3 và số 6 Củng cố biểu tượng về thời điểm II. Đồ dùng: Mô hình đồng hồ có thể quay được kim chỉ giờ, phút III. Lên lớp: 1. Giới thiệu bài: 2. Bài mới: Hướng dẫn xem giờ khi kim phút chỉ số 3 hoặc số 6 GV: Các em đã học đơn vị nào chỉ thời gian HS: Tuần lễ, ngày, giờ GV: Ngoài các đơn vị các em đã học. Hôm nay các em sẽ được biết đến đơn vị nhỏ hơn cà là đơn vị kế tiếp ngày sau giờ là phút GV viết bảng 1 giờ = 60 phút Chỉ trên mặt đồng hồ: trên đồng hồ khi kim phút quay được 1 vòng là 60 phút Quay kim đồng hồ đến vị trí 8 giờ Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 8 giờ Tương tự GV quay 8 giờ 15 phút 8 giờ 30 phút hay 8 giờ rưỡi Thực hành Bài 1: HS nêu y/c. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A: 7 giờ 15 phút B: 2 giờ 30 phút hay 2 giờ rưỡi C: 11 giờ 30 phút hay 11 giờ rưỡi D: 3 giờ đúng Bài 2: HS nêu yêu cầu Mỗi tranh vẽ ứng với đồng hồ nào ? HS quan sát các bức tranh HS xem đồng hồ HS tự nối – GV quan sát GV chấm nhận xét Bài 3: tính theo mẫu – HS làm vở 1 giờ + 2 giờ = 3 giờ 9 giờ - 3 giờ = 5 giờ + 2 giờ = 5 giờ - 2 giờ = 4 giờ + 6 giờ = 12 giờ - 8 giờ = 8 giờ + 7 giờ = 16 giờ - 10 giờ = 3. Củng cố dặn dò: GV nhận xét Luyện từ và câu : TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN - ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI . Yêu cầu: Mở rộng vốn từ về sông biển Bước đầu biết đặt vàTL câu hỏi với vì sao? Đồ dùng: Bảng phụ Lên lớp: 1. Bài cũ: KT tuần 24 2. Bài mới: a, gt + ghi đề Hướng dẫn giải BT Bài tập 1: (miệng) 1 học sinh đọc yêu cầu và mẫu, cả lớp làm theo GV: ? các từ tàu biển, biển cả có mấy tiếng: 2 tiếng GV: ? trong mỗi từ trên, tiếng “biển” đứng trước hay sau ? HS : Trong từ tàu biển, tiếng biển đứng sau… Biển… …biển Biển cả, biển khơi, biển xanh, biển lớn Tàu biển, sóng biển, nước biển, cá biển, tôm biển, bãi biển, bờ biển Bài tập 2: (miệng) 1 học sinh đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm HS làm vào giấy nháp Gọi 2 học sinh lên bảng. Cả lớp và gv nhận xét GV chốt lời giải đúng. a, sông b, suối c, hồ Bài tập 3: HS làm miệng 1 học sinh đọc yêu cầu. Cả lớp đọc thầm theo HS: Vì sao không dược bơi ở đoạn sông này. Bài tập 4: Làm vào vở 1 HS nêu yêu cầu. HS làm nháp Đại diện các nhóm lên chữa. HS và giáo viên nhận xét a, Sơn Tinh lấy được Mị Nương vì đã đem lễ vật đến trước b, Thuỷ Tinh dùng nước đánh Sơn Tinh vì ghen tức c, Ở nước ta có nạn lụt vì năm nào Thuỷ Tinh cũng dâng nước đánh Sơn Tinh. Cả lớp làm vào vở. 3. Củng cố dặn dò GV nhận xét Dặn HS về nhà tìm thêm từ ngữ về sông biển. Thể dục: Có GV chuyên trách . Làm bài tập Tiếng Việt : ÔN MỘT SỐ BÀI VĂN ĐÃ HỌC . Yêu cầu : HS viết đoạn văn ngắn về loài chim, v ề bi ển, về mùa hè. HS biết dùng từ ngữ thích hợp tả loài chim, về biển, về mùa hè. HS biết tình cảm của mình đối với loài chim, về biển, về mùa hè. Chuẩn bị : Đoạn văn về loài chim, về mùa hè, về biển Bảng phụ . Lên lớp : Bài cũ : KT sự chuẩn bị cẩu HS. Bài mới : GT + Ghi đề . GV nêu yêu cầu : HS đọc câu hỏi ở bảng . Câu 1 : Giới thiệu loài chim mình định tả? Câu 2 : Hình dáng bên ngoài : Đầu , mình, chân, cánh , cổ, đuôi… Tả nét nổi bật Câu 