I-Mục tiêu:
-Đọc trôi chảy & lưu loát toàn bài.Ngắt nghỉ câu đúng sau dấu câu,giữa các cụm từ dài.Biết đọc phân biệt giọng người kể với các nhân vật Ngựa,Sói
-Hiểu được từ khó:khoan thai,phát hiện,bình tĩnh,làm phúc.
-Hiểu nội dung truyện:Sói gian ngoan bày mưu ke định lừa Ngựa ăn thịt,không ngờ bị Ngựa thông mimh dùng mẹo trị lại
-Giáo dục HS cần cảnh giác với kẻ xấu
22 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2006 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 23 chuẩn kiến thức kĩ năng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ảng chia
-1 HS nêu
-HS làm bài vào vở bài tập,3 HS lên bảng chữa bài
6 : 3 = 2 12 : 3 = 4 30 : 3 = 10
9 : 3 = 3 27 : 3 = 9 24 : 3 = 8
15 : 3 = 5 18 : 3 = 6 3 : 3 = 1
-HS tự làm vào vở bài tập
-4 HS lên bảng chữa bài (Mỗi em làm 1 phép tính nhân & 1 phép tính chia)
-HS theo dõi & làm vào vở bài tập
-2 HS lên bảng chữa bài
-1 HS nêu ,cả lớp theo dõi
-HS theo dõi
---------------------------------------------------------------------
Luyện Tiếng việt : TẬP VIẾT( TCT : 23)
BÀI : Tiết: T – Thẳng như ruột ngựa.
I. Các hoạt động:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
3. Bài mới
v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ T
Chữ T cao mấy li?
Gồm mấy đường kẻ ngang?
Viết bởi mấy nét?
GV chỉ vào chữ T và miêu tả:
+ Gồm 1 nét viết liền, là kết hợp của 3 nét cơ bản: 2 nét cong trái và 1 nét lượn ngang.
GV viết bảng lớp.
GV hướng dẫn cách viết:
GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
v Hoạt động 3: Viết vở
* Vở tập viết:
GV nêu yêu cầu viết.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Chuẩn bị: Chữ hoa U – Ư. Ươm cây gây rừng.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết ảng lớp. Cả lớp viết
- HS đọc câu
- T : 5 li
- h, g : 2,5 li
- t : 1,5 li
- r : 1,25 li
- a, n, o, u, ă, ư : 1 li
- Dấu hỏi (?) trên ă
- Dấu nặng (.) dưới ô vàư
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp.
--------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 22 tháng 02 năm 2013
MƠN: Chính tả ( Nghe – Viết) ( TCT : 46)
BÀI : NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN
I/Mục tiêu:
-Nghe viết chính xác,trình bày đúng 1 đoạn trong bài:Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên
-Làm đúng bài tập phân biệt tiếng có vần ươc/ươt
-Học sinh viết cẩn thận,chính xác
II/Đồ dùng dạy-học:
-Giáo viên:Bản đồ Việt nam,chép trước bài chính tả
-Học sinh:Bút chì,vở nháp
III/Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I_Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 2 HS lên bảng viết từ khó
II/Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài:
-Hôm nay các em viết chính tả bài:Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên
2.Hướng dẫn nghe-viết:
-GV đọc mẫu
-Đồng bào TN mở hội đua voi vào mùa nào?(Y)
-Câu văn nào tả đàn trâu vào hội?(TB)
-Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa?Vì sao?(K)
3.Viết chính tả:
-GV nêu yêu cầu bài viết,nhắc nhở HS ngồi viết ngay ngắn
-GV đọc bài viết
-Hết bài GV đọc lại bài viết 1 lần
4.Chấm bài:
-GV treo bảng phụ(ghi sẵn bài viết) hướng dẫn HS chấm lỗi
-GV thu 5-7 vở chấm,nhận xét ghi điểm
5.Hướng dẫn làm bài tập
Bài2b:GV dán bài tập đã chép sẵn lên bảng
Cho HS làm vào vở bài tập,gọi1 HS lên bảng chữa bài
IV/Củng cố-dặn dò:
_GV nhắc lại cách viết hoa tên riêng
-Về nhà viết lại các từ viết sai,hoàn thành bài tập,chuẩn bị bài:Quả tim khỉ
-Nhận xét tiết học
-2 HS lên bảng viết:mong ước,ẩm ướt,bắt chước,
béo mượt
-Cả lớp theo dõi
-HS lắng nghe .2,3 HS đọc lại
-Vào mùa xuân
-Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến
-Tây Nguyên,Ê-đê,Mơ-nông
-Vì đó là các danh từ riêng,nên phải viết hoa
-Cả lớp theo dõi
-HS viết bài
-HS soát lại bài
-HS theo dõi,đổi vở chấmlỗi
-Cả lớp làm vở bài tập,1 HS lên bảng
-Thứ tự các từ điền:lượt,mượt,thượt,trượt,bước,rước,lược,thước,
Trước
-Cả lớp theo dõi
-HS lắng nghe
----------------------------------------------------------------------------
MƠN: Toán( TCT 115)
BÀI : TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN
I-Mục tiêu:*Giúp HS
-Biết cách tìm 1 thừa số khi biết tích và thừa số còn lại của phép nhân
-Biết cách trình bày bài toán dạng tìm thừa số chưa biết(tìm x)
-HS làm bài cẩn thận,chính xác
II-Đồ dùng dạy-học:
-Giáo viên:3 tấm bìa,mỗi tấm có 2 chấm tròn(hình tam giác,hình vuông),thẻ từ ghi sẵn
-Học sinh:Sách GK,vở nháp
III-Hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/Kiểm tra bài cũ:
-GV vẽ trước lên bảng 1 số hình,cho HS nhận biết các hình đã tô màu một phần ba
II/Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài:
-Hôm nay các em học bài Tìm một thừa số của phép nhân
2.Hướng dẫn tìm 1 thừa số của phép nhân:
trên?(TB)
-Dựa vào phép nhân hãy lập các phép chia tương ứng?(K)
-Vậy nếu lấy tích chia cho 1 thừa số ta sẽ được gì?(K)
-Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào?(TB)
3.Hướng dẫn tìm thừa số x chưa biết:
-GV viết lên bảng x x 2 = 8
X là thừa số chưa biết
Muốn tìm thừa số x trong phép nhân này ta làm thế nào?(TB)
-GV ghi bài toán 3 x X = 15
4.Luyện tập:
Bài1:Tính nhẩm
-Gọi 3 HS lên bảng
Bài2:Tìm x(theo mẫu)
A X x 2 = 10
X = 10 : 2
X = 5
-GV ghi lên bảng,gọi 2 HS thực hiện
IV-Củng cố-dặn dò:
-Về nhà học bài,hoàn thành bài tập,chuẩn bị bài”.
-Nhận xét tiết học
-1 số HS nêu,cả lớp theo dõi
-HS theo dõi
-HS quan sát và trả lời câu hỏi
-2 & 3 (thừa số) 6 (tích)
6 : 2 = 3 6 : 3 = 2
-Ta được 1 thừa số khác
-Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
X x 2 = 8
-Ta lấy tích (8) chia cho thừa số còn lại(2)
X = 8 : 2
X = 4
-1 HS lên bảng,cả lớp làm bảng con
HS tự làm vào vở bài tập
2 x 4 = 8 3 x 4 = 12 3 x 1 = 3
8 : 2 = 4 12 :2 = 6 3 : 3 = 1
8 : 4 = 2 12 : 4 = 3 3 : 1 = 3
-HS theo dõi & làm vào vở bài tập
-2 HS lên bảng thợc hiện
X x 3 = 12 3 x X = 21
X = 12 : 3 X = 21 : 3
X = 4 X = 7
--------------------------------------------------------------------------------
MƠN: Tập làm văn( TCT : 23)
BÀI : ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH – VIẾT NỘI QUI
I-Mục tiêu:
-Rèn kĩ năng nghe,nói:Biết đáp lời khẳng định phù hợp với tình huống giao tiếp,thể hiện thái độ .