3 : Hoạt động của loài chim. Câu 4: Tình cảm của em đối với loài chim. HS trả lời câu hỏi - nhận xét . HS làm vào vở - GV chấm - nhận xét . Hè năm nay, Em được về quê thăm ông bà , em đi thăm cánh đồng lúa quê ngoại. Bầy chim cu gáy đang ăn lúa. Chân nó nhỏ như que tăm. đầu nó tròn, mắt nó đen như hạt cườm trông rất đẹp. Em đứng ngắm nó không chớp mắt…. Tương tự HS tự tả về biển, về mùa hè. 3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét . HỌP CHUYÊN MÔN. Chính tả : BÉ NHÌN BIỂN Yêu cầu: Nghe viết chính xác, trình bày đúng 3 khổ đầu của bài thơ Bé nhìn biển Làm đúng các bài tập phân biệt có âm đầu tr/ch thanh hỏi, thanh ngã Đồ dùng: Tranh ảnh các loài cá vở bài tập Các hoạt động dạy học: Bài cũ: 2 HS viết chịu, trùm, ngã, đỡ, dỗ, ngủ GV nhận xét ghi điểm Bài mới: a, giới thiệu + ghi đề Hướng dẫn nghe viết Hướng dẫn chuẩn bị GV đọc 3 khổ thơ đầu Bé nhìn biển. Hướng dẫn HS hiểu nội dung bài chính tả GV:? Bài chính tả cho em biết bạn nhỏ thấy biển như thế nào? HS Biển rất to, có những hành động giống như 1 con người GV:? Mỗi dòng thơ có mấy tiếng ? Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở GV đọc HS viết vào vở GV đọc HS dò bài Chấm, chữa bài Hướng dẫn giải các bài tập Bài 2a: Tìm tên các loài cá Bắt đầu bằng chữ: ch: cá chim, cá chuối Bắt đầu bằng chữ tr: cá trê, cá trôi,… Bài 3: HS nêu yêu cầu Em trai của bố: chú Nơi em đến học hằng ngày: trường Bộ phận cơ thể dùng để đi: chân Có thanh hỏi hoặc thanh ngã Trái nghĩa với khó: dễ Chỉ bộ phận cơ thể ở ngay bên dưới đầu: cổ Chỉ bộ phận cơ thể dùng để ngửi: mũi Củng cố dặn dò: GV nhận xét Dặn HS hoàn thành BT Thể dục nâng cao : Có GV Chuyên trách . Toán : THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ . I. Y êu c ầu : HS biết thực hành xem đồng hồ. HS nắm được bài để vận dụng được tốt hơn. Rèn cho HS kỹ năng xem đồng hồ . Chuẩn bị : Đồng hồ để bàn . Đồng hồ của HS trong bộ đồ dùng. III. Lên lớp : Bài cũ : KT sự chuẩn bị của HS. Bài mới : GT + Ghi đề. Thực hành : Bài 1 : HS nêu yêu cầu: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? HS quan sát – HS trả lời - GV nhận xét . A. 4 giờ 15 phút B . 2 giờ 30 phút C. 9 giờ 15 phút .D. 8giờ 30 phút. Bài 2: HS đọc yêu cầu : Mỗi câu dưới đây ứng với đồng hồ nào ? HS quan sát - HS tự nối . a / An vào học lúc 13 giờ 30 phút . b/ An ra chơi lúc 15 giờ. c/ An vào học tiếp lúc 15 giờ 15 phút. d/ An tan học lúc 16 giờ 30 phút. e/ An tưới rau lúc 5 giờ 30 phút chiều g/ An ăn cơm lúc 7 giờ tối. Bài 3 : HS nêu yêu cầu : Quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ : 2giờ ; 1 giờ 30 phút ; 6 giờ 15 phút ; 5 giờ rưỡi . HS thực hành – GV quan sát . 3. Củng cố dặn dò : Nhận xét. Dặn về nhà vận dụng nhiều hơn. Tập làm văn : ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý - QUAN SÁT TRẢ LỜI CÂU HỎI . I.Yêu cầu : Biết đáp lời đồng ý trong giao tiếp thông thường. Quan sát một cảnh biển, trả lời đúng câu hỏi về cảnh trong tranh. II.Đồ dùng : Tranh minh hoạ cảnh biển trong SGK. III. Lên lớp : Bài cũ : 2 cặp HS đứng tại chỗ đối thoại . HS 1: Cậu đã bao giờ nhìn thấy con voi chưa? HS 2: Chưa bao giờ . HS 1: Thật đáng tiếc. 2. Bài mới : GT + Ghi đề . Bài 1: Miệng . 