-Rèn kĩ năng viết:Biết viết lại 1 vài điều trong nội quy nhà trường
-Giáo dục HS có ý thức chấp hành nội quy nhà trường
II-Hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 2 HS lên bảng
-GV nêu tình huống để HS đáp lại
II/Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài1:(miệng)
-GV nêu yêu cầu,hướng dẫn HS quan sát tranh minh hoạ
-Bức tranh thể hiện nội dung trao đổi giữa ai với ai?(Y)
-Họ trao đổi về việc gì?(TB)
-GV yêu cầu từng cặp HS đóng vai hỏi đáp theo lời nhân vật trong tranh
Bài2: (miệng)
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu,GV giới thiệu tranh Hươu Sao,Báo rồi treo bảng phu ïghi nội dung BT2
-Cho HS thảo luận nhóm đôi,trình bày trước lớp
Bài3:(viết)
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
-Gọi 2,3 HS đọc nội quy
IV-Củng cố-dặn dò:
-GV nhắc nhở HS thực hiện đúng nội quy
-Về nhà học bài,hoàn thành bài tập,chuẩn bị bài
“Đáp lời phủ định. . .”
-2 HS lên bảng,cả lớp theo dõi
-HS theo dõi
-HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
-Cuộc trao đổi giữa các bạn HS đi xem xiếc và cô bán vé
-Các bạn hỏi :”Cô ơi,hôm nay có xiếc hổ không ạ!”
Cô đáp:”Có chứ”
-HS theo dõi,thảo luận,đóng vai& trình bày trước lớp
-1 HS đọc,cả lớp theo dõi
-2,3 HS đọc nội quy,cả lớp theo dõi
-HS theo dõi
-HS ghi vào vở
-HS đọc lại
-HS lắng nghe
------------------------------------------------------
Chiều 22/02 Luyện Tiếng việt :Chính tả ( Nghe – Viết)
BÀI : NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN
I/Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I_Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 2 HS lên bảng viết từ khó
II/Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài:
-Hôm nay các em viết chính tả bài:Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên
2.Hướng dẫn nghe-viết:
3.Viết chính tả:
-GV nêu yêu cầu bài viết,nhắc nhở HS ngồi viết ngay ngắn
-GV đọc bài viết
-Hết bài GV đọc lại bài viết 1 lần
4.Chấm bài:
-GV treo bảng phụ(ghi sẵn bài viết) hướng dẫn HS chấm lỗi
-GV thu 5-7 vở chấm,nhận xét ghi điểm
IV/Củng cố-dặn dò:
_GV nhắc lại cách viết hoa tên riêng
-Về nhà viết lại các từ viết sai,hoàn thành bài tập,chuẩn bị bài:Quả tim khỉ
-Nhận xét tiết học
-2 HS lên bảng viết:mong ước,ẩm ướt,bắt chước,
béo mượt
-Cả lớp theo dõi
-HS lắng nghe .2,3 HS đọc lại
-Vào mùa xuân
-Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến
-Tây Nguyên,Ê-đê,Mơ-nông
-Vì đó là các danh từ riêng,nên phải viết hoa
-Cả lớp theo dõi
-HS viết bài
-HS soát lại bài
-HS theo dõi,đổi vở chấmlỗi
-Cả lớp theo dõi
-HS lắng nghe
----------------------------------------------------------------------------
Luyện tốn :
BÀI : TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN
I-Hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3.Hướng dẫn tìm thừa số x chưa biết:
-GV viết lên bảng x x 2 = 8
X là thừa số chưa biết
Muốn tìm thừa số x trong phép nhân này ta làm thế nào?(TB)
-GV ghi bài toán 3 x X = 15
4.Luyện tập:
Bài1:Tính nhẩm
-Gọi 3 HS lên bảng
Bài2:Tìm x(theo mẫu)
A X x 2 = 10
X = 10 : 2
X =
IV-Củng cố-dặn dò:
-Về nhà học bài,hoàn thành bài tập,chuẩn bị bài”.
-Nhận xét tiết học
1 số HS nêu,cả lớp theo dõi
-Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
X x 2 = 8
-Ta lấy tích (8) chia cho thừa số còn lại(2)
X = 8 : 2
X = 4
-1 HS lên bảng,cả lớp làm bảng con
HS tự làm vào vở bài tập
2 x 4 = 8 3 x 4 = 12 3 x 1 = 3
8 : 2 = 4 12 :2 = 6 3 : 3 = 1
8 : 4 = 2 12 : 4 = 3 3 : 1 = 3
-HS theo dõi & làm vào vở bài tập
File đính kèm:
- Giao an CKTKN Lop 2 Tuan 23.doc