1 HS nêu yêu cầu bài . Cả lớp đọc thầm theo. GV : ? Hà cần nói với thái độ ntn ? Lời Hà lễ phép. Lời bố Dũng niềm nở Từng cặp HS trả lời Bài 2: Miệng GV : Lời của bạn Hương ( Tình huống a) Lời của anh ( Tình huống b ) 3, 4 cặp HS đóng vai . GV nhận xét khen HS. Bài 3 :Miệng 1 HS nhắc lại yêu cầu của bài . HS quan sát tranh HS trả lời câu hỏi . Tranh vẽ cảnh gì ? Tranh vẽ cảnh biển vào buổi sáng/ Tranh vẽ cảnh biển buổi sớm ban mai, khi mặt trời mới mọc. b/ sóng biển ntn? Sóng biển nhấp nhô c/Trên mặt biển có những gì ? Những cánh buồm đang lướt sóng . d/ Trên bầu trời có những gì ? Mặt trời dâng lên … Củng cố dặn dò: GV nhận xét. HỌC BUỔI CHIỀU : Làm bài tập Toán : ÔN TẬP BẢNG NHÂN CHIA 5. GIẢI TOÁN . Bài 1: Tính nhẩm. HS làm miệng 10 : 5 = 15 : 5 = 20 : 5 = 25 : 5 = 30 : 5 = 45 : 5 = 35 : 5 = 50 : 5 = Bài 2: Tính nhẩm 4 HS lên bảng cả lớp làm SGK 5 x 2 = 5 x 3 = 5 x 4 = 5 x 1 = 10 : 2 = 15 : 3 = 20 : 4 = 5 : 1 = 10 : 5 = 15 : 5 = 20 : 5 = 5 : 5 = Bài 3: HS đọc đề. GV tóm tắt – HS giải Có 50 quyển vở: 5 bạn ? quỷên vở: 1 bạn Bài giải: Số quyển vở của mỗi bạn có là: 50 : 5 = 10 (quyển vở) ĐS: 10 quyển vở Bài 4: Tương tự HS làm vở - GV chấm 1 đĩa : 3 quả ? đĩa: 24 quả Bài giải: Số đĩa có là: 24 : 3= 8 (đ ĩa ) Đáp số : 8 đĩa Mỹ thuật : VẼ HOẠ TIẾT- TẬP VẼ HOẠ TIẾT DẠNG HÌNH VUÔNG. I. Yêu cầu : HS thực hành vẽ tiếp hoạ tiết vào hình vuông. Hoạ tiết đẹp, màu sắc phù hợp . HS yêu thích môn học. II. Chuẩn bị : GV sưu tầm 1 số hoạ tiết HS giấy vẽ, bút chì. III . Lên lớp : Bài cũ : Kiểm tra đồ dùng .giấy màu , bút màu , Bài mới : Hướng dẫn thực hành. HS nêu lại cách vẽ . Vẽ hình vuông . hình tròn tuỳ ý . Kẻ các đường trục chia ra nhiều phần bằng nhau để vẽ cho đều. Có thể vẽ nhiều hoạ tiết khác nhau. HS nhắc lại Nêu cách vẽ màu . Các hình giống nhau cùng vẽ một màu . Có thể vẽ 2 màu xen kẽ ở hoạ tiết. HS nhắc lại . HS thực hành GV quan sát . HS trưng bày sản phẩm . GV đánh giá sản phẩm . Củng cố dặn dò : GV nhận xét. Hoạt động tập thể : SINH HOẠT SAO. I.Yêu cầu: HS tổ chức mô hình sinh hoạt sao tự chọn. Nhận xét ưu khuyết điểm tuần 25 Nêu kế hoạch tuần 26 II. Chuẩn bị: 1 số tiết mục văn nghệ 1 số câu chuyện hay mang tính giáo dục III. Lên lớp: 1. Sinh hoạt văn nghệ 5 phút 2. Lớp trưởng nhận xét Lớp trưởng cho các bạn tổ chức mô hình sinh hoạt sao tự chọn HS tổ chức ngoài sân trường . GV quan sát giúp đỡ . 3. GV đánh giá a. Nề nếp: Đi học chuyên cần đúng giờ Hoạt động giữa giờ chưa nghiêm túc Phê bình 1 số em: Đức Duy, Hùng, Tùng, … Vệ sinh cá nhân sạch sẽ vào mùa đông Tuyên dương 1 số em biết giữ lớp sạch sẽ: Ngọc Hà, Thuỳ Dung, Phương Khánh,… Đảm bảo an toàn giao thông Tồn tại: Hay nói chuyện riêng, chưa tự giác: Đức Duy, Phước Bảo, Khánh Bảo,… b. Học tập: HS thi đua giành điểm cao như: Ngọc Hà, Thuỳ Dung, Phương Khánh,… Hăng say phát biểu xây dựng bài Có ý thức rèn luyện chữ viết, giữ vở Kế hoạch tuần 26 Thi đua giành nhiều điểm cao Ngoan ngoãn vâng lời thầy cô Tham gia các hoạt động của trường lớp Lớp tham gia 1 số văn nghệ Nhận xét :

File đính kèm:

  • docTuần 25.doc
Giáo án liên